vietjack.com

230 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin kế toán có đáp án - Chương 12
Quiz

230 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin kế toán có đáp án - Chương 12

A
Admin
21 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Những phần quà người mua hàng nhận từ người bán liên quan với mục đích tạo ảnh hưởng tới việc lựa chọn nhà cung cấp được gọi là

A. Hoa hồng (kichback)

B. Mua chuộc (Bribes)

C. Hóa đơn (invoice)

2. Nhiều lựa chọn

Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có trách nhiệm truy cập vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì không nên có trách nhiệm điểu chỉnh ghi chép hàng tồn kho (trừ trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt)

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Những phương pháp nào sau đây không phù hợp để tránh dự trữ hàng dư thừa hoặc thiếu so với nhu cầu

A. Phương pháp MRP (material requirement planning)

B. Phương pháp EFT (electronic funds transfer)

C. Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)

D. Phương pháp JIT (just in time) inventory system

4. Nhiều lựa chọn

A report telling how well all approved vendors have performed in the prior 12 months is information that is MOST needed in which business process?

A. Selling merchandise B. Paying vendors

C. Acquiring inventory D. Paying employees

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Một bộ chứng từ thanh toán (voucher package) bao gồm cả bản điều chỉnh nợ phải trả (Debit Memo)

B. Công thức EOQ được sử dụng để xác định khi nào đặt hàng hàng tồn kho

C. Hoạt động kiểm soát “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” vi phạm nguyên tắc phân chia trách nhiệm

D. Dễ dàng kiểm tra tính chính xác của hóa đơn mua dịch vụ hơn là của hóa đơn mua hàng hóa

6. Nhiều lựa chọn

“Hệ thống quản lý hàng tồn kho kịp thời (just in time) cố gắng loại trừ hoàn toàn nhưng nếu không thể thìgiảm thiểu hết mức hàng tồn kho dựa trên nhu cầu bán hàng”. Mệnh đề này đúng hay sai?

A. Sai

B. Đúng

7. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào trong chu trình chi phí có thể loại trừ qua việc ứng dụng công nghệ thông tin hoặc tái cấu trúc DN

A. Đặt hàng

B. Chi tiền

C. Chấp thuận hoá đơn mua hàng

D. Nhận hàng

8. Nhiều lựa chọn

Thủ tục nào là tốt nhất để ngăn ngừa thanh toán hóa đơn hai lần

A. Chỉ lập SEC dựa trên những hóa đơn đã được kiểm tra phù hợp với phiếu nhập kho và đặt hàng

B. Yêu cầu có đủ hai chữ ký trên SEC

C. Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC

D. Phân chia trách nhiệm giữa người lập SEC và ký SEC

9. Nhiều lựa chọn

Chứng từ nào sau đây được dùng làm căn cứ để điều chỉnh phải trả người bán do trả lại hàng cho người bán

A. Phiếu nhập kho (receiving report)

B. Đặt hàng mua (Purchase order)

C. Credit Memo

D. Debit Memo

10. Nhiều lựa chọn

Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho kích hoạt hoạt động sản xuất dựa trên cơ sở dự đoán bán hàng”

A. EOQ (economic order quantity)

B. JIT (Just in time)

C. MRP (material requirements planning)

D. Tất cả lựa chọn trên

11. Nhiều lựa chọn

Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Một hệ thống kiểm soát hàng tồn kho kích hoạt sản xuất dựa trên nhu cầu bán hàng thực sự”

A. Tất cả lựa chọn trên

B. JIT (Just in time)

C. EOQ (economic order quantity)

D. MRP (material requirements planning)

12. Nhiều lựa chọn

Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Một hệ thống kiểm soát hàng tồn kho nhằm giảm thiểu tổng chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản hàng và thiệt hại do thiếu hụt hàng”

A. JIT (Just in time)

B. MRP (material requirements planning)

C. EOQ (economic order quantity)

D. Tất cả lựa chọn trên

13. Nhiều lựa chọn

Một chứng từ được sử dụng để liệt kê mỗi hóa đơn được thanh toán trong 1 tờ SEC thanh toán, được gọi là:

A. Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)

B. Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher)

C. Debit Memo

D. Đơn đặt hàng đặc biệt/ đặt hàng tổng (blanket purchase order)

14. Nhiều lựa chọn

Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 SEC để trả cho 1 nhóm các hóa đơn của cùng 1 nhà cung cấp

A. Cả A và B

B. Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)

C. Không A, không B

D. Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher system)

15. Nhiều lựa chọn

Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “không được hưởng chiết khấu thanh toán do thanh toán không đúng thời hạn”

A. Tất cả các lựa chọn

B. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp

C. Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán

D. Giới hạn truy cập tới SEC trắng

16. Nhiều lựa chọn

Thủ tục nào dưới đây có thể không kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao không phù hợp chất lượng”

A. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán

B. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này

C. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp

D. Tất cả các lựa chọn trên

E. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp

F. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo

17. Nhiều lựa chọn

Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng không đảm bảo”

A. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp

B. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán

C. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này

D. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp

E. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo

F. Tất cả các lựa chọn trên

18. Nhiều lựa chọn

Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây

A. Công bố trái phép thông tin người bán

B. Cả 2 lựa chọn

C. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ

19. Nhiều lựa chọn

Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây

A. Công bố trái phép thông tin người bán

B. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ

C. Cả 2 lựa chọn

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không phù hợp để mô tả “Phiếu đặt hàng mua hàng (purchase order)”

A. Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround document)

B. Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng

C. Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán

D. Là lời hứa thanh toán và trở thành một hợp đồng kinh tế nếu nhà cung cấp chấp nhận những nội dung này trên chứng từ

21. Nhiều lựa chọn

Mục đích nào là phù hợp nhất với thủ tục “người chấp thuận hóa đơn mua hàng khác với người xét duyệt thanh toán”

Đáp án

A. Phát hiện thanh toán cho những mặt hàng không đặt hàng

B. Ngăn ngừa việc mua hàng không được ủy quyền

C. Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống

© All rights reserved VietJack