vietjack.com

230 câu trắc nghiệm môn Luật tài chính có đáp án - Phần 3
Quiz

230 câu trắc nghiệm môn Luật tài chính có đáp án - Phần 3

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mọi khoản chi có chứng từ hợp lệ đều được quyết toán.

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Các khoản thu ngân sách Nhà nước chỉ bao gồm các khoản thu phí, lệ phí.

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Khoản vay nợ của nước ngòai là khoản thu ngân sách Nhà nước.

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Hoạt động của Đoàn TNCS HCM được hưởng kinh phí từ ngân sách Nhà nước.

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Chi cho họat động quản lý Nhà nước là khoản chi không thường xuyên.

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Các đơn vị dự toán được trích lại 50% kết dư ngân sách Nhà nước để lập quỹ dự trữ.

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Mọi tài sản có giá trị lớn hơn 5 triệu đồng đều được xem là tài sản cố định

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Các đơn vị dự toán ngân sách Nhà nước đều được lập quỹ dự trữ ngân sách Nhà nước.

A. Đúng

B. Sai

9. Nhiều lựa chọn

Tất cả các cơ quan Nhà nước đều là chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật thu ngân sách Nhà nước.

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Kết dư ngân sách hàng năm được nộp vào quĩ dự trữ tài chính theo qui định của pháp luật hiện hành.

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Tiền lương là khoản chi được áp dụng theo phương thức: chi theo lệnh chi tiền.

A. Đúng

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Bộ trưởng bộ Tài chính là cơ quan duy nhất được quyền quyết định đối với các khoản chi từ quĩ dự trữ tài chính.

A. Đúng

B. Sai

13. Nhiều lựa chọn

Khoản thu từ thuế TTĐB là khoản thu được phân chia tỉ lệ phần trăm giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Việc lập, phê chuẩn và chấp hành dự toán ngân sách Nhà nước do chính phủ thực hiện.

A. Đúng

B. Sai

15. Nhiều lựa chọn

Bội chi là một thuật ngữ được dùng để chỉ tình trạng tạm thời thiếu hụt ngân sách

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Ngân sách Nhà nước được thực hiện trong 02 năm.

A. Đúng

B. Sai

17. Nhiều lựa chọn

UBNĐ cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền quyết định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương?

A. Đúng

B. Sai

18. Nhiều lựa chọn

Mọi khoản chi trong năm ngân sách đều được xem là hợp pháp và đưa vào quyết toán?

A. Đúng

B. Sai

19. Nhiều lựa chọn

Thuế GTGT là khoản thu thuộc 100% của ngân sách địa phương?

A. Đúng

B. Sai

20. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách thăng bằng?

A. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi không có tính chất phí tổn

B. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn

C. NSNN thăng bằng khi tất cả các khoản chi trong tài khoản ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có trong tài khoản ngân sách

D. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu phi hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn

21. Nhiều lựa chọn

Thẩm quyền quy định Mức bội chi ngân sách nhà nước và nguồn bù đắp thuộc về:

A. Ủy Ban Kinh tế và Ngân sách

B. Bộ Tài Chính

C. Chính Phủ

D. Quốc hội

22. Nhiều lựa chọn

Bội chi ngân sách nhà nước được giải quyết bằng:

A. Phát hành tiền

B. Cắt giảm biên chế

C. Nâng trần bội chi ngân sách

D. Vay nợ

23. Nhiều lựa chọn

Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung?

A. Là khoản thu thường xuyên của ngân sách Trung ương

B. Ngân sách Trung ương không có khoản thu bổ sung

C. Là khoản thu thường xuyên của các cấp ngân sách

D. Là khoản thu thường xuyên của ngân sách địa phương

24. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm phân biệt NSNN với Ngân sách của cá nhân, gia đình, doanh nghiệp là:

A. Được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản

B. Có giá trị thực hiện trong 1 năm dương lịch

C. Được thiết lập và thực thi hoàn toàn vì mục tiêu mưu cầu lợi ích chung cho toàn thể quốc gia

D. Ghi nhận các khoản thu, chi cho các nhu cầu thường xuyên

25. Nhiều lựa chọn

Chọn các câu trả lời đúng nhất về mô hình tổ chức NSNN Việt Nam? 

A. NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân 

B. NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương 

C. NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã 

D. NSNN bao gồm ngân sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương

© All rights reserved VietJack