vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 6)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 6)

A
Admin
101 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
101 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Không nên dùng chung với aminosid và cisplatin:

A. Lợi tiểu thẩm thấu

B. Lợi tiểu tiết kiệm kali

C. Lợi tiểu quai

D. Lợi tiểu thiazid

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

 Nhóm statin tác dụng theo cơ chế:

A. Ức chế tổng hợp lipid

B. Tạo phức với cholesterol

C. Tạo phức với HMG-CoA reductase

D. Ức chế HMG-CoA reductase

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

 Muối mật có vai trò trong sự tiêu hóa chất béo do:

A. Tạo muối mật với acid béo

B. Chứa men thủy phân chất béo

C. Nhũ tương hóa chất béo

D. Nghiền nhỏ chất béo thành các tiểu phân

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

 Nên uống statin vào lúc:

A. Sáng sớm khi bụng đói

B. Sau khi ăn

C. Giữa buổi ăn

D. Tối trước khi ăn

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

 Nhóm statin tác dụng theo cơ chế:

A. Tạo phức với muối mật

B. Ức chế 6-Hydroxymethyl glutaryl CoA reductase ở gan

C. Nhũ tương hóa chất béo

D. Tạo phức với triglycerid

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của statin:

A. Suy thận

B. Suy gan

C. Suy thận và suy gan

D. Hội chứng cơ niệu

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

 Thuốc làm giảm lipid máu nhóm resin:

A. Gemfibrozil

B. Clofibrat

C. Pravastatin

D. Colestyramin

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

 Khi sử dụng statin cần lưu ý:

A. Tăng enzym gan

B. Bệnh cơ

C. Bệnh thận mạn tính

D. A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

 Không sử dụng statin chung với:

A. Kháng sinh họ Beta-lactam

B. Kháng nấm

C. Thuốc ức chế Cytocrome P450

D. B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

 Thuốc có tác dụng giảm hấp thu cholesterol tại niêm mạc ruột:

A. Statin

B. Acid nicotinic

C. Acid fibric

D. Ezectimibe

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

 Phần lõi của lipoprotein là:

A. Lipid ưa nước

B. Lipid kỵ nước

C. Apolipoprotein

D. Lớp phospholipid kép

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

 Lipoprotein được chia ra làm:

A. 4 loại chính

B. 5 loại chính

C. 6 loại chính

D. 7 loại chính

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

 Các biến chứng do tăng lipid máu gây ra:

A. Bệnh tim mạch

B. Bệnh gan

C. Bệnh thận

D. B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

 Tác nhân chính gây xơ vữa động mạch ở người tăng lipid máu:

A. Chylomicron

B. VLDL

C. LDL

D. HDL

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

 Yếu tố ngăn ngừa quá trình xơ vữa động mạch:

A. Chylomicron

B. VLDL

C. LDL

D. HDL

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

 Các tác nhân có thể gây xơ vữa động mạch là, CHỌN CÂU SAI:

A. Chylomicron

B. VLDL

C. IDL

D. LDL

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

 HDL được hình thành từ:

A. Phospholipid và apolipoprotein A

B. Phospholipid và apolipoprotein B

C. Apolipoprotein A và cholesterol

D. Apolipoprotein B và cholesterol

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Sự chuyển hóa lipid trong cơ thể diễn ra theo chu trình:

A. Nội sinh

B. Ngoại sinh

C. Gan ruột

D. A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

 Cholesterol và triglycerid trong thức ăn được hấp thu vào máu và vận chuyển đến mô mỡ và cơ dưới dạng:

A. Cholesterol tự do

B. Chylomicron

C. LDL

D. IDL

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

 Ở mô mỡ và cơ, triglycerid sẽ được thủy phân thành:

A. Acid béo và glycerol

B. Chylomicron

C. LDL

D. HDL

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

 Ở mô mỡ và cơ, triglycerid được thủy phân nhờ enzym:

A. Lecithin – cholesterol acyltransferase (LCAT)

B. Lipoprotein lipase

C. HGM-CoA reductase

D. Hydrolylase

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

 Niacin là vitamin nhóm:

A. A

B. B

C. D

D. K

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

 Nguyên nhân gây tăng lipid huyết thứ phát:

A. Đột biến gen mã hóa cho các apolipoprotein hay LDL-receptor

B. Hậu quả của bệnh mạn tính như tiểu đường, suy thận mạn

C. Sử dụng kéo dài thuốc ngừa thai

D. B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

 Thuốc đầu tiên trong nhóm statin được phát hiện là:

A. Lovastatin

B. Mevastatin

C. Simvastatin

D. Pravastatin

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

 Chế độ trị liệu bằng statin làm giảm:

A. Tỷ lệ tử vong do bệnh mạch vành

B. Giảm nguy cơ gây bệnh tim mạch

C. Giảm LDL cao

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

 Thuốc nhóm statin có thể được chỉ định sử dụng 1 lần/ngày:

A. Fluvastatin

B. Lovastatin

C. Atorvastatin

D. Simvastatin

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

 Statin cần dùng chung với thức ăn để tăng sinh khả dụng của thuốc:

A. Fluvastatin

B. Lovastatin

C. Atorvastatin

D. Simvastatin

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

 Phối hợp statin với …… có thể làm tăng hiệu quả làm giảm LDL của statin thêm 20-25%:

A. Resin

B. Fibrat

C. Niacin

D. Dầu cá

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

 Khi phối hợp Fluvastatin với các thuốc nhóm resin, hai thuốc phải được uống cách nhau tối thiểu:

A. 3 giờ

B. 4 giờ

C. 5 giờ

D. 6 giờ

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

 Các resin là những chất:

A. Kém hấp thu

B. Được hấp thu hoàn toàn

C. Tan trong nước

D. Không tan trong nước

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

 Để hạn chế nguy cơ kích ứng hầu – thực quản và tắc nghẽn thực quản, các resin nên được:

A. Uống ở dạng bột khô

B. Uống ở dạng bột khô pha với nước

C. Uống với nhiều nước

D. Tiêm tĩnh mạch

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

 Nguyên nhân gây tăng lipid huyết tiễn phát:

A. Đột biến gen mã hóa cho các apolipoprotein hay LDL-receptor

B. Hậu quả của bệnh mạn tính như tiểu đường, suy thận mạn

C. Sử dụng kéo dài thuốc ngừa thai

D. B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

 Phối hợp thuốc trong điều trị tăng lipid máu sẽ:

A. Cho tác dụng hiệp đồng

B. Tăng tác dụng phụ do dùng nhiều nhóm thuốc gây tương tác với liều cao

C. Làm bệnh nhân dễ tuân thủ điều trị

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

 Các thuốc thuộc nhóm dẫn xuất acid fibric:

A. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, gemfibrozil

B. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, colesevelam

C. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, acipimox

D. Fenofibrat, bezafibrat, ciprofibrat, ezectimibe

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

 Mặc dù hiệu quả điều trị cao, Niacin thường được dùng để làm thuốc phụ trợ cho nhóm statin hoặc resin do:

A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa

B. Thời gian bán hủy dài

C. Tác dụng phụ

D. Làm giảm HDL

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng phụ thường gặp của niacin, CHỌN CÂU SAI:

A. Loét dạ dày – tá tràng

B. Loạn nhịp tim

C. Đỏ bừng mặt

D. Viêm tụy

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

 Sắp xếp thứ tự các cholesterol sau theo trọng lượng phân tử nhỏ dần:

A. Chylomicron, VLDL, LDL, HDL

B. VLDL, LDL, HDL, Chylomicron

C. HDL, LDL, VLDL, Chylomicron

D. Chylomicron, HDL, LDL, VLDL

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

 Thuốc hạ lipid máu ít gây hội chứng cơ niệu nhất:

A. Simvastatin

B. Atorvastatin

C. Fluvastatin

D. Lovastatin

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

 Thuốc được ưu tiên chỉ định điều trị triglycerid cao:

A. Benzafibrat

B. Colestyramin

C. Atorvastatin

D. Flurbiprofen

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

 Statin không được dùng chung với, NGOẠI TRỪ:

A. Kháng sinh nhóm macrolid

B. Digoxin

C. Kháng sinh beta-lactam

D. Ketokonazol

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

 Giá trị lý tưởng của cholesterol huyết:

A. <200mg/dl

200mg/dl

B. <250mg/dl

250mg/dl

C. 200-240mg/dl

D. >250mg/dl

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

 Giá trị triglycerid gây nguy cơ cao khi:

A. <200mg/dl

200mg/dl

B. 200-400mg/dl

C. 300-400mg/dl

D. 1000mg/dl

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

 Enzym lecithin – cholesterol acyltransferase (LCAT), CHỌN CÂU SAI:

A. Ester hóa cholesterol tự do ở tế bào

B. Ester hóa VLDL

C. Ester hóa HDL

D. Hoạt động với xúc tác của apolipoprotein A

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

 Biểu hiện của tăng lipid máu tiến phát, NGOẠI TRỪ:

A. LDL trong máu tăng rất cao

B. U vàng, xơ vữa động mạch

C. HDL tăng

D. Viêm tụy

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

 Ngoài tác động ức chế HMG-CoA reductase, các statin còn có tác động:

A. Giảm tổng hợp LDL-R

B. Tăng thanh thải IDL và LDL trong huyết tương

C. Tăng nồng độ triglycerid trong máu nhẹ

D. Tăng nồng độ cholesterol tự do

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

 Khi phối hợp với nhóm fibrat, sinh khả dụng của Fluvastain:

A. Tăng 50%

B. Giảm 50%

C. Tăng 150%

D. Giảm 150%

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

 Colestyramin làm tăng thải trừ các thuốc:

A. Acid acetyl salicylic

B. Indomethacin

C. Meloxicam

D. Pacacetamol

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

 Cơ chế tác động của acid fibric:

A. Kích thích tổng hợp lipoprotein

B. Kích hoạt men lipoprotein lipase

C. Giảm số lượng thụ thể LDL

D. Ức chế LDL gắn và thụ thể

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

 Phối hợp statin với các resin để tăng hiệu quả điều trị, CHỌN CÂU SAI:

A. Atorvastatin + cholestyramin

B. Atorvastatin + colestipol

C. Atorvastatin + cholestyramin + colestipol

D. A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

 Cần thận trọng khi sử dụng resin cho bệnh nhân …A…. vì có thể gây ….B… :

A. A: tăng triglycerid nhẹ, B: viêm gan

B. A: tăng triglycerid cao, B: viêm tụy

C. A: tăng triglycerid nhẹ, B: viêm tụy

D. A: tăng triglycerid cao, B: viêm gan

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

 Thuốc ít gây tương tác hơn so với các thuốc còn lại:

A. Cholestyramin

B. Cholestipol

C. Colesevelam

D. A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

 Thuốc sử dụng cho mục đích tăng đồng hóa protein:

A. Testosteron propionat

B. Fluoxymesteron

C. Nandrolon decanoat

D. Methyltestosteron

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

 Hormon là:

A. Chất truyền tin hóa học

B. Chất truyền tin lý học

C. Chất truyền tin sinh học

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm của hormon:

A. Tác dụng không đặc hiệu

B. Tác dụng với liều lượng rất thấp

C. Được bài tiết bởi các tế bào chuyên biệt của tuyến nội tiết

D. Chất truyền tin lý học

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

 Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nam:

A. Tổng hợp testosteron

B. Thành lập tinh trùng

C. A và B đúng

D. A và B sai

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

 Nhiệm vụ của tuyến sinh dục nữ:

A. Thành lập trứng

B. Bài tiết estrogen

C. Bài tiết progesteron

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

 Tại tuyến sinh dục nam, FSH có chức năng:

A. Kích thích bài tiết testosteron

B. Kích thích tạo tinh trùng

C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng

D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

 Tại tuyến sinh dục nam, LH có chức năng:

A. Kích thích bài tiết testosteron

B. Kích thích tạo tinh trùng

C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng

D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

 Tại tuyến sinh dục nữ, FSH có chức năng:

A. Kích thích bài tiết testosteron

B. Kích thích tạo tinh trùng

C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng

D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

 Tại tuyến sinh dục nữ, LH có chức năng:

A. Kích thích bài tiết testosteron

B. Kích thích tạo tinh trùng

C. Làm tăng trưởng và trưởng thành nang trứng

D. Làm trụng trứng sinh hoàng thể

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

 Cơ quan chính tạo androgen là:

A. Tế bào Leydig

B. Vỏ thượng thận

C. Buồng trứng

D. Nhau thai

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

 Cơ quan phụ tạo androgen là, CHỌN CÂU SAI:

A. Tế bào Leydig

B. Vỏ thượng thận

C. Buồng trứng

D. Nhau thai

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

 Ở giai đoạn phôi thai, nồng độ androgen cao cần thiết để:

A. Gây nam hóa đường niệu

B. Tổng hợp testosteron

C. Làm tinh trùng trưởng thành

D. Gây tính chất thứ phát của phái nam

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

 Các androgen tổng hợp so với androgen thiên nhiên:                                                             

A. Có thể dùng đường uống

B. Kéo dài tác dụng

C. Tác dụng chuyên biệt hơn

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

 Testosteron gây nên các dấu hiệu đặc trưng của phái nam, NGOẠI TRỪ:

A. Mọc nhiều lông trên cơ thể

B. Dây thanh âm dài, giọng trầm

C. Vai rộng, cơ lớn, da dày

D. Hông to, eo nhỏ

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

 CHỌN CÂU SAI, Testosteron gây:

A. Tiến biến protein

B. Phát triển hệ xương cơ

C. Chậm đóng các đầu xương dài

D. Tăng cân

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

 Testosteron có thể gây tác dụng:

A. Xơ vữa động mạch

B. Làm giảm LDL-C và tăng HDL-C

C. Giảm tạo hồng cầu

D. Giảm cân

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

 Testosteron có thể gây tác dụng:

A. Giảm nguy cơ xơ vữa động mạch

B. Làm tăng LDL-C và giảm HDL-C

C. Nhiều mụn trứng cá

D. Chậm đóng các đầu xương dài

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

 Chất kháng androgen:

A. Durabolin

B. Nandrolon

C. Flutamid

D. Fluoxymesteron

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

 Các estrogen thiên nhiên bao gồm, NGOẠI TRỪ:

A. Estradiol

B. Ethinyl estradiol

C. Estron

D. Estriol

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

 Các chất estrogen có tác dụng:

A. Trong giai đoạn I của chu kỳ kinh nguyệt

B. Trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt

C. Suốt thời gian hoàng thể tồn tại

D. Trong thời gian hoàng thể bị thoái hóa

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

 Các chất progesteron có tác dụng:

A. Trong giai đoạn I của chu kỳ kinh nguyệt

B. Thời gian nang trứng tăng trưởng thành nang De Graf

C. Thời gian trứng rụng

D. Thời gian hoàng thể tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

 Cơ quan chính bài tiết estrogen:

A. Buồng trứng

B. Vỏ thượng thận

C. Tinh hoàn

D. Tuyến vú

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

 Estrogen không steroid:

A. Estradiol

B. Mestranol

C. Ethinyl estradiol

D. Diethylstilbestrol

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

 Estrogen thiên nhiên so với estrogen tổng hợp:

A. Tăng các dụng estrogen

B. Giảm tác dụng phụ

C. Không thể uống

D. Tăng thời gian tác dụng

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

 Mifepriston đối kháng với:

A. Estrogen

B. Progesteron

C. Testosteron

D. Thyroxin

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ:

A. Tăng co bóp tử cung

B. Tăng đồng hóa protein

C. Tăng LDL-C và giảm HDL-C

D. Ngăn tiêu xương

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng của estrogen:

A. Giảm đường huyết nhẹ

B. Giảm LDL-C và tăng HDL-C

C. Giảm tiết chất nhầy cổ tử cung

D. Ức chế bài tiết sữa ở liều thấp

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng phụ của estrogen:

A. Ức chế bài tiết sữa ở liều cao

B. Giảm tỉ lệ ung thư cổ tử cung ở phụ nữ có mẹ dùng Diethylstilbestrol khi mang thai

C. Giảm tỉ lệ ung thư âm đạo

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

 Dùng điều trị vô sinh:

A. Clomiphen, Cyclophenil

B. Clomiphen, Tamoxiphen

C. Tamoxiphen, Raloxiphen

D. Tamoxiphen, Exemestan

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

 Thuốc dùng điều trị ung thư vú:

A. Clomiphen

B. Cyclophenil

C. Tamoxiphen

D. Norethindron

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

 Estrogen được sản xuất ở, CHỌN CÂU SAI:

A. Buồng trứng

B. Tế bào Sertoli

C. Vỏ thượng thận

D. Mỡ

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

 Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày:

A. Ức chế phóng thích FSH, làm nang trứng không phát triển

B. Làm bong niêm mạc tử cung

C. Thoái biến hoàng thể

D. Diệt tinh trùng

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

 Estradiol là estrogen chính của:

A. Tuổi trước mãn kinh

B. Tuổi mãn kinh

C. Do nhau thai tiết ra

D. Là chất chuyển hóa của Estriol

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

 Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày, NGOẠI TRỪ:

A. Ức chế phóng thích FSH, làm nang trứng không phát triển

B. Ức chế phóng thích LH, ức chế phóng noãn

C. Thoái biến hoàng thể

D. Làm đặc sánh chất nhầy cổ tử cung

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

 Progesteron có tác dụng:

A. Tăng co thắt cơ tử cung

B. Giảm đặc sánh chất nhầy cổ tử cung

C. Tăng LDL-C, giảm HDL-C

D. Giảm thân nhiệt từ 0.3-0.5°C

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

 Thuốc không có nhân steroid:

A. Ethinyl estradiol

B. Megestrol acetat

C. Diethylstilbestrol

D. Methyltestosteron

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

 Thuốc kháng androgen:

A. Tamoxifen

B. Miferiston

C. Leuprolid dùng ngắt quãng

D. Spironolacton

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

 Chế phẩm được chọn làm thuốc ngừa thai:

A. Norethinron

B. Clomadion

C. Metroxyprogesteron

D. Megestron acetat

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng của androgen, NGOẠI TRỪ:

A. Nam hóa ở nữ

B. Giữ muối nước

C. Gây vú to ở nam

D. Loãng xương

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ:

A. Tăng đồng hóa protein

B. Tăng co bóp cơ tử cung

C. Tăng LDL-C, giảm HDL-C

D. Ức chế bài tiết sữa ở liều cao

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

 Thuốc được sử dụng làm thuốc tránh thai:

A. Methoxyprogesteron acetat

B. Hydroxyprogesterol caproat

C. Desogestrel

D. Megestrol acetat

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng của progesteron, NGOẠI TRỪ:

A. Giảm co thắt cơ tử cung

B. Tăng sinh niêm mạc tử cung

C. Ung thư vú

D. Tăng thân nhiệt

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

 CHỌN CÂU SAI:

A. Loại thuốc ngừa thai phối hợp vỉ 28 viên uống hết vỉ này đến vỉ khác

B. Chu kỳ kinh nguyệt khi sử dụng thuốc ngừa thai là chu kỳ không rụng trứng

C. Loại thuốc ngừa thai phối hợp vỉ 21 viên uống hết vỉ, nghỉ 7 ngày, uống vỉ kế

D. Khi uống thuốc ngừa thai loại phối hợp, nếu quên 1 viên trong 3 tuần đầu, uống liền 1 viên ngay khi nhớ ra, ngày hôm sau uống 1 viên như thường lệ

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

 Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp:

A. Tác dụng chuyên biệt hơn

B. Có thể dùng đường uống

C. Thời gian tác dụng ngắn hơn

D. Tăng tác dụng androgen

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

 Các androgen thiên nhiên so với các androgen tổng hợp:

A. Tăng tác dụng tiến biến protein

B. Không thể dùng đường uống

C. Thời gian tác dụng dài hơn

D. Tăng tác dụng androgen

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

 Cách uống thuốc ngừa thai (loại vỉ 28 hoặc 30 viên) KHÔNG đúng:

A. Nếu quên 1 viên, ngày hôm sau uống 2 viên khi nhớ ra

B. Nên uống thuốc vào 1 thời điểm nhất định trong ngày

C. Nếu quên 2 viên liên tiếp của tuần thứ 1-2, uống liền 2 viên khi nhớ ra, hôm sau uống 2 viên nữa, sau đó uống tiếp tục như thường

D. Uống viên thứ 1 vào ngày hết kinh

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

 Cặp chủ vận – đối kháng KHÔNG đúng:

A. Estrogen – Flutamid

B. Testosteron – Spinorolacton

C. Progesteron – Miferiston

D. Aldosteron – Spinorolacton

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

 Sử dụng thuốc tránh thai uống mỗi ngày dễ bị thất bại nếu dùng chung với:

A. Cimetidin

B. Tetracyclin

C. Erythromycin

D. Ketoconazol

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

 Thuốc điều trị sẩy thai do thiếu progesteron:

A. Methoxyprogesteron acetat

B. Norethinron

C. 19-nortestosteron

D. Norgestrel

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

 KHÔNG NÊN ngừa thai hằng tháng với thuốc ngừa thai:

A. Rigevidon

B. Mercilon

C. Marvelon

D. Postinor

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack