50 câu hỏi
Trong khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông; các khu kỹ thuật so với diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?
5; 10; 2
10; 8; 1
10; 10; 2
15; 10; 1
Chỉ tiêu đất xây dựng của gara xe con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?
10 m2/chỗ xe
30 m2/chỗ xe
20 m2/chỗ xe
14 m2/chỗ xe
Các gara ô tô ngầm trong đô thị được phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng?
9 tầng
5 tầng
3 tầng
7 tầng
Bề rộng mặt cắt đường nội bộ trong khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?
≥ 4m
≥ 5m
≥ 6m
≥ 7m
Cần quy hoạch trường PTTH đối với các xã có những quy mô nào?
Quy mô dân số ≥ 20.000 người
Quy mô dân số < 20.000 người
>
Quy mô dân số ≤ 15.000 người
Quy mô dân số ≤ 10.000 người
Trụ sở cơ quan xã có diện tích tối thiểu là bao nhiêu m ?
500m2
800m2
900m2
1.000m2
Đất để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây?
Khu vực có khí hậu xấu, nơi gió quẩn, gió xoáy
Khu vực có tài nguyên cần khai thác
Khu vực thường xuyên ngập lụt (dưới 3m)
Khu vực nằm trong khu vực khảo cổ 2
Để lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào?
Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng vùng
Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng nông thôn
Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch đô thị
Đáp án a và b
Quy hoạch xây dựng vùng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng vùng – QCVN2008)
Định hướng được các tiểu vùng tập trung phát triển các chức năng chính trong vùng như công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, du lịch…
Xác định các khu đất dân dụng và ngoài dân dụng như đất ở, đất cây xanh, đất công nghiệp…
Đề xuất được các giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm.
Đề xuất được các nội dung về quy hoạch sử dụng đất, bao gồm: (diện tích, mật độ xây dựng, tầng cao trung bình cho từng lô đất).
Các phân vùng chức năng cần được nghiên cứu trong chiến lược phát triển không gian vùng: (mục 2.1 Quy hoạch không gian vùng – QCVN2008)
Các khu đất ở
Các đô thị và tiểu vùng hoặc điểm dân cư nông thôn
Các khu đất nông, lâm, ngư nghiệp
Các khu đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây?
Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình
Xác định màu sắc, vật liệu của các công trình
Xác định hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác
Xác định các vùng kiến trúc, cảnh quan trong đô thị
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào?
Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị
Đề xuất cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm
Xác định tầng cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc
Đề xuất các trục không gian chính, quảng trường lớn
Đối với mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở?
40%
50%
60%
70%
Hướng dẫn Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị nào?
Đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung
Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
Đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật
Cả 3 phương án trên
Các cá nhân chủ trì thực hiện Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC cho đồ án quy hoạch xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành quy hoạch xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi trường?
2 năm
3 năm
5 năm
10 năm
Công trình dịch vụ y tế nào thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây?
Nhà hộ sinh
Trạm y tế
Bệnh viện đa khoa
Phòng khám đa khoa
Công trình dịch vụ giáo dục nào không thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào?
Trường mẫu giáo
Trường tiểu học
Trường trung học cơ sở
Trường trung học phổ thông
Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình không phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m?
250m
300m
500m
1000m
Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu?
300m
500m
800m
1000m
Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình của toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?
45 m2/người
50 m2/người
55 m2/người
60 m2/người
Chỉ tiêu đất đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
8 m2/người
10 m2/người
12 m2/người
15 m2/người
Chỉ tiêu công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu là bao nhiêu?
2,5 m2/người
2,7 m2/người
3,0 m2/người
3,2 m2/người
Đối với các khu ở phục vụ đối tượng có thu nhập thấp, các đối tượng nhà ở xã hội, chỉ tiêu quy hoạch sử dụng các loại đất trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu bao nhiêu phần trăm so với các quy định?
85%
80%
70%
60%
Tính toán tỷ lệ số chỗ của Mẫu giáo/Tiểu học/Trung học cơ sở theo tỷ lệ dân số lần lượt là bao nhiêu chỗ /1000 người dân?
50 / 65 / 55 (chỗ)
60 / 55 / 45 (chỗ)
65 / 60 / 50 (chỗ)
50 / 65 / 55 (chỗ)
Chỉ tiêu tính toán đất giáo dục trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m /chỗ (mẫu giáo, học sinh)?
10 m2/ chỗ
15 m2/ chỗ
20 m2/ chỗ
25 m2/ chỗ
Đối với khu vực đô thị có quy mô dân số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung học phổ thông?
15.000 người
20.000 người
25.000 người
30.000 người
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
50%
60%
75%
80%
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
50%
60%
70%
80%
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ (nhà vườn, biệt thự…) có quy mô tương ứng 50/75/100m được xây dựng với mật độ xây dựng tối đa tương ứng là bao nhiêu phần trăm?
100/90/80
90/80/70
95/85/75
80/70/60
Dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn là bao nhiêu %?
30%
40%
50%
60%
Trong dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng cây xanh là bao nhiêu %?
30%
40%
50%
60%
Mỗi đơn vị ở xây dựng mới phải có tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn vị ở với quy mô tối thiểu là bao nhiêu m ?
2.000m2
3.000m2
5.000m2
10.000m2
Bán kính phục vụ của vườn hoa, sân chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế gần nhất) là bao nhiêu m?
250m
300m
400m
500m
Mật độ xây dựng gộp (Brut-to) tối đa trong toàn khu công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp là bao nhiêu?
30
40
50
60
Chỉ tiêu đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
2m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
3m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
4m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
5m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?
2%
3%
5%
10%
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối thiểu là bao nhiêu?
7 m2/người
6 m2/người
5 m2/người
4 m2/người
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối thiểu là bao nhiêu?
7 m2/người
6 m2/người
5 m2/người
4 m2/người
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối thiểu là bao nhiêu?
7 m2/người
6 m2/người
5 m2/người
4 m2/người
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu là bao nhiêu?
7 m2/người
6 m2/người
5 m2/người
4 m2/người
Lộ giới đường giao thông trong nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao nhiêu m?
3,0m
3,5m
4,0m
4,5m
Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa bao nhiêu m?
100m
120m
125m
150m
Đối với các khu vực cũ trong đô thị, bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép tăng không quá bao nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với các khu quy hoạch mới?
70%
80%
100%
120%
Mật độ xây dựng net-tô tối đa của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, chợ trong các khu vực quy hoạch cải tạo là bao nhiêu %?
40%
50%
60%
70%
Quy hoạch và mở rộng các điểm dân cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?
Đất canh tác
Đất đồi núi gò bãi
Đất có năng suất trồng trọt kém
Cả ba phương án trên
Có bao nhiêu khu chức năng chính trong điểm dân cư nông thôn?
3 khu
4 khu
5 khu
6 khu
Cải tạo các điểm dân cư cũ là:
Tổ chức, điều chỉnh các khu chức năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ
Tổ chức lại hoặc điều chỉnh bổ sung mạng lưới hạ tầng kỹ thuật
Tăng diện tích cây xanh và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường
Cả ba phương án trên
Mỗi xã cần được quy hoạch ít nhất bao nhiêu khu trung tâm?
Không nhất thiết phải có khu trung tâm
1 khu trung tâm
2 khu trung tâm
1 khu trung tâm chính và một khu trung tâm phụ
Hệ thống cây xanh trong điểm dân cư nông thôn là gì?
Cây xanh vườn hoa công cộng
Các vườn cây tập trung (vườn cây kinh tế, cây ăn quả, cây thuốc, vườn ươm)
Cây xanh cách ly
Cả ba phương án trên
Các khu chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao nhiêu m?
500m
1000m
1500m
Đảm bảo yêu cầu về khoảng cách ly vệ sinh, đảm bảo phòng chống dịch bệnh
