vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 18)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 18)

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng, chỉ định B2

A. Viêm TK ngoại biên

B. Tổn thương da mắt niêm mạc

C. Bệnh Scorbut

D. Sỏi thận

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Vitamin nào dẫn truyền TK

A. A

B. B1, B6, B12

C. C

D. D

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng đầu tiên của sự thiếu VitC là:

A. Mất ngủ

B. Chảy máu chân răng

C. Tăng sừng hía ở nang lông

D.  Xuất huyết dưới da

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, Vitamin A gây

A. Vàng niêm

B. Xuất huyết dưới da

C. Thiếu máu

D. Dị dạng bào thai, sẩy thai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, vai trò của Vitamin D:

A. Hằng định Ca2+ huyết

B. Tác dụng trên xương, biểu bì, tb biệt hoá

C. Doxecaliferol và paricalciol ức chế sự tăng PHT huyết ở BN cường tuyến cận giáp do suy thận mạn

D. A,B,C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng thiếu VitK, chọn câu đúng:

A. Vết bầm máu

B. Chảy máu cam

C. Chảy máu dạ dày

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất đa lượng 

A. Na, Ba, Ca

B. Ca, Mg, P

C. C, Fe, Zn

D. Pb, Au, Ag

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất vi lượng

A. Fe, Zn

B. Ca, Mg, P

C. Cu, Fe, Zn

D. Ba, Ag, Pb

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, độc tính của Ca

A. Sỏi thận

B. Cận thị

C. Voi hoá cột sống

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thừa/thiếu nguyên tố nào dẫn đến sự hấp thu kém Ca, chọn câu đúng:

A. Na

B. Mg

C. Ba

D. Zn

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Photpho luôn đi kèm nguyên tố nào và hấp thu theo tỉ lệ tối ưu:

A. Mg

B. Ca

C. Fe

D. Zn

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng, lượng photpho cung cấp nhiều sẽ gây độc, đặc biệt dối với người bệnh: 

A. Đái tháo đường

B. Thận

C. Gan

D. Tim

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, vai trò của natri:

A. Hệ đệm của máu, cân bằng pH máu

B. Hoạt động của não, cơ xương, cơ tim, sinh dục…..

C. Giữ nước, có thể gây phù

D. A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố nào điều khiển cơ tim gây loạn nhịp

A. Ca

B. K

C. P

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Vai trò quan trọng nhất của Zn

A. Thị lực

B. Khích thích tổng hợp pro, hấp thu đạm, tăng liền sẹo

C. Giúp bạch cầu chống nhiễm trùng và ung thư

D. A,B đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thiếu nguyên tố nào gây vô sinh:

A. Ca

B. Mg

C. P

D. Zn

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố nào là thành phần hormon tuyến giáp

A. Ca

B. Mg

C. P

D.  I

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu Sai:

A. Vitamin có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp

B. Vitamin tan trong dầu: A, D, E, K

C. Hầu hết vitamin tan trong dầu là coenzyme cho một loại enzyme chuyên biệt

D. Vitamin có tác động như một chất chống oxy-hóa: C và E

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây thiếu vitamin, chọn câu Đúng:

A. Thiếu men carotenase ở ruột non gây thiếu vitamin D

B. Thiếu men hydroxylase ở gan thận gây thiếu vitamin A

C. Bệnh thiếu máu ác tính gây thiếu vitamin K

D. Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng, cắt bỏ gây nên kém hấp thu B12

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về vitamin B1

A. Vitamin B1 hay còn gọi là Riboflavin

B. Tham gia tổng hợp catecholamine trong sự dẫn truyền thần kinh

C. Là enzyme tham gia quá trình chuyển hóa glucid

D. Thiếu vitamin B1 gây bệnh beriberi

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Vitamin B2. Chọn câu Sai:

A. Vitamin B2 hay còn gọi là Riboflavin

B. Thiếu B2 không kèm theo thiếu các vitamin khác

C. FMN & FAD là coenzyme của enzyme tham gia phản ứng oxy hóa-khử cacbonhydrat & acid amin

D. Thiếu B2 gây cương tụ kết mạc, viêm giác mạc, viêm lưỡi, loét môi, nứt mép

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào?

A. Vitamin K

B. Vitamin B12

C. Vitamin A

D. Vitamin C

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chọn câu Sai:

A. Vitamin B6 chữa suy nhược thần kinh và thể chất

B. Vitamin B12 hay còn được gọi là Cyanocobalamin

C. Trong cơ thể con người có thể tự tổng hợp được vitamin B2, D3, K

D. Thiếu vitamin C gây bệnh Scorbut

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chọn câu Sai

A. Phòng ngừa bệnh quáng gà bằng cách bổ sung vitamin A

B. Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời nhiều gây thừa vitamin D

C. Vitamin D có vai trò hằng định Ca2+ huyết

D. Vitamin E giúp bảo vệ vitamin A khỏi tác dụng của gốc tự do, làm tang sử dụng vitamin A

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. Vitamin K2 ngừa các bệnh về động mạch vành

B. Vitamin E không chữa vô sinh, thiểu năng tạo tinh trùng

C. Vitamin D trị còi xương ở người lớn và nhuyễn xương ở trẻ em

D. Vitamin A hay còn gọi là tecoferol

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố đa lượng gồm, trừ:

A. Ca

B. P

C. K

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố vi lượng gồm, trừ:

A. Mg

B. Cu

C. Zn

D. Iod

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố đa lượng nào sau đây có tác dụng như một hệ đệm của máu giúp cân bằng PH máu?

A. Ca

B. P

C. Na

D. K

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Vai trò quan trọng nhất của Ca là cấu tạo xương và răng

B. Sự hấp thu Ca phụ thuộc vào chất béo, Mg, P

C. Vai trò của Na là tạo áp suất thẩm thấu

D. Thiếu iod gây bệnh basodown

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Vitamin nào dùng để giải độc cấp tính và hôn mê do isoniazid?

A. B1

B. B2

C. B6

D. K

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Khoáng chất nào có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi nội tế bào giữa các mô?

A. Na

B. Ca (0,04-0,08 g)

C. P

D. Mg

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Bệnh Wilson do thừa nguyên tố nào sau đây?

A. Zn

B. Fe

C. Cu

D. Mg

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, đặc điểm của tế bào ung thư:

A. Tế bào của mô ung thư không thể vượt qua giới hạn của mô đó

B. Bắt nguồn từ nhiều tế bào gốc và phát triển thành các dòng tế bào ác tính

C. Tế bào ung thư mất khả năng biệt hoá

D. Tăng sinh có kiểm soát

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, trong các pha của chu kỳ tế bào, pha nào gây thất bại cho hoá trị

A. Pha G2

B. Pha G0

C. Pha M

D. Pha S

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, Topotecan thuộc nhóm thuốc trị ung thư nào?

A. Thuốc kháng chuyển hoá acid folic

B. Thuốc ức chế miễn dịch

C. Thuốc alkyl hoá

D. Thuốc có nguồn gốc thực vật

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc điều trị ung thư:

A. Có thể chữa khỏi bướu rắn nếu không kết hợp

B. Làm nhanh phát triển khối u

C. Không có hiệu quả làm giảm kích thước khối u

D. Có thể chữa lành cho một số dạng ung thư: bệnh bạch cầu, u hạch, ung thư tinh hoàn

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, thuốc nào thuộc nhóm thuốc kháng sinh kháng u:

A. Doxorubicin

B. Mitoxabtron

C. Dactinomycin

D. Bleomycin

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, thuốc có tác dụng gây rụng tóc với tỷ lệ cao và gây viêm bàng quang xuất huyết

A. Dacarbazin

B. Cytarabin

C. Busulfan

D. Cyclophosphamid

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, về thuốc điều trị ung thư

A. Thuốc kháng sinh kháng u thuộc loại chuyên biệt theo chu kỳ tế bào Thuốc kháng sinh chuyển hoá thường ít gây dị tật bào thai và ít sinh bệnh bạch cầu

B. Thuốc alkyl hoá làm tổn thương trực tiếp AND

C. Thuốc alkyl hoá chỉ có hoạt tính trên tế bào nghỉ

D. Sunitinib và sorafenib la TKI điều trị ung thư tế bào gan

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, về cơ chế tác động:

A. Dẫn xuất platin tác dụng như chất nối xen kẽ gãy chuỗi đơn và chuỗi đôi AND, không ảnh hưởng đến sao chép, nhưng ảnh hưởng đến tổng hợp protein và ARN

B. Paclitaxel có cơ chế độc nhất là ngăn cản sự phá vỡ vi ống

C. Alkaloid vinca gắn vào vị trí trên ống giống với vị trí gắn của taxan và podophyllotoxin

D. Các chất kháng chuyển hoá sáp nhập vào acid nucleic nhưng không tạo ra những mã di truyền sai lạc

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc của phối hợp thuốc trị ung thư:

A. Sự đề kháng chéo giữa các thuốc phải tối đa

B. Các thuốc phối hợp phải có cơ chế tác dụng giống nhau để giảm khả năng đề kháng

C. Các thuốc phối hợp phải có độc tính giống nhau để có thể dùng liều đầy đủ

D. Các thuốc dung đơn lẻ phải có tác dụng với một loại ung thư nào đó

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, thuốc quan trọng để trị u não:

A. Nitrosoure

B. 5-Fluorouracil

C. Vinblastin

D. Paclitaxel

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, hoá trị dựa vào những yếu tố nào?

A. Giai đoạn bệnh

B. Loại bệnh học ,tuổi của bệnh nhân

C. Các phương pháp đã được điều trị trước đó

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, Alkaoid vinca có độc tính gì?

A. Gây độc trên tuỷ xương, thần kinh và da ( giộp da )

B. Đau khớp, bệnh thần kinh

C. Suy tuỷ, độc trên da và niêm mạc dạ dày – ruột

D. Buồn nôn, ói mửa nặng, gây độc thận, ảnh hưởng thần kinh thính giác, hạ đường huyết

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, thuốc làm thay đổi đáp ứng miễn dịch gồm:

A. Etoposid, topocetan, Docetaxel, Paclitaxel

B. Bevacizumap. Rituximab, erlotinib, sunitinib và sorafenib

C. Tamoxiphen, ức chế aromatase, chất chủ vận gonadotropin, thuốc loại progestin

D. Cytarabin, Azacitidin, Floxuridin, Cabecitabin

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trà lời đúng, các thuốc chống ung thư có hiệu quả điều trị cao tác động vào giai đoạn nào của chu kỳ phân chia tế bào:

A. Pha M

B. Pha G0

C. Pha G1

D. Pha S

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, điều trị miễn dịch không chuyên biệt gồm:

A. Interferon α, Adesleukin ( Interleukin – 2)

B. Docetaxel, Palitaxel

C. Rituximab, Alemtuzumab, Erlotinib

D. Clorambucil, Mechlorethamin, Busulfan

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Pha nào trong chu kỳ TB mà hầu hết các thuốc điều trị ung thư rất khó đáp ứng như mong muốn?

A. Pha S

B. Pha M

C. Pha G0

D. Pha G1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác dụng chung của thuốc điều trị ung thư nhóm alkyl hóa:

A. Giảm tổng hợp các base nitơ của tế bào ung thư

B. Ức chế cạnh tranh với dihydrofolat reductase tế bào ưng thư

C. Tạo thành các ribonucleotide bất thường trong các chuỗi nhân tế bào ung thư

D. Gắn vào các đôi base nitơ của tế bào ung thư

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Mecholorethamin là loại thuốc được chỉ định điều trị ung thư nào?

A. Ung thư da

B. Ung thư phổi thể tế bào nhỏ

C. Hodgkin

D. Ung thư bàng quang

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack