vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 11)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 11)

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thuốc không có nguồn gốc từ:

A. Thực vật

B. Kim loại

C. Chất tổng hợp

D. Khoáng vật

2. Nhiều lựa chọn

Thuốc không bao gồm:

A. Thuốc thành phẩm

B. Nguyên liệu làm thuốc

C. Thực phẩm chức năng

D. Vắc xin

3. Nhiều lựa chọn

Không phải mục đích của thuốc:

A. Phòng bệnh

B. Chữa bệnh

C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể

D. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể

4. Nhiều lựa chọn

Không phải quá trình của dược động học:

A. Sự hấp thu

B. Sự thải trừ

C. Sự phân phối

D. Sự bổ sung

5. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của vận chuyển thụ động:

A. Ít bị oxy hóa

B. Bão hòa

C. Đặc hiệu

D. Không tan được trong lipid

6. Nhiều lựa chọn

Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào:

A. Độ hòa tan của nước

B. pH tại nơi thuốc vào cơ thể

C. Bề mặt nơi hấp thu

D. Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn

7. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc

A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo

B. Người gầy, thức ăn mềm

C. Tiêu chảy, trẻ em

D. Suy gan, người già

8. Nhiều lựa chọn

Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng:

A. Đường uống vào ruột non

B. Thuốc ngậm dưới lưỡi

C. Thuốc tiêm bắp

D. Thuốc bay hơi qua phổi

9. Nhiều lựa chọn

Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:

A. Dễ hấp thu

B. Chậm thải trừ

C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do

D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng

10. Nhiều lựa chọn

Vùng nào của não không có hàng rào máu não:

A. Sàn não thất bên

B. Sàn não thất ba

C. Sàn não thất bốn

D. Vùng hạ đồi

11. Nhiều lựa chọn

Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ,thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là:

A. 40 phút

B. 35 phút

C. 50 phút

D. 45 phút

12. Nhiều lựa chọn

Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc:

A. Tuổi

B. Di truyền

C. Yếu tố bệnh lý

D. Cân nặng

13. Nhiều lựa chọn

Sự thải trừ thuốc qua đường khác là:

A. Phổi

B. Sữa

C. Mồ hôi

D. Sữa

14. Nhiều lựa chọn

Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là:  

A. Liên kết ion

B. Liên kết cộng hóa trị

C. Liên kết Van-der-Waals

D. Liên kết hidro

15. Nhiều lựa chọn

Tác dụng toàn thân của thuốc là:

A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc

B. Tác dụng khắp cơ thể

C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu

D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức

16. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I.Phản ứng phản vệ a.Typ I, II.Phản ứng Arthus b.Typ II, III.Phản ứng nhạy cảm muộn c.Typ III, IV.Phản ứng hủy tế bào d.Typ IV

A. Ia,IIb,IIId,IVc

B. Ib,IIc,IIIa,IVd

C. Ic,IIb,IIIa,IVd

D. Ia,IIc,IIId.Ivb

17. Nhiều lựa chọn

Tương tác dược động học là:

A. Tương tác cạnh tranh

B. Thay đổi sự hếp thụ của thuốc

C. Tương tác chức phận

D. Thay đổi sự phân bố thuốc

18. Nhiều lựa chọn

Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc:

A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính

B. Làm tăng sự quen thuốc

C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị

D. Làm giảm sự kháng thuốc

19. Nhiều lựa chọn

Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là:

A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày

B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút,pH>>1

C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4h,pH>>3,5

D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị

20. Nhiều lựa chọn

Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là:

A. 1 x t1/2

B. 3 x t1/2

C. 5 x t1/2

D. 7 x t1/2

21. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai: 

A. Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người

B. Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh

C. Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể

D. Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng

22. Nhiều lựa chọn

Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là:

A. Phản ứng có hại của thuốc

B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền

C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân

D. Phản ứng dị ứng

23. Nhiều lựa chọn

Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:

A. Receptor gắn G-protein

B. Receptor gắn kênh ion

C. Receptor nội bào

D. Receptor gắn với enzyme

24. Nhiều lựa chọn

Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: 

A. Giảm cơ chế hấp thu

B. Giảm số lượng receptor

C. Thay đổi đích tác động

D. Tăng đào thải

25. Nhiều lựa chọn

Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu:

A. Thời gian khởi đầu tác động

B. Nồng độ tối đa trong máu

C. Sinh khả dụng

D. Độ thanh thải của thuốc

26. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng:

A. Có thể có tác động toàn thân

B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống

C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu

D. Tránh được một phần tác động của gan

27. Nhiều lựa chọn

Dược lực học là môn học:

A. Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể

B. Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm

C. Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc

D. Cả A và C

28. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị;

A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu

B. Các chất truyền tin thứ hai nội bào

C. Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương

D. Sinh khả dụng F

29. Nhiều lựa chọn

Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là:

A. Tương tác dược lực học

B. Tương tác dược động học

C. Tương tác không đặc hiệu

D. Tương tác chức phận

30. Nhiều lựa chọn

Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5h. Độ thanh lộc là:  

A. 6,702

B. 7,702

C. 8,702

D. 9,702

31. Nhiều lựa chọn

Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố:

A. 0,1L

B. 0,15L

C. 0,2L

D. 0,25L

32. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào đúng:

A. Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ

B. Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế

C. Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng

D. Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao

33. Nhiều lựa chọn

Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là:

A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic

B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric

C. Phản ứng oxy hóa

D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa

34. Nhiều lựa chọn

Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai:

A. Tăng tác dụng của thuốc chính

B. Đảo ngược tác dụng

C. Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị

D. Giải độc

35. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào đúng:

A. Tương tác trên cùng recetor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị

B. Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng vận

C. c=a+b, hiệp đồng cộng

D. c>a+b, tác dụng đối kháng

36. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Bộ phận chủ yếu tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến nơron là:

A. Thân nơron

B. Đuôi gai

C. Sợi trục

D. Xy náp

37. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.Về mặt cấu trúc, xy náp được chia làm:

A. Xy náp thần kinh_thần kinh, xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện hoc

B.  Xy náp thần kinh_thần kinh, xy nap thần kinh _cơ quan

C. Xy náp thần kinh _cơ quan, xy nap điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học

D. Xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế hóa học

38. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Khi xung động thần kinh truyền đến cúc tận cùng thì:

A. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng

B. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng

C. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động, K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng

D. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng

39. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Các giai đoạn của sự mê do ether:

A. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy

B. Giảm đau, kích thích, liệt hành tủy, phẫu thuật, hồi phục

C. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục

D. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy

40. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Nhóm thuốc nào sau đây là nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch: 

A. Thiopental, ketamin, halothan

B.  Halothan, isofluran, propofol

C. Thiopental, propofol, ketamin

D. Halothan, thiopental, propofol

41. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Khởi mê bằng thuốc nào theo đường tĩnh mạch thì nhanh và thường không gây kích thích:

A. Thiopental

B. Ketamin

C. Halothan

D. Isofluran

42. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.Trong nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch, thuốc có tác dụng giảm đau mạnh là:

A. Propofol

B. Ketamin

C. Thiopental

D.  Morphin

43. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.Chỉ định của isofluran:

A. Thường được dùng cho người bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ, phẫu thuật thần kinh nhưng phải tăng thông khí

B. Khởi mê các cuộc mê dài, gây mê mổ ngắn, chống co giật, chống phù não nhưng phải có thở máy

C. Cắt lọc tổ chức ngoại tử, thay băng trong bỏng, chụp điện quang, soi đại tràng, mổ lấy thai

D. Nạo thai, cắt amidan, an thần trong hồi sức.

44. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Gây tê tận cùng dây thần kinh thuộc:

A. Gây tê bề mặt

B. Gây tê thấm nhiễm

C. Gây tê dẫn truyền

D. Gây tê tủy sống

45. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Thuốc tê gồm:

A. Cocain

B. Procain

C. Halothan

D. A, B đúng

46. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.Chống chỉ định của Procain:

A.  Qúa mẫn đối vói các thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid

B. Bloc nhĩ thát độ II, III

C. Người thiếu hụt cholinesterase

D. B,C đúng

47. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: Đặc điểm chung của đồng vân DOPAMIN, ngoại trừ:

A. Hoạt động kéo dài hơn levodopa; kích thích đồng nhất các thụ thể dopamin

B. Có hiệu quả khi điều trị đơn trị liệu và khi phối hợp với điều trị carbidopa/levodopa

C. Các đồng vận đặc biệt có hiệu quả trong điều trị vận động chậm, mất các vận động tinh tế, khéo léo

D. Khi dùng đơn trị liệu thì tác dụng mạnh hơn dạng thuốc phối hợp với levodopa

48. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu:

A. Chlorpromazin

B. Valium

C. Haldol

D. Zyprexa

49. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: Một nơron gồm có các bộ phận:

A.  Đầu nơron, thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục

B. Đầu noron, thân noron, một đuôi gai, khớp thần kinh

C. Thân noron, nhiều đuôi gai, một sợi trục, xy náp

D. Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, khớp thần kinh

50. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: Hệ thần kinh có khoảng bao nhiêu noron:

A. 100 tỉ noron

B. 500 tỉ noron

C. 1000 tỉ noron

D. 2000 tỉ noron

© All rights reserved VietJack