vietjack.com

235 Bài tập Hóa học vô cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
Quiz

235 Bài tập Hóa học vô cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại đó là

Zn.

Fe.

Ni.

Al

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

5.

4.

3.

2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

a.Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.

b.Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 ( loãng).

c.Crom bền trong không khí và nước do có màng oxi bảo vệ.

d.Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.

e.Hỗn hợp Al và BaO ( tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.

g.Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

Số phát biểu đúng là

4.

5.

3.

6.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một hỗn hợp 3 muối (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2. Khi nung 52,3 gam hỗn hợp đó đến khối lượng không đổi thu được 25,9 gam bã rắn. Chế hóa bã rắn với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Ba(HCO3)2 có trong hỗn hợp là

32,12%.

49,52%.

18,36%

52,45%.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,…

Các anion lneFmkT75Sd3Fiq22zkTIPeg98PeigTgu8dIi0DrJljMAxCE96PEy8HAfbCxnln5OKGyG_tJSRL5EgJmdGdxMBwxmV7CnrQRkW8s2B0aWjClRluvqypl9J67fQI7tqhELfhAYqUD5mxkCSKn-g

Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.

Các cation EijFDkzk5N7hk-F6pwJ8UqFxL4f7qb2FoAoFJBTeVACQPIbJeCg3n25IF6_vE-0Qyab3a2FaaGyI5LPhXvxfjDReZHYJGR8ZH4HGCSyo2eC8C3K486qpLG2DLthLMBb7s1R-UW7hlD35H6OYiw

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2 tới khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Thành phần trong X gồm

(NH4)2CO3, Na2CO3, BaCO3.

(NH4)2CO3, Na2CO3, BaO.

NaHCO3, Ba(HCO3)2.

Na2CO3, BaO.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cốc nước có chứa các ion: Ns0oDzG-ZWOqHRgqpw7v5tcctRL1W4ytVKNTyM3yqcY3giwfDdYFdPUJxW_SarJ5Ln4tH0LY9uKNFXoIv-znQWtRYLGBIQGQlQ7Qtb3ZD31oSTxo_hu7YsiYjeetSK-i2U9JD7CU4eXduZK8hg qU7aGtrMAJ83etNpDQDUOsy8bRO6R0Ps5MakCP4DcDwqD2hOL6CFCdTBqTmnWmTiXJhvdBIHYGTLV82T_jODWndl-lrfwJJzVN-cygA_8RR5XrNoMiL_YP-jICqMIJHjfFnMUVXESbHd6pEz3Q, pl3ljc1kovbx0a49rxv3HchEAIoodt-BhqXY-a3oRNchEVtg6ExToqWTbZF_N-vsi4gRpxfKzFVsxBTP1skdzWUsMEJ6KTpS6TZQDcFUcGtAWo6xJZTgSEX1fJtSf79AcRiUQorsbSt4MOyI2w9fTnZrIXhNcRVyz4sfVwG9WDeYHF19WyrfvHmdhV9B52eGx52apiQnjG4TWKt_Jn61eb4I6bdPNJVE1Y0DLxYwpGdq6RXPU5cDbvVP7Y3s_anuvzAgKEO4svDKYR69pSymlfR9ywsNqSqzuJkw. Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc

Là nước mềm.

Có tính cứng vĩnh cửu.

Có tính cứng toàn phần.

Có tính cứng tạm thời.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

2NaBr + Cl2 →2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là

Tính khử của PEIoYpM4IzjaCa4_Ok3sgIW0HsYxrnzeJtEoybgrM5nkD6ux7vJT3BEu6Ww9xUwxI_stukszT35J23ycmmRPFKfvetl8LDZaxWwRuJdReJwKUK_1MMgubUzMzGbh3ESTdazXqKDp65mWUS1rGA mạnh hơn M1o45YdlNc7Iy7xR6-eLl-FeWFIj1oz37REy7Ad9a45VYhcwc_997vWJIE2f8r-At79sehp4oOehy4FvTT7cnUG8M6D-1gzMXyhuFLuuuyK12biCayiYbLa4-rMW7MxGDGYnIc0TgoRlywbP9A.

Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

Tính khử của M1o45YdlNc7Iy7xR6-eLl-FeWFIj1oz37REy7Ad9a45VYhcwc_997vWJIE2f8r-At79sehp4oOehy4FvTT7cnUG8M6D-1gzMXyhuFLuuuyK12biCayiYbLa4-rMW7MxGDGYnIc0TgoRlywbP9A mạnh hơn của 75os8rBO3wEfinyrw8Mf0lzAq070TV1MwTaeLG2LHHtjDmo07ELrOTb4682NRn1KS3j3aNGzms3Hrr-44A9f7vN3MjLwGLX0SZUehup2uadApU2mZxb8lLcmwBfz8LInbLMGj0Q6LgAWq3Nrwg

Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của 3lucV-HKW8udBVmej920vKBdanC42EyyUat9XS-0qyAfUmZZ98tgOCdSZSgquwXdWHLD0axXKpnU7fGkQe5zlC2nIgbTQhcXes2XEeedxeSAsfGdMzsX_fR1-UZO0ABtcBS0W5QOOl8rSXPijw

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: CH3COOH, Na2S, BaCl2, HNO3, NH4Cl, KNO3. Số dung dịch có pH > 7 là

1.

3.

4.

5.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là

3,94 gam.

7,88 gam.

11,28 gam.

9,85 gam.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X chứa LImdOsHx-g8EHm7qwr7--WD0mMaaiJaEVIjJhkp6bavedjsiicKHvGtOwXWNzQehsUpQSxzFRKpJfBcsZZqGEuRubOxrKXKQY4XSQbrBuJEuDGEkbxx9DK9zd8hCSeMtbghpqgYXQ1PxJi4b_g Dung dịch Y chứa fgYtTpGc9yxY24AJjkwpFcbwvCHXtF8zh8QZ6-WEOPRm83t9dbjwX4rgUewfptmKW2JYb477nmAsvfE7sYQRlDtDkREf0D3l8pA_GULT8NK_2hGbE573jjT9SLddUQ0HssLzuUgr2abYFBJO0QYUXCJ6b89zdUD1ds6VwWb0SXFoow9XPOHohdlRRhbXULHkfId-oZfoyYNrwTBoCJ6de4ybB6XJA9737rBn0SkD-sNrKV8G8XbGd4Nzb0FGpdCAPjcIfa7qujNWcxYNBCRPUPfb5iZfkIy-3fVw Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 0,06 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z, ta thấy thoát ra 0,02 mol khí NO; đồng thời thu được 133,1 gam kết tủa. Nếu nhúng thanh Fe và dung dịch X thì khối lượng thanh Fe tăng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; NO là sản phẩm khử duy nhất của 6AYN9hctpbl2czrZy8T2tgkPyCEpRRHgvaPX5noWW_RyxKAtW_TJAGDaEbuWE6Rk6_vzRMxcJl8UF7sI2BY8coWWu-IElLraW5jT7ooIuXKyJjmaLc1pzSNb6yMbjI_OyWt8eJKfdzZMTKkYHg trong cả quá trình. Giá trị của m là

0,32.

0,40.

0,48.

0,24.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Y có chứa các ion: a7o3cov52Uifb7Mcxb8F3HUqJmLmQ5p5athhnGUqafCWomknHKXBVwZI_8vSkZz8usS6RaOfkPJ0olITc1msXB1fv1lpUX3EIbdEbqffN_u0HnxiaxPpQhCbxEqGoyn5S-m_HpYQL5RYymimNQ . Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung dịch Y với bột Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là

1,12.

1,68.

2,24.

3,36.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Chất X là

Br2.

I2.

Cl2.

HI.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

Ánh kim.

Dẫn điện.

Cứng

Dẫn nhiệt.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

CuCl2.

Al(OH)3.

Al2(SO4)3.

KNO3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

SiO2 + HCl → SiCl4 + 2H2O.

SiO2 + 2Mg cMVPdw6F1XZdEDX8_XMh-SNda-mlcW0NOXT5jvQ7hCckfRG4-J6V-kRFu49HTIA50vsL3DTVGgc3sFKKQitC_jSnu9sXJ3Ary-H_dXqHUfqeGOpDn7Eamux2_4KFfmEVeVGGBVZHDU15opX7yQ 2MgO + Si.

SiO2 + 2C cMVPdw6F1XZdEDX8_XMh-SNda-mlcW0NOXT5jvQ7hCckfRG4-J6V-kRFu49HTIA50vsL3DTVGgc3sFKKQitC_jSnu9sXJ3Ary-H_dXqHUfqeGOpDn7Eamux2_4KFfmEVeVGGBVZHDU15opX7yQ Si + 2CO2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:

NO.

NO2.

N2O.

N2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit?

NaOH và CH3COOH.

KOH và HNO3.

NH3 và HNO3.

KOH dư và H3PO4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cr(OH)3 không phản ứng với:

Dung dịch NH3

Dung dịch H2SO4 loãng.

Dung dịch brom trong NaOH.

Dung dịch Ba(OH)2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:

(NH4)2HPO4 và KNO3.

NH4H2PO4 và KNO3.

(NH4)3PO4 và KNO3.

(NH4)2HPO4 và NaNO3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm. Tuy nhiên, có một thói quen xấu là mọi người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến  sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là:

COCl2.

CO2.

CO.

SO2.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Trong tự nhiên nitơ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

Trong công nghiệp, thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng

Các loại nước trong tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, ... (trừ nước biển) thường là nước mềm

Nhôm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, rỗng nên là kim loại nhẹ.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

5.

3.

4.

6.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Thành phần của chất rắn B gồm:

CaCO3 và Na2O.

CaCO3 và Na2CO3.

CaO và Na2CO3.

CaO và Na2O.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Biết Z tan hết trong dung dịch HNO3 (loãng, dư) và giải phóng một khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là:

AgNO3 và FeCl2.

AgNO3 và FeCl3.

Na2CO3 và BaCl2.

AgNO3 và Fe(NO3)2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm y mol Na2CO3 và y mol K2CO3 thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 138,825 gam chất tan. Tỉ lệ x : y là

11 : 4.

7 : 3.

9 : 4.

11 : 3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2. Mối quan hệ giữa số mol CO2 và số mol kết tủa tạo thành được biểu diễn trên đồ thị sau:

1KhZAtIbfkX3EEBpUXWmCXzLv4vzUhtZQQWMfcW6o1gYU2Q-ct6VyN9t_Q61T5yQBk17l3jbPAi8dl6IYDUUWvjJlMo33jl1SfFCLazrWn2CKKhvdVaGxTTdGeNbEGaaVcH6CAiWKx0vtRIeAQ

Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

30,45%.

32,40%.

25,63%.

40,50%.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.

Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

Đốt cháy kim loại Ag trong O2.

Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm?

Nước ở sông, suối.

Nước trong ao, hồ.

nước giếng khoan.

nước mưa.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Trong tự nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

Oxit Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

Khi cho crom tác dụng với Cl2 hoặc HCl đều tạo ra muối CrCl2.

Crom là kim loại cứng nhất trong số các kim loại.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?

(NH4)2SO4.

NaHCO3.

AlCl3.

Fe2(SO4)3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

Giấm ăn.

Muối ăn.

Cồn.

Xút.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1, Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất. 

2, So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn.

3, Tất cả các nguyên tố trong các phân nhóm phụ của bảng tuần hoàn đều là các

kim loại.

4, Để tinh chế vàng từ vàng thô (lẫn tạp chất) bằng phương pháp điện phân, người ta dùng vàng thô làm catot.

5, Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp thiếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn.

6, Vai trò chính của criolit trong quá trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.

7, Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.

Số phát biểu đúng là

4

5

6

3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân đạm nào dưới đây không phù hợp để bón cho đất chua (đất nhiễm phèn)?

NH4Cl.

NaNO3.

(NH2)2CO.

Ca(NO3)2.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

Nung nóng MgO với khí CO.

Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra

Sự oxi hóa ở cực dương.

sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.

Sự khử ở cực âm.

Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Các kim loạinatri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

CuO, Fe2O3, Ag.

NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

CuO, Fe2O3, Ag2O.

CuO, FeO, Ag.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack