101 CÂU HỎI
Không nên dùng chung với aminosid và cisplatin:
A. Lợi tiểu thẩm thấu
B. Lợi tiểu tiết kiệm kali
C. Lợi tiểu quai
D. Lợi tiểu thiazid
Nhóm statin tác dụng theo cơ chế:
A. Ức chế tổng hợp lipid
B. Tạo phức với cholesterol
C. Tạo phức với HMG-CoA reductase
D. Ức chế HMG-CoA reductase
Muối mật có vai trò trong sự tiêu hóa chất béo do:
A. Tạo muối mật với acid béo
B. Chứa men thủy phân chất béo
C. Nhũ tương hóa chất béo
D. Nghiền nhỏ chất béo thành các tiểu phân
Nên uống statin vào lúc:
A. Sáng sớm khi bụng đói
B. Sau khi ăn
C. Giữa buổi ăn
D. Tối trước khi ăn
Nhóm statin tác dụng theo cơ chế:
A. Tạo phức với muối mật
B. Ức chế 6-Hydroxymethyl glutaryl CoA reductase ở gan
C. Nhũ tương hóa chất béo
D. Tạo phức với triglycerid
Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của statin:
A. Suy thận
B. Suy gan
C. Suy thận và suy gan
D. Hội chứng cơ niệu
Thuốc làm giảm lipid máu nhóm resin:
A. Gemfibrozil
B. Clofibrat
C. Pravastatin
D. Colestyramin
Khi sử dụng statin cần lưu ý:
A. Tăng enzym gan
B. Bệnh cơ
C. Bệnh thận mạn tính
D. A và B đúng
Không sử dụng statin chung với:
A. Kháng sinh họ Beta-lactam
B. Kháng nấm
C. Thuốc ức chế Cytocrome P450
D. B và C đúng
Thuốc có tác dụng giảm hấp thu cholesterol tại niêm mạc ruột:
A. Statin
B. Acid nicotinic
C. Acid fibric
D. Ezectimibe
Phần lõi của lipoprotein là:
A. Lipid ưa nước
B. Lipid kỵ nước
C. Apolipoprotein
D. Lớp phospholipid kép
Lipoprotein được chia ra làm:
A. 4 loại chính
B. 5 loại chính
C. 6 loại chính
D. 7 loại chính
Các biến chứng do tăng lipid máu gây ra:
A. Bệnh tim mạch
B. Bệnh gan
C. Bệnh thận
D. B và C đúng
Tác nhân chính gây xơ vữa động mạch ở người tăng lipid máu:
A. Chylomicron
B. VLDL
C. LDL
D. HDL
Yếu tố ngăn ngừa quá trình xơ vữa động mạch:
A. Chylomicron
B. VLDL
C. LDL
D. HDL
Các tác nhân có thể gây xơ vữa động mạch là, CHỌN CÂU SAI:
A. Chylomicron
B. VLDL
C. IDL
D. LDL
HDL được hình thành từ:
A. Phospholipid và apolipoprotein A
B. Phospholipid và apolipoprotein B
C. Apolipoprotein A và cholesterol
D. Apolipoprotein B và cholesterol
Sự chuyển hóa lipid trong cơ thể diễn ra theo chu trình:
A. Nội sinh
B. Ngoại sinh
C. Gan ruột
D. A và B đúng
Cholesterol và triglycerid trong thức ăn được hấp thu vào máu và vận chuyển đến mô mỡ và cơ dưới dạng:
A. Cholesterol tự do
B. Chylomicron
C. LDL
D. IDL
Ở mô mỡ và cơ, triglycerid sẽ được thủy phân thành:
A. Acid béo và glycerol
B. Chylomicron
C. LDL
D. HDL
Ở mô mỡ và cơ, triglycerid được thủy phân nhờ enzym:
A. Lecithin – cholesterol acyltransferase (LCAT)
B. Lipoprotein lipase
C. HGM-CoA reductase
D. Hydrolylase
Niacin là vitamin nhóm:
A. A
B. B
C. D
D. K
Nguyên nhân gây tăng lipid huyết thứ phát:
A. Đột biến gen mã hóa cho các apolipoprotein hay LDL-receptor
B. Hậu quả của bệnh mạn tính như tiểu đường, suy thận mạn
C. Sử dụng kéo dài thuốc ngừa thai
D. B và C đúng
Thuốc đầu tiên trong nhóm statin được phát hiện là:
A. Lovastatin
B. Mevastatin
C. Simvastatin
D. Pravastatin
Chế độ trị liệu bằng statin làm giảm:
A. Tỷ lệ tử vong do bệnh mạch vành
B. Giảm nguy cơ gây bệnh tim mạch
C. Giảm LDL cao
D. Tất cả đúng
Thuốc nhóm statin có thể được chỉ định sử dụng 1 lần/ngày:
A. Fluvastatin
B. Lovastatin
C. Atorvastatin
D. Simvastatin
Statin cần dùng chung với thức ăn để tăng sinh khả dụng của thuốc:
A. Fluvastatin
B. Lovastatin
C. Atorvastatin
D. Simvastatin
Phối hợp statin với …… có thể làm tăng hiệu quả làm giảm LDL của statin thêm 20-25%:
A. Resin
B. Fibrat
C. Niacin
D. Dầu cá
Khi phối hợp Fluvastatin với các thuốc nhóm resin, hai thuốc phải được uống cách nhau tối thiểu:
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
Các resin là những chất:
A. Kém hấp thu
B. Được hấp thu hoàn toàn
C. Tan trong nước
D. Không tan trong nước
Để hạn chế nguy cơ kích ứng hầu – thực quản và tắc nghẽn thực quản, các resin nên được:
A. Uống ở dạng bột khô
B. Uống ở dạng bột khô pha với nước
C. Uống với nhiều nước
D. Tiêm tĩnh mạch
Nguyên nhân gây tăng lipid huyết tiễn phát:
A. Đột biến gen mã hóa cho các apolipoprotein hay LDL-receptor
B. Hậu quả của bệnh mạn tính như tiểu đường, suy thận mạn
C. Sử dụng kéo dài thuốc ngừa thai
D. B và C đúng
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng lipid máu sẽ:
A. Cho tác dụng hiệp đồng
B. Tăng tác dụng phụ do dùng nhiều nhóm thuốc gây tương tác với liều cao
C. Làm bệnh nhân dễ tuân thủ điều trị
D. Tất cả đúng
Các thuốc thuộc nhóm dẫn xuất acid fibric:
A. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, gemfibrozil
B. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, colesevelam
C. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, acipimox
D. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, ezectimibe
Mặc dù hiệu quả điều trị cao, Niacin thường được dùng để làm thuốc phụ trợ cho nhóm statin hoặc resin do:
A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Thời gian bán hủy dài
C. Tác dụng phụ
D. Làm giảm HDL
Tác dụng phụ thường gặp của niacin, CHỌN CÂU SAI:
A. Loét dạ dày – tá tràng
B. Loạn nhịp tim
C. Đỏ bừng mặt
D. Viêm tụy
Sắp xếp thứ tự các cholesterol sau theo trọng lượng phân tử nhỏ dần:
A. Chylomicron, VLDL, LDL, HDL
B. VLDL, LDL, HDL, Chylomicron
C. HDL, LDL, VLDL, Chylomicron
D. Chylomicron, HDL, LDL, VLDL
Thuốc hạ lipid máu ít gây hội chứng cơ niệu nhất:
A. Simvastatin
B. Atorvastatin
C. Fluvastatin
D. Lovastatin
Thuốc được ưu tiên chỉ định điều trị triglycerid cao:
A. Benzafibrat
B. Colestyramin
C. Atorvastatin
D. Flurbiprofen
Statin không được dùng chung với, NGOẠI TRỪ:
A. Kháng sinh nhóm macrolid
B. Digoxin
C. Kháng sinh beta-lactam
D. Ketokonazol
Giá trị lý tưởng của cholesterol huyết:
A. <200mg/dl
200mg/dl
B. <250mg/dl
250mg/dl
C. 200-240mg/dl
D. >250mg/dl
Giá trị triglycerid gây nguy cơ cao khi:
A. <200mg/dl
200mg/dl
B. 200-400mg/dl
C. 300-400mg/dl
D. 1000mg/dl
Enzym lecithin – cholesterol acyltransferase (LCAT), CHỌN CÂU SAI:
A. Ester hóa cholesterol tự do ở tế bào
B. Ester hóa VLDL
C. Ester hóa HDL
D. Hoạt động với xúc tác của apolipoprotein A
Biểu hiện của tăng lipid máu tiến phát, NGOẠI TRỪ:
A. LDL trong máu tăng rất cao
B. U vàng, xơ vữa động mạch
C. HDL tăng
D. Viêm tụy
Ngoài tác động ức chế HMG-CoA reductase, các statin còn có tác động:
A. Giảm tổng hợp LDL-R
B. Tăng thanh thải IDL và LDL trong huyết tương
C. Tăng nồng độ triglycerid trong máu nhẹ
D. Tăng nồng độ cholesterol tự do
Khi phối hợp với nhóm fibrat, sinh khả dụng của Fluvastain:
A. Tăng 50%
B. Giảm 50%
C. Tăng 150%
D. Giảm 150%
Colestyramin làm tăng thải trừ các thuốc:
A. Acid acetyl salicylic
B. Indomethacin
C. Meloxicam
D. Pacacetamol
Cơ chế tác động của acid fibric:
A. Kích thích tổng hợp lipoprotein
B. Kích hoạt men lipoprotein lipase
C. Giảm số lượng thụ thể LDL
D. Ức chế LDL gắn và thụ thể
Phối hợp statin với các resin để tăng hiệu quả điều trị, CHỌN CÂU SAI:
A. Atorvastatin + cholestyramin
B. Atorvastatin + colestipol
C. Atorvastatin + cholestyramin + colestipol
D. A và B đúng
Cần thận trọng khi sử dụng resin cho bệnh nhân …A…. vì có thể gây ….B… :
A. A: tăng triglycerid nhẹ, B: viêm gan
B. A: tăng triglycerid cao, B: viêm tụy
C. A: tăng triglycerid nhẹ, B: viêm tụy
D. A: tăng triglycerid cao, B: viêm gan
Thuốc ít gây tương tác hơn so với các thuốc còn lại:
A. Cholestyramin
B. Cholestipol
C. Colesevelam
D. A và B đúng
Thuốc sử dụng cho mục đích tăng đồng hóa protein:
A. Testosteron propionat
B. Fluoxymesteron
C. Nandrolon decanoat
D. Methyltestosteron
Hormon là:
A. Chất truyền tin hóa học
B. Chất truyền tin lý học
C. Chất truyền tin sinh học
D. Tất cả đúng
Đặc điểm của hormon:
A. Tác dụng không đặc hiệu
B. Tác dụng với liều lượng rất thấp
C. Được bài tiết bởi các tế bào chuyên biệt của tuyến nội tiết
D. Chất truyền tin lý học
Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nam:
A. Tổng hợp testosteron
B. Thành lập tinh trùng
C. A và B đúng
D. A và B sai
Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nữ:
A. Thành lập trứng
B. Bài tiết estrogen
C. Bài tiết progesteron
D. Tất cả đúng
Tại tuyến sinh dục nam, FSH có chức năng:
A. Kích thích bài tiết testosteron
B. Kích thích tạo tinh trùng
C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng
D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể
Tại tuyến sinh dục nam, LH có chức năng:
A. Kích thích bài tiết testosteron
B. Kích thích tạo tinh trùng
C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng
D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể
Tại tuyến sinh dục nữ, FSH có chức năng:
A. Kích thích bài tiết testosteron
B. Kích thích tạo tinh trùng
C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng
D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể
Tại tuyến sinh dục nữ, LH có chức năng:
A. Kích thích bài tiết testosteron
B. Kích thích tạo tinh trùng
C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng
D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể
Cơ quan chính tạo androgen là:
A. Tế bào Leydig
B. Vỏ thượng thận
C. Buồng trứng
D. Nhau thai
Cơ quan phụ tạo androgen là, CHỌN CÂU SAI:
A. Tế bào Leydig
B. Vỏ thượng thận
C. Buồng trứng
D. Nhau thai
Ở giai đoạn phôi thai, nồng độ androgen cao cần thiết để:
A. Gây nam hóa đường niệu
B. Tổng hợp testosteron
C. Làm tinh trùng trưởng thành
D. Gây tính chất thứ phát của phái nam
Các androgen tổng hợp so với androgen thiên nhiên:
A. Có thể dùng đường uống
B. Kéo dài tác dụng
C. Tác dụng chuyên biệt hơn
D. Tất cả đúng
Testosteron gây nên các dấu hiệu đặc trưng của phái nam, NGOẠI TRỪ:
A. Mọc nhiều lông trên cơ thể
B. Dây thanh âm dài, giọng trầm
C. Vai rộng, cơ lớn, da dày
D. Hông to, eo nhỏ
CHỌN CÂU SAI, Testosteron gây:
A. Tiến biến protein
B. Phát triển hệ xương cơ
C. Chậm đóng các đầu xương dài
D. Tăng cân
Testosteron có thể gây tác dụng:
A. Xơ vữa động mạch
B. Làm giảm LDL-C và tăng HDL-C
C. Giảm tạo hồng cầu
D. Giảm cân
Testosteron có thể gây tác dụng:
A. Giảm nguy cơ xơ vữa động mạch
B. Làm tăng LDL-C và giảm HDL-C
C. Nhiều mụn trứng cá
D. Chậm đóng các đầu xương dài
Chất kháng androgen:
A. Durabolin
B. Nandrolon
C. Flutamid
D. Fluoxymesteron
Các estrogen thiên nhiên bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Estradiol
B. Ethinyl estradiol
C. Estron
D. Estriol
Các chất estrogen có tác dụng:
A. Trong giai đoạn I của chu kỳ kinh nguyệt
B. Trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt
C. Suốt thời gian hoàng thể tồn tại
D. Trong thời gian hoàng thể bị thoái hóa
Các chất progesteron có tác dụng:
A. Trong giai đoạn I của chu kỳ kinh nguyệt
B. Thời gian nang trứng tăng trưởng thành nang De Graf
C. Thời gian trứng rụng
D. Thời gian hoàng thể tồn tại
Cơ quan chính bài tiết estrogen:
A. Buồng trứng
B. Vỏ thượng thận
C. Tinh hoàn
D. Tuyến vú
Estrogen không steroid:
A. Estradiol
B. Mestranol
C. Ethinyl estradiol
D. Diethylstilbestrol
Estrogen thiên nhiên so với estrogen tổng hợp:
A. Tăng các dụng estrogen
B. Giảm tác dụng phụ
C. Không thể uống
D. Tăng thời gian tác dụng
Mifepriston đối kháng với:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Testosteron
D. Thyroxin
Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Tăng đồng hóa protein
C. Tăng LDL-C và giảm HDL-C
D. Ngăn tiêu xương
Tác dụng của estrogen:
A. Giảm đường huyết nhẹ
B. Giảm LDL-C và tăng HDL-C
C. Giảm tiết chất nhầy cổ tử cung
D. Ức chế bài tiết sữa ở liều thấp
Tác dụng phụ của estrogen:
A. Ức chế bài tiết sữa ở liều cao
B. Giảm tỉ lệ ung thư cổ tử cung ở phụ nữ có mẹ dùng Diethylstilbestrol khi mang thai
C. Giảm tỉ lệ ung thư âm đạo
D. Tất cả đúng
Dùng điều trị vô sinh:
A. Clomiphen, Cyclophenil
B. Clomiphen, Tamoxiphen
C. Tamoxiphen, Raloxiphen
D. Tamoxiphen, Exemestan
Thuốc dùng điều trị ung thư vú:
A. Clomiphen
B. Cyclophenil
C. Tamoxiphen
D. Norethindron
Estrogen được sản xuất ở, CHỌN CÂU SAI:
A. Buồng trứng
B. Tế bào Sertoli
C. Vỏ thượng thận
D. Mỡ
Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày:
A. Ức chế phóng thích FSH, làm nang trứng không phát triển
B. Làm bong niêm mạc tử cung
C. Thoái biến hoàng thể
D. Diệt tinh trùng
Estradiol là estrogen chính của:
A. Tuổi trước mãn kinh
B. Tuổi mãn kinh
C. Do nhau thai tiết ra
D. Là chất chuyển hóa của Estriol
Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày, NGOẠI TRỪ:
A. Ức chế phóng thích FSH, làm nang trứng không phát triển
B. Ức chế phóng thích LH, ức chế phóng noãn
C. Thoái biến hoàng thể
D. Làm đặc sánh chất nhầy cổ tử cung
Progesteron có tác dụng:
A. Tăng co thắt cơ tử cung
B. Giảm đặc sánh chất nhầy cổ tử cung
C. Tăng LDL-C, giảm HDL-C
D. Giảm thân nhiệt từ 0.3-0.5°C
Thuốc không có nhân steroid:
A. Ethinyl estradiol
B. Megestrol acetat
C. Diethylstilbestrol
D. Methyltestosteron
Thuốc kháng androgen:
A. Tamoxifen
B. Miferiston
C. Leuprolid dùng ngắt quãng
D. Spironolacton
Chế phẩm được chọn làm thuốc ngừa thai:
A. Norethinron
B. Clomadion
C. Metroxyprogesteron
D. Megestron acetat
Tác dụng của androgen, NGOẠI TRỪ:
A. Nam hóa ở nữ
B. Giữ muối nước
C. Gây vú to ở nam
D. Loãng xương
Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăng co bóp cơ tử cung
C. Tăng LDL-C, giảm HDL-C
D. Ức chế bài tiết sữa ở liều cao
Thuốc được sử dụng làm thuốc tránh thai:
A. Methoxyprogesteron acetat
B. Hydroxyprogesterol caproat
C. Desogestrel
D. Megestrol acetat
Tác dụng của progesteron, NGOẠI TRỪ:
A. Giảm co thắt cơ tử cung
B. Tăng sinh niêm mạc tử cung
C. Ung thư vú
D. Tăng thân nhiệt
CHỌN CÂU SAI:
A. Loại thuốc ngừa thai phối hợp vỉ 28 viên uống hết vỉ này đến vỉ khác
B. Chu kỳ kinh nguyệt khi sử dụng thuốc ngừa thai là chu kỳ không rụng trứng
C. Loại thuốc ngừa thai phối hợp vỉ 21 viên uống hết vỉ, nghỉ 7 ngày, uống vỉ kế
D. Khi uống thuốc ngừa thai loại phối hợp, nếu quên 1 viên trong 3 tuần đầu, uống liền 1 viên ngay khi nhớ ra, ngày hôm sau uống 1 viên như thường lệ
Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp:
A. Tác dụng chuyên biệt hơn
B. Có thể dùng đường uống
C. Thời gian tác dụng ngắn hơn
D. Tăng tác dụng androgen
Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp:
A. Tăng tác dụng tiến biến protein
B. Không thể dùng đường uống
C. Thời gian tác dụng dài hơn
D. Tăng tác dụng androgen
Cách uống thuốc ngừa thai (loại vỉ 28 hoặc 30 viên) KHÔNG đúng:
A. Nếu quên 1 viên, ngày hôm sau uống 2 viên khi nhớ ra
B. Nên uống thuốc vào 1 thời điểm nhất định trong ngày
C. Nếu quên 2 viên liên tiếp của tuần thứ 1-2, uống liền 2 viên khi nhớ ra, hôm sau uống 2 viên nữa, sau đó uống tiếp tục như thường
D. Uống viên thứ 1 vào ngày hết kinh
Cặp chủ vận – đối kháng KHÔNG đúng:
A. Estrogen – Flutamid
B. Testosteron – Spinorolacton
C. Progesteron – Miferiston
D. Aldosteron – Spinorolacton
Sử dụng thuốc tránh thai uống mỗi ngày dễ bị thất bại nếu dùng chung với:
A. Cimetidin
B. Tetracyclin
C. Erythromycin
D. Ketoconazol
Thuốc điều trị sẩy thai do thiếu progesteron:
A. Methoxyprogesteron acetat
B. Norethinron
C. 19-nortestosteron
D. Norgestrel
KHÔNG NÊN ngừa thai hằng tháng với thuốc ngừa thai:
A. Rigevidon
B. Mercilon
C. Marvelon
D. Postinor