vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Tập hợp có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Tập hợp có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của tập hợp A={2k1|k,3k5} ta được:

A={3;2;1;0;1;2;3;4;5}

A={7;5;3;1;1;3;5;7;9}

A={6;4;2;0;2;4;6;8;10}

A={5;3;1;1;3;5;7}

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A có 3 phần tử. Số tập con của tập A là:

6

4

8

7

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp M={8k+5|k}, N={4l+1|l}.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

MN

NM

M=N

M=,N=

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây để chỉ 5 là số tự nhiên?

5=

5

5

5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào dưới đây để chỉ π không phải là số hữu tỉ?

π

π=

π

π

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A={a;b;c} Cách viết nào sau đây là sai?

A

bA

cA

{a;c}A

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A=13;18;115;124;135 bằng tập hợp nào dưới đây?

1n(n+1)|n,1n5

12n+1|n,1n5

1n(n+2)|n,1n5

1n2+2|n,1n5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A={x:x2x60} bằng tập hợp nào sau đây?

{0;1;2;3}

{1;0;1;2}

{2;1;0;1;2;3}

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập rỗng?

M={x:|x|<0,5}

N={x:2x25x+3=0}

P={x:x24x+1=0}

Q={x:x23x2=0}

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3; B là tập hợp các số nguyên dương. Trong các sơ đồ dưới đây, chọn sơ đồ đúng:

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A={m;n;p;q}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con?

15

16

17

18

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A={a;b;c;d;e} có bao nhiêu tập con có hai phần tử?

10

12

15

18

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp B={a;b;c;d;e}. Tập B có bao nhiêu tập con có ba phần tử mà trong đó có phần tử a?

6

7

8

9

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c;d;e}X{a;b;c;d;e;f}?

11

10

9

8

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X=2;3;4.  Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?

3

6

8

9

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X=1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng?

Số tập con của X là 16

Số tập con của X có hai phần tử là 8

Số tập con của X chứa số 1 là 6

Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A=1;2;3;4;5;6 . Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là:

13

15

11

17

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập A=0;2;4;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

4

6

7

8

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A gồm các số tự nhiên có 1 chữ số. Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:

32

34

36

9

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các tập con 3 phần tử có chứa α,π của C=α,β,ξ,π,ρ,η,γ,σ,ω,τ là:

8

10

12

14

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các tập con 4 phần tử có chứa α,π,ρ của C=α,β,ξ,π,ρ,η,γ,σ,ω,τ là:

8

10

12

7

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?

{a}

{a;b}

;A với A là một tập hợp khác rỗng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=xR/x2+3x+4=0 , kết luận nào sau đây là đúng?

Tập hợp A có 1 phần tử

Tập hợp A có 2 phần tử

Tập hợp A =

Tập hợp A có vô số phần tử

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=1;2;3 và B=1;2;3;4;5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn AXB?  

4

5

6

8

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y để ba tập hợp A = {2;5}, B = {5;x}, C = {x;y;5} bằng nhau

x = y = 2

x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5

x = 2, y = 5

x = 5, y = 2 hoặc x = y = 5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack