69 CÂU HỎI
Những thủ tục nào sau đây không đảm bảo tất cả các nghiệp vụ kinh tế sẽ được thu thập đầy đủ
A. Chứng từ được Đánh số trước và liên tục
B. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
C. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
D. Tất cả đều sai
Những thủ tục nào sau đây không đảm bảo tất cả các nghiệp vụ kinh tế sẽ được thu thập đầy đủ
A. Chứng từ được Đánh số trước và liên tục
B. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
C. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
D. Tất cả đều sai
Những thủ tục nào sau đây giúp nội dung các nghiệp vụ sẽ được thu thập đầy đủ, chính xác
A. Tất cả đều sai
B. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
C. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt
Giá trị của thông tin chính là lợi ích của thông tin
A. Sai
B. Đúng
Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng công việc thì được gọi là:
A. Tích hợp dữ liệu
B. Độc lập dữ liệu
C. Sự Chia sẻ dữ liệu
Nội dung nào dưới đây là kiểm soát quan trọng, cơ bản và hiệu quả để kiểm soát gian lận
A. Tất cả các lựa chọn
B. Nghỉ định kỳ theo qui định của doanh nghiệp
C. Kiểm soát truy cập
D. Phân chia trách nhiệm
Hoạt động kiểm soát nào dưới đây sẽ không phát huy tác dụng giảm thiệt hại sau ngưng trệ hệ thống
A. Phân chia trách nhiệm truy cập
B. Kế hoạch dự phòng
C. Bảo hiểm
D. Lưu dự phòng thường xuyên chương trình và dữ liệu
Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu
A. Rủi ro còn lại (residual risk)
B. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
C. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại khác nhau do áp dụng thủ tục kiểm soát hay không áp dụng thủ tục kiểm soát
A. Sai
B. Đúng
Mức độ Thiệt hại kỳ vọng/ thiệt hại dự đoán (expected loss) khác với mức ảnh hưởng của nguy cơ (impact of threat) là do khả năng xẩy ra nguy cơ/rủi ro
A. Đúng
B. Sai
Khuôn mẫu kiểm soát nội bộ của ERM gồm……………………. và cách tiếp cận xây dựng khuôn mẫu dựa trên…………………….
A. 8 thành phần; cơ sở rủi ro
B. 8 thành phần; cơ sở kiểm soát
Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa việc nhập liệu nghiệp vụ bán hàng cho một khách hàng không tồn tại
A. Kiểm tra đầy đủ (completeness check)
B. Kiểm tra vùng dữ liệu (filed check)
C. Tính tổng lô
D. Kiểm tra hợp lệ (validity check)
Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo từng hóa đơn
A. Báo cáo hàng tháng
B. Phương pháp hóa đơn mở (opend invoice)
C. Phương pháp chuyển số dư
Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ luân chuyển
A. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả lại
B. Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
C. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài
Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực tế sản xuất
A. MRP B. Chuyển số dư
C. EOQ D. JIT
Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và không thiên vị”
A. Phù hợp (Relevant) B. Đầy đủ (complete)
C. Kịp thời (Timely) D. Tin cậy (reliable)
Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu nhầm từ khách hàng này sang khách hàng khác
A. Kiểm soát hợp lệ (validaty check)
B. Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification)
C. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size check)
D. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)
Xác định trật tự đúng của hoạt động đánh giá rủi ro
A. Không lựa chọn nào
B. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; Ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát; và Ước tính rủi ro và thiệt hại
C. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; ước tính rủi ro và thiệt hại, và ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát
D. Xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
E. Ước tính rủi ro và thiệt hại, xácđịnh kiểm soát, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
Thủ tục kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ thống
A. Ủy quyền (Authorization)
B. Xác thực (Authentication)
C. Kiểm soát xâm nhập
D. Không thủ tục nào đúng
Chỉ cần Mã hóa là đảm bảo hiệu quả để bảo mật thông tin
A. Đúng
B. Sai
Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là
A. Không lựa chọn nào đúng
B. Kế toán trưởng
C. Người quản lý bán chịu
D. Người quản lý lập hóa đơn
Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay SEC thanh toán được gửi tới……………………., thông báo trả tiền được gửi tới ………………….
A. Thu ngân; Kế toán phải thu
B. Thu ngân; bộ phận bán hàng
C. Kế toán phải thu; thu ngân
D. Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân
Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
A. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
B. Gửi hàng; và lập hóa đơn
C. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng
D. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
A. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng
B. Xét duyệt, Phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo); và Kế toán phải thu
C. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và xét duyệt, phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo)
D. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu
Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều chỉnh với kế hoạch sản xuất
A. Chuyển số dư B. JIT
C. EOQ D. MRP
Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm
A. Xét duyệt đặt hàng mua; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
B. Đối chiếu ngân hàng; và Viết SEC
C. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC
D. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán
Chức năng nào không được kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
A. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
B. Thủ kho và nhận hàng
C. Không lựa chọn nào đúng
D. Tất cả các lựa chọn
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
A. Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và hạn chế khả năng thêm người bán giả mạo để có thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả mạo này
B. Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
C. Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa
D. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc nào sẽ đặt hàng
Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn
A. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
B. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
C. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
D. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng
Chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận việc điều chỉnh khoản phải trả người bán khi trả lại hàng cho người bán
A. Phiếu nhập kho
B. Bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
C. Hóa đơn từ người bán và đặt hàng mua
D. Bản ghi nhớ tín dụng (credit memo)
Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối ưu tất cả các chi phí liên quan mua hàng và bảo quản hàng
A. MRP B. JIT
C. EOQ D. Chuyển số dư
Kiểm tra lại các tính toán là một ví dụ về kiểm soát ________ và các quy trình để gửi lại các giao dịch bị từ chối là một ví dụ về kiểm soát ________
A. Sửa chữa; phát hiện B. Phát hiện; sửa chữa
C. Phát hiện; ngăn ngừa D. Ngăn ngừa; sửa chữa
Rủi ro tồn tại trước khi thực hiện bất kỳ một hoạt động nào để giảm thiểu nó, được gọi là
A. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
B. Rủi ro còn lại (redual risk)
C. Đánh giá rủi ro (risk management)
D. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)
Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xảy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Mức tác
động (impact) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm
A. 50.000 B. 10.000
C. 10.000.000 D. 50.000.000
Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xảy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v Thiệt hại
kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm
A. 50.000 (= 50.000.000 x 0,1%)
B. 10.000.000
C. 10.000
D. 50.000.000
Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xảy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng với mệnh giá là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu tính tới khoản bảo hiểm
A. 60.000
B. 10.000
C. 40.000 (=50.000.000 x 0,1% - 10.000.000 x 0,1%)
D. 50.000
Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thế nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
A. Kế hoạch phát triển dự án
B. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
C. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
D. Chu trình phát triển hệ thống
Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được gửi đến nhà quản lý trước khi ra quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”
A. Kịp thời (Timely) B. Tin cậy (reliable)
C. Phù hợp (Relevant) D. Đầy đủ (complete)
Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay đổi từng thành phần của hệ thống cũ cho đến khi nào thay thế hoàn toàn bằng hệ thống mới
A. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
B. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
C. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
D. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
B. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data Manipulation Language)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)
D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu – DDL (Data Definition language)
Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô
A. Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một lần để cập nhật tập tin phải trả người cung cấp
B. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán
C. Cả A và B
D. Không A, không B
Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể hàng tồn kho là
A. Nhiều – nhiều B. Một – nhiều
C. Một – một D. Nhiều – một
Một sơ đồ dòng dữ liệu thể hiện
A. Cách nhìn Logic của xử lý và luân chuyển dữ liệu
B. Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính
C. Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính
D. Cách nhìn vật lý của dữ liệu
Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là
A. Một – nhiều B. Nhiều – một
C. Nhiều – nhiều D. Một – một
Lựa chọn nào là phù hợp để mô tả mối quan hệ giữa bán hàng và nhận tiền trong hoạt động bán trả góp
A. (1,1): (0,N) B. (0,1): (0,1)
C. (1,1): (0,1) D. (1,N): (0,N)
Phát biểu nào là không đúng khi mô tả mối quan hệ của ba loại thực thể trong mô hình dữ liệu REA
A. Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất một đối tượng tác nhân (agent) liên quan
B. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất là một nguồn lực (resource) mà nó ảnh hưởng
C. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết ít nhất tới một sự kiện (event) khác
D. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất hai đối tượng tác nhân(agent) tham gia
Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM
A. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
B. Giám sát (monitoring: Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
C. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
D. Sửa chữa các sai sót
E. Tất cả các hoạt động trên
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc tính để xác định Giá trị của thông tin
A. Sự tin cậy (reliability)
B. Sự thuận tiện (convenience)
C. Sự đầy đủ (Completeness)
D. Sự phù hợp (relevance)
Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
A. Thực hiện kiểm toán định kỳ
B. Triển khai giám sát hiệu quả
C. Đánh giá kiểm soát nội bộ
D. Giám sát hoạt động hệ thống
E. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
F. Tất cả các hoạt động trên
Nội dung nào dưới đây không phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time proceesing) và xử lý theo lô (Batch processing)
A. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
B. Thông tin được cập nhật kịp thời
C. Gia tăng dịch vụ khách hàng
D. Không có lựa chọn nào đúng
Hoạt động nào dưới đây có thể phù hợp với xử lý theo lô (batch processing)
A. Tiền lương
B. Ghi nhận bán hàng tại các nơi bán hàng quẹt thẻ tín dụng (point of sale)
C. Đặt chỗ vé máy bay
D. Tất cả các lựa chọn
Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được dùng để quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”
A. Tin cậy (reliable) B. Phù hợp (Relevant)
C. Kịp thời (Timely) D. Đầy đủ (complete)
Loại mã nào dưới đây không phù hợp nhất để xây dựng mã số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán
A. Mã trình tự B. Mã nhóm
C. Mã gợi nhớ D. Không lựa chọn nào
Mô hình dữ liệu quan hệ (entity relationship model) cấp logic mô tả dữ liệu được lưu trữ trong hình thức nào dưới đây
A. Hình cây B. Mục tiêu
C. Tập tin D. Bảng
Khoản phải thu được phân loại gì sau đây trong mô hình REA
A. Tác nhân B. Tất cả lựa chọn đều sai
C. Nguồn lực D. Sự kiện
Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự đúng để phát triển một mô REA
A. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định các nguồn lực và tác nhân
B. Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp
C. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định các nguồn lực và tác nhân; Xác định lượng số của mối quan hệ
D. Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ
Trong một cơ sở dữ liệu, một tập hợp các thuộc tính (attribute) của một thành phần cụ thể (instance) trong thực thể (an entity), có thể được gọi là gì
A. Khóa (key) B. Ký tự (character)
C. Tập tin (file) D. Mẫu tin (record)
Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
A. Sai
B. Đúng
Lý do vì sao mà một tổ chức thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
A. An toàn cho tài sản
B. Báo cáo tin cậy
C. Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định
D. Gia tăng hiệu quả hoạt động
E. Tất cả các lựa chọn
Thông đồng xảy ra khi hai hoặc nhiều người cùng có trách nhiệm cho riêng một nhiệm vụ (single task)
A. Đúng
B. Sai
Phát biểu nào sau đây là không chính xác
A. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
B. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
C. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)
D. Tất cả các lựa chọn
Phân công công việc nào dưới đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm
A. Nhân viên bộ phận lương gửi SEC thanh toán lương cho các nhân viên vắng mặt trong ngày than toán lương
B. Quản lý bán hàng xét duyệt tín dụng và ủy quyền xóa nợ phải thu
C. Thủ kho; Lựa chọn nhà cung cấp để đặt hàng và ủy quyền mua hàng khi hàng trong kho thiếu hụt
D. Giám đốc tài chính ký SEC thanh toán
Cung cấp thông tin kịp thời các chi tiết nghiệp vụ để phân loại và lập báo cáo tài chính đúng là một ví dụ của
A. Giám sát B. Thông tin và truyền thông
C. Môi trường kiểm soát D. Đánh giá rủi ro
Để đảm bảo các nghiệp vụ quan trọng sẽ được thực hiện là hợp lệ và phù hợp với mục tiêu quản lý là một ví dụ của
A. Ủy quyền nghiệp vụ B. Ghi chép kế toán
C. Giám sát D. Kiểm tra độc lập
Phát biểu nào sau đây không đúng về chứng từ luân chuyển
A. Nó giúp giảm sai sót trên chứng từ được gửi từ đối tượng bên ngoài
B. Nó vừa là đầu vào (input) vừa là đầu ra (output)
C. Nó chỉ được dùng trong nội bộ của đối tượng bên ngoài
D. Tất cả lựa chọn
Những nội dung nào dưới đây không phải là kiểm tra độc lập
chi tiết liên quan
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng
C. (1) Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng; và (2) Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ
D. Tất cả các đáp án đều sai
E. (1) Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng ; và (2) Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
F. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan
g. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng
h. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ bao gồm công nợ của tất cả các khách hàng”
A. Tin cậy (reliable) B. Đầy đủ (complete)
C. Kịp thời (Timely) D. Phù hợp (Relevant)
Đặc tính thông tin nào là không phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2 người khác nhau để đảm bảo cho ra cùng một kết quả giống nhau”
A. Có thể hiểu được (Understandable)
B. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
C. Tất cả đều phù hợp với phát biểu
D. Tin cậy (reliable)
Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho mô tả sau: “Rốt cuộc tôi cũng tìm được báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ trên hệ thống báo cáo được bảo mật của công ty. Nhưng tiếc là nó đã trễ để kiểm tra tín dụng cho khách hàng kỳ này”
Đáp án
A. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
B. Kịp thời (Timely)
C. Tin cậy (reliable)
D. Có thể hiểu được (Understandable)
E. Đầy đủ (complete)
F. Phù hợp (Relevant)
G. Có thể truy cập được (Accesssible)