vietjack.com

23 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án)
Quiz

23 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 67 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính \[\frac{{65}}{{91}} + \frac{{ - 44}}{{55}}\] ta được kết quả là:

\[\frac{{ - 53}}{{35}}\]

\[\frac{{51}}{{35}}\]

\[\frac{{ - 3}}{{35}}\]

\[\frac{3}{{35}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} >1\]

\[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} < 0\]

>

\[\frac{8}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} >1\]

\[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{{ - 7}}{{11}} >- 1\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \(x = \frac{3}{{13}} + \frac{9}{{20}}\)

\[\frac{{12}}{{33}}\]

\[\frac{{177}}{{260}}\]

\[\frac{{187}}{{260}}\]

\[\frac{{177}}{{26}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lý biểu thức \[\frac{{ - 9}}{7} + \frac{{13}}{4} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{3}{4}\] ta được kết quả là

\[\frac{9}{5}\]

\[\frac{{11}}{5}\]

\[\frac{{ - 11}}{5}\]

\[\frac{{ - 1}}{5}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = \left( {\frac{1}{4} + \frac{{ - 5}}{{13}}} \right) + \left( {\frac{2}{{11}} + \frac{{ - 8}}{{13}} + \frac{3}{4}} \right)\] . Chọn câu đúng.

A >1

\[A = \frac{2}{{11}}\]

A = 1

A = 0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[M = \left( {\frac{{21}}{{31}} + \frac{{ - 16}}{7}} \right) + \left( {\frac{{44}}{{53}} + \frac{{10}}{{31}}} \right) + \frac{9}{{53}}\] và \[N = \frac{1}{2} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{1}{6} + \frac{{ - 3}}{{35}} + \frac{1}{3} + \frac{1}{{41}}\] .

Chọn câu đúng.

\[M = \frac{2}{7};N = \frac{1}{{41}}\]

\[M = 0;N = \frac{1}{{41}}\]

\[M = \frac{{ - 16}}{7};N = \frac{{83}}{{41}}\]

\[M = - \frac{2}{7};N = \frac{1}{{41}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x \in {\rm Z}\) biết \[\frac{5}{6} + \frac{{ - 7}}{8} \le \frac{x}{{24}} \le \frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{5}{8}\]

\[x \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\]

\[x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\]

\[x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4} \right\}\]

\[x \in \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các số nguyên n để \[\frac{{n - 8}}{{n + 1}} + \frac{{n + 3}}{{n + 1}}\] là một số nguyên

\[n \in \left\{ {1; - 1;7; - 7} \right\}\]

\[n \in \left\{ {0;6} \right\}\]

\[n \in \left\{ {0; - 2;6; - 8} \right\}\]

\[n \in \left\{ { - 2;6; - 8} \right\}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \[\frac{{15}}{{41}} + \frac{{ - 138}}{{41}} \le x < \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}\] 

6

3

5

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng \[A = \frac{1}{2} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{12}} + \ldots + \frac{1}{{99.100}}\] ta được

\[S >\frac{3}{5}\]

\[S < \frac{4}{5}\]

\[S >\frac{4}{5}\]

Cả A, C đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[S = \frac{1}{{21}} + \frac{1}{{22}} + \frac{1}{{23}} + ... + \frac{1}{{35}}\] . Chọn câu đúng.

\[S >\frac{1}{2}\]

\[S < 0\]

S = 2

\[S = \frac{1}{2}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãn \[\frac{a}{5} + \frac{1}{{10}} = \frac{{ - 1}}{b}\]

0

Không tồn tại (a; b)

4

10

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[\frac{3}{4} - \frac{7}{{20}}\] là:

\[\frac{1}{{10}}\]

\[\frac{4}{5}\]

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{{ - 1}}{{10}}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn \[\frac{{15}}{{20}} - x = \frac{7}{{16}}\]

\[ - \frac{5}{{16}}\]

\[\frac{5}{{16}}\]

\[\frac{{19}}{{16}}\]

\[ - \frac{{19}}{{16}}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{4}{{15}} - \frac{2}{{65}} - \frac{4}{{39}}\] ta được

\[\frac{1}{{39}}\]

\[\frac{2}{{15}}\]

\[\frac{{ - 2}}{{65}}\]

\[\frac{1}{{15}}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lý \[B = \frac{{31}}{{23}} - \left( {\frac{7}{{30}} + \frac{8}{{23}}} \right)\] ta được

\[\frac{{23}}{{30}}\]

\[\frac{7}{{30}}\]

\[ - \frac{7}{{30}}\]

\[ - \frac{{23}}{{30}}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[M = \left( {\frac{1}{3} + \frac{{12}}{{67}} + \frac{{13}}{{41}}} \right) - \left( {\frac{{79}}{{67}} - \frac{{28}}{{41}}} \right)\] và \[N = \frac{{38}}{{45}} - \left( {\frac{8}{{45}} - \frac{{17}}{{51}} - \frac{3}{{11}}} \right)\] . Chọn câu đúng.

M = N

N < 1 < M

1 < M < N

M < 1 < N

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x sao cho \[x - \frac{{ - 7}}{{12}} = \frac{{17}}{{18}} - \frac{1}{9}\]

\[ - \frac{1}{4}\]

\[\frac{{17}}{{12}}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[ - \frac{{17}}{{12}}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn \[\frac{{29}}{{30}} - \left( {\frac{{13}}{{23}} + x} \right) = \frac{7}{{69}}\] ?

\[\frac{3}{{10}}\]

\[\frac{{13}}{{23}}\]

\[\frac{2}{5}\]

\[ - \frac{3}{{10}}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn \[\frac{{ - 5}}{{14}} - \frac{{37}}{{14}} \le x \le \frac{{31}}{{73}} - \frac{{313131}}{{737373}}\] ?

3

5

4

1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu 18093

Vận dụng

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

\[\frac{{17}}{{40}}\]

\[\frac{1}{{40}}\]

\[\frac{1}{{13}}\]

1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là số thỏa mãn \[x + \frac{4}{{5.9}} + \frac{4}{{9.13}} + \frac{4}{{13.17}} + ... + \frac{4}{{41.45}} = \frac{{ - 37}}{{45}}\] . Chọn kết luận đúng:

x nguyên âm

x = 0

x nguyên dương

x là phân số dương

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[P = \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + ... + \frac{1}{{{{2002}^2}}} + \frac{1}{{{{2003}^2}}}\] . Chọn câu đúng

P >1

P >2

P < 1

P < 0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack