vietjack.com

240 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh thực phẩm có đáp án - Phần 11
Quiz

240 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh thực phẩm có đáp án - Phần 11

A
Admin
22 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cơ chế hoạt động của Probiotics?

A. Sản xuất ra những hợp chất acid hữu cơ

B. Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh ở các vị trí gắn kết trên tế bào niêm mạc ruột

C. Cạnh tranh trên các cơ chất dinh dưỡng

D. Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Trong phương pháp dùng nhiệt độ cao, giá vtrị D có nghĩa là:

A. Thời gian để tiêu diệt 1 quần thể tế bào hoặc bào tử VSV ờ 1 nhiệt độ nhất định 

B. Khoảng thời gian ngắn nhất để tiêu diệt hết 1 quần thể VSV ở 1 nhiệt độ nhất định, trong 1 điều kiện xác định

C. Thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% 1 quần thể VSV ờ 1 nhiệt độ nhất định

D. Tất cả dều sai

3. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn probiotic phát triển phụ thuộc vào:

A. Khả năng chịu đựng acid mật (bile acid) và muối mật (bile salt) trong dạ dày và ruột vật chủ

B. Sự cạnh tranh của hệ vsv trong ruột vật chủ

C. Giống vi khuẩn

D. a và c đúng

4. Nhiều lựa chọn

Các chất có tính kháng khuẩn có nguồn gốc từ thực vật như: Xả, gừng, bạc hà, tía tô:

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?………….là hợp chất không được tiêu hóa ở đoạn trên ống tiêu hóa

A. Probiotic

B. Prebiotic

C. A và b đúng

D. A và b sai

6. Nhiều lựa chọn

Probiotic trong thực phẩm chỉ hiệu quả khi:

A. Sống sót và giữ lại những chức năng trong suốt thời gian tồn trữ và bảo quản chúng 

B. Chỉ cần sống sót trong thực phẩm

C. Mang những đặc tính nhất định nhất định mang lại lợi ích cho con người

D. Probiotic tồn tại trong thời gian bảo quản

7. Nhiều lựa chọn

Nisin được dùng trong bảo quản:

A. Thịt

B. Phomai

C. Nước ngọt

D. Kẹo

8. Nhiều lựa chọn

Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra:

A. acid 

B. CO2

C. Tạo chất khí 

D. Tạo mùi thơm

9. Nhiều lựa chọn

Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra:

A. acid 

B. CO2

C. Tạo chất khí 

D. Tạo mùi thơm

10. Nhiều lựa chọn

Nisin Được dùng để ức chế và gây chết:

A. Clostridium và Nấm mốc

B. VK lactic và Nấm mốc

C. Nấm Mốc và Nấm men

D. VK lactic và Clostridium

11. Nhiều lựa chọn

Số lượng cho phép của probiotic trong thực phẩm là:

A. 108 cfu/g 

B. 107 cfu/g 

C. 106 cfu/g 

D. 105 cfu/g

12. Nhiều lựa chọn

Phương pháp xông khói gồm có:

A. Xông khói nóng

B. Xông khói ấm

C. Xông khói lạnh

D. Tất cả điều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Giống probiotic khác nhau thì hoạt động lại giống nhau trong việc ngăn ngừa sự xâm chiếm vào ruột?

A. Đúng 

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tiên quyết quan trọng cho hiệu quả hoạt động của giống probiotic:

A. Sự bám dính vào tế bào ruột và khả năng xâm chiếm hệ thống đường ruột

B. Sự sản sinh ra các chất chống lại vi khuẩn gây bệnh

C. Sự cạnh tranh, loại trừ các vi khuẩn khác

D. Cả 3 ý trên đèu sai

15. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố chức năng giúp cải thiện đường tiêu hóa:

A. Probiotics, prebiotics, polyphenols

B. Probiotics, synbiotics, sitosterol ester

C. Probiotics, prebiotics, synbiotics

D. Probiotics, diaglycerol, sitosterol

16. Nhiều lựa chọn

Không sử dụng thực phẩm probiotic trong trường hợp:

A. Người bị bệnh viêm đường ruột

B. Người bị bệnh rối loạn dạ dày, ruột

C. Người bị bệnh viêm tụy cấp

D. Trẻ nhũ nhi bị dị ứng thực phẩm

17. Nhiều lựa chọn

Bif. Bifidum chiếm đa số ở bộ phận nào của người:

A. Ruột non

B. Ruột già

C. Tá tràng

D. Cả 3 đáp án trên

18. Nhiều lựa chọn

Chỉ những người sử dụng probiotic mới mang lại hiệu quả miễn dịch và ổn định hàng rào cơ ruột?

A. Đúng

B. Sai

19. Nhiều lựa chọn

Các tác động của probiotic lên ruột:

A. Ngăn bệnh tiêu chảy của hệ vi sinh vật ruột

B. Giảm triệu chứng khó chịu lactose cải thiện chứng táo bón

C. Tăng miễn dịch, tiêu diệt virus gây tiêu chảy

D. Tất cả đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Bảo quản bằng PP giảm aw có nguyên lí:

A. Giảm aw bằng cách tăng áp suất thâmv thấu-> NSC của VSV bị co lại, VSV bị chết/ ức chế

B. Tăng aw bằng cách giảm áp suất thâm thấu-> NSC của VSV bị trương ra, VSV bị chết/ ức chế

C. Cả A và B điều đúng

D. Cả A và B điều sai

21. Nhiều lựa chọn

Bảo quản bằng PP giảm aw có nguyên lí:

A. Giảm aw bằng cách tăng áp suất thâmv thấu-> NSC của VSV bị co lại, VSV bị chết/ ức chế

B. Tăng aw bằng cách giảm áp suất thâm thấu-> NSC của VSV bị trương ra, VSV bị chết/ ức chế

C. Cả A và B điều đúng

D. Cả A và B điều sai

22. Nhiều lựa chọn

Xông khói ấm ở 20-45ºC trong bao lâu:

A. 20-60 phút 

B. 1-3giờ

C. 2-3 ngày

D. 1-6 ngày

© All rights reserved VietJack