vietjack.com

230 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin kế toán có đáp án - Chương 11
Quiz

230 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin kế toán có đáp án - Chương 11

A
Admin
22 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Những dữ liệu quan trọng của công ty nên được mã hóa trong lưu trữ để ngăn ngừa nhân viên IT không được quyền truy cập hệ thống ERP sử dụng những đặc quyền hệ thống để truy cập tới các tập tin lưu trữ này

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Một chứng từ dùng để ủy quyền việc mua hoặc sản xuất bổ sung những mặt hàng bị thiếu hụt phục vụ cho các đặt hàng từ khách hàng được gọi là

Back order là một yêu cầu của nhà bán lẻ cho một nhà cung ứng hay nhà bán buôn về nguồn hàng bổ sung củamột mặt hàng bán ra để đáp ứng đơn đặt hàng chưa được thanh toán của khách hàng

A. Đơn đặt hàng (purchase order)

B. Đặt hàng từ khách hàng (customer order)

C. Đặt hàng bổ sung (back order) chứng từ uỷ quyền để mua hoặc sản xuất những mặt hàng (đc tạo ra khi có 1 sự ko đầy đủ)

D. Phiếu xuất kho (picking ticket)

3. Nhiều lựa chọn

Phương pháp yêu cầu khách hàng cần thanh toán theo từng hóa đơn gọi là

A. Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice method)

B. Phương pháp chuyển số dư (balance forward method)

C. Báo cáo công nợ hàng tháng (monthly statement) ko phải phương pháp theo dõi công nợ phải thu

4. Nhiều lựa chọn

Những hoạt động nào sau đây có thể được loại trừ bằng cách ứng dụng công nghệ/công nghệ thông tin

A. Nhập lệnh bán hàng (sales order)

B. Gửi hàng

C. Lập hóa đơn

D. Thu tiền

5. Nhiều lựa chọn

Trong cơ sở dữ liệu tích hợp/dùng chung, những đe dọa nào dưới đây liên quan tới toàn bộ các hoạt động trong chu trình

A. Dữ liệu trên tập tin chính không chính xác hoặc không hợp lệ

B. Công bố trái phép các thông tin quan trọng của DN

C. Dữ liệu bị mất hoặc phá hủy

D. Toàn bộ các lựa chọn trên

6. Nhiều lựa chọn

Chứng từ nào được sử dụng để thông báo cho kế toán đặt hàng được chấp nhận

A. Hóa đơn

B. Phiếu xuất kho

C. Phiếu gửi hàng

D. Hợp đồng kinh tế / đặt hàng được chấp

7. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt, ai nên chấp thuận/xét duyệt chứng từ ủy quyền điều chỉnh giảm nợ phải thu (credit memo)

A. Quản lý bán hàng

B. Quản lý bán chịu (của phòng tài chính)

C. Quản lý lập hoá đơn

D. Quản lý BP kế toán/kế toán trưởng

8. Nhiều lựa chọn

Để kiểm soát nguy cơ bán hàng không thu được tiền, thủ tục kiểm soát nào sau đây là phù hợp nhất nội bộ tốt

A. Bộ phận bán chịu xét duyệt tín dụng khách hàng (credit)

B. Bộ phận xét duyệt tín dụng/ giới hạn bán chịu khách hàng không phải là bộ phận bán hàng

C. Giới hạn truy cập tới tập tin chính khách hàng

D. A và C

E. B và C

F. Tất cả đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Chứng từ để ủy quyền ghi giảm số dư trên tài khoản nợ phải thu do giảm giá hàng bán, trả lại hàng hoặc chiết khấu thương mại là:

A. Phiếu thu B. Hóa đơn bán hàng

C. Credit memo D. Tất cả đều đúng Sai

10. Nhiều lựa chọn

Chu trình lập hóa đơn (cycle billing) là qui trình phân chia tập tin chính khách hàng thành các nhóm nhỏ và lập hóa đơn cho các khách hàng trong cùng nhóm nhỏ này tại mỗi thời gian khác nhau

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Chứng từ thể hiện trách nhiệm của bên thứ ba trong hoạt động gửi hàng cho khách hàng

A. Credit Memo

B. Hóa đơn do đơn vị bán hàng lập (invoice)

C. Vận đơn (bill of lading)

D. Giấy báo trả tiền (remittance advice)

12. Nhiều lựa chọn

Những thủ tục kiểm soát nào là phù hợp để ngăn ngừa nguy cơ “sai sót khi gửi hàng cho khách hàng”

A. Đối chiếu bảng kê đóng gói hàng (packing lists) với lệnh bán hàng (sales order)

B. Sử dụng quét mã vạch sản phẩm (bar codes) hoặc thẻ nhận dạng tần sóng vô tuyến (RFID tags)

C. Kiểm kê hàng tồn kho

D. Đối chiếu hóa đơn với bảng kê đóng gói hàng và lệnh bán hàng

E. (1) Đối chiếu bảng kê bán hàng với lệnh bán hàng; và (2) sử dụng quét mã vạch sản phẩm hoặc RFID

F. (1) Đối chiếu bảng kê bán hàng với lệnh bán hàng; (2) sử dụng quét mã vạch SP hoặc RFID; (3) Kiểm kê hàng tồn kho

G. Tất cả A,B,C,D

13. Nhiều lựa chọn

Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán”

A. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu

B. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng (Phát hiện)

C. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền

D. Tất cả đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Thủ tục kiểm soát nào là không phù hợp nhất để kiểm sáot nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán”

A. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu (KS ngăn ngừa)

B. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng (KS phát hiện)

C. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền

D. Tất cả đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Thủ tục kiểm soát nào không phù hợp để kiểm soát nguy cơ “ghi nhầm tài khoản công nợ từ khách hàng này sang khách hàng khác”

A. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng

B. Sử dụng Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification) khi nhập liệu hoạt động thu tiền

C. Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền chỉ biết khách hàng có tồn tại nhưng ko biết là ghi đúng hay sai

16. Nhiều lựa chọn

Thủ tục kiểm soát nào là không phù hợp để kiểm soát “nhân viên doanh nghiệp ăn cắp hàng tồn kho”

A. Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương (khác loại tài sản)

B. Kiểm soát truy cập hoặc tiếp cận tới hàng tồn kho

C. Kiểm kê định kỳ

D. Sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên

17. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát nào không phù hợp để kiểm soát “giảm giá hàng để bán cho người quen”

A. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có dữ liệu giá bán và chiết khấu)

B. Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không sửa dữ liệu trên tập tin chính hàng tồn kho

C. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng

D. Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song vô tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm và giá bán

18. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát nào không phù hợp để ngăn ngừa nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách hàng”

A. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket)

B. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) trước khi lập hoá đơn

C. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn (tránh trường hợp ko lập hoá đơn hoặc lập sai)

D. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng

E. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng F. Tất cả các lựa chọn trên

19. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách hàng”

A. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket)

B. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) trước khi lập hoá đơn

C. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn

D. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng

E. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng

F. Tất cả các lựa chọn trên

20. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “Lập Credit Memo bị sai hoặc không đúng”

A. Người lập và duyệt Credit Memo với người nhập lệnh bán hàng/đặt hàng và người duy trì tập tin khách hàng

B. Phân chia trách nhiệm giữa lập và phát hành/ duyệt Credit Memo với người lập hóa đơn và theo dõi công nợ phải thu và thủ quỹ

C. Phân chia trách nhiệm nhiệm giữa phát hành/ duyệt Credit Memo với BP giao hàng

D. Lập Credit Memo dựa trên các chứng từ chứng minh như phiếu nhập kho, biên bản nhận hàng và trả lại hàng, hóa đơn hàng trả lại (khách hàng lập) và hợp đồng kinh tế

E. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ chứng minh liên quan trước khi lập và phát hành Credit Memo

21. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà vẫn đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt

A. Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu và nhập dữ liệu đặt hàng

B. Gửi hàng và lập hóa đơn

C. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành/xét duyệt Credit Memo

D. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân hàng

E. Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn

22. Nhiều lựa chọn

Những thủ tục nào là không phù hợp để kiểm soát nguy cơ “khách hàng phủ nhận đã đặt hàng”. (có thể có nhiều lựa chọn)

Đáp án

A. Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên đặt hàng

B. Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản

C. Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp

D. Xét duyệt đặt hàng

© All rights reserved VietJack