vietjack.com

240 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh thực phẩm có đáp án - Phần 8
Quiz

240 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh thực phẩm có đáp án - Phần 8

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Samonella gây bệnh?

A. Thương hàn

B. Tiêu chảy 

C. Liệt 

D. Co giật

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đậu phộng mốc sinh ra độc tố gì?

A. toxin 

B. botulin 

C. mycotoxin 

D. aflatoxin

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

E.Coli không có mặt trong cơ thể con người:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

C.Botulinum rất nguy hiểm vì bào tử của nó không bị tiêu diệt?

A. Đúng 

B. Sai 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

VSV gây hại đồ hộp chủ yếu là vi sinh vật hiếu khí?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

C.Botulinum bị bất hoạt ở nồng độ đường cao?

A. Đúng 

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

C.Sporpgenes gây bệnh ngộ độ thịt?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chủng nấm men dùng trong sản xuất rượu cavando là:

A. Chủng B 

B. Chủng M.10

C. Chủng M 

D. Chủng 12 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Sự phân đôi là hình thức sinh sảncủa saccharomyces cerevisiae?

A. Đúng 

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ bảo quản rượu cavando la bao nhiêu?

A. < 20

B. < 15

C. < 10

D.  < 25

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giống vi sinh vật trong sản xuất rượu Calvados:

A. Saccharomyces cereviseae 

B. Saccharomyces ludwigii 

C. Schizosaccharomyces octosporus

D. Saccharomyces uvarum

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Saccharomyces cereviseae có thể lên men nhiều loại đường nhưng không thể lên men loại đường nào sau đây:

A. Saccharose

B. Latose 

C. Mantose 

D. Galactose

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nấm men gây hư hỏng thực phẩm được chia thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

pH cần thiết cho quá trình lên men lactic là?

A. 6-6,3 

B. 6,3-6,5

C. 6,5-6,7

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nấm mốc gây bệnh nào sau đây?

A. ung thư phối

B. ung thư dạ dày

C. ung thư thận

D. tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thời điểm bổ sung probiotic tốt nhất là:

A. Trước bữa ăn

B. Trong bữa ăn

C. Sau bữa ăn

D. B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Có mấy kiểu hoạt động bacteriocin lớp I:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hiệu quả diệt khuẩn của một bacteriocin tăng lên khi:

A. pH acid

B. Nhiệt độ cao

C. Sự có mặt của chất tẩy rửa

D. Cả a,b,c

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một số bacteriocin được sinh ra từ vi khuẩn gram dương thì có khả năng ức chế vi khuẩn gram âm?

A. đúng 

B. sai

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Ở Pháp các chủng vi sinh vật được dùng để lên men dòng rượu Bandy:

A. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, metchnikowia pucherrima

B. Saccharomyces cerevisiae, kloeckera apiculata, metchnikowia pucherrima 

C. Saccharomyces cerevisiae, saccharomycodes ludwigii, metchnikowia pucherrima 

D. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, saccharomycodes ludwigii 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack