vietjack.com

16 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án)
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúngVới a; b; m ∈ Z; m ≠ 0  ta có

\[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a - b}}{m}\]

\[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a.b}}{m}\]

\[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{m}\]

\[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{{m + m}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

Tính chất giao hoán

Tính chất kết hợp

Tính chất cộng với 0

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng \[\frac{4}{6} + \frac{{27}}{{81}}\] có kết quả là

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{4}{3}\]

\[\frac{3}{4}\]

1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng hai phân số \(\frac{{35}}{{36}}\) và \(\frac{{ - 125}}{{36}}\)

\[\frac{{ - 5}}{2}\]

\[ - \frac{{29}}{5}\]

\[\frac{{ - 40}}{9}\]

\[\frac{{40}}{9}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

\[\frac{3}{2} + \frac{2}{3} >1\]

\[\frac{3}{2} + \frac{2}{3} = \frac{{13}}{6}\]

\[\frac{3}{4} + \left( {\frac{{ - 4}}{{17}}} \right) = \frac{{35}}{{68}}\]

\[\frac{4}{{12}} + \frac{{21}}{{36}} = 1\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[x - \frac{1}{5} = 2 + \frac{{ - 3}}{4}\]

\[x = \frac{{21}}{{20}}\]

\[x = \frac{{29}}{{20}}\]

\[x = \frac{{ - 3}}{{10}}\]

\[x = \frac{{ - 9}}{{10}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm  x ∈ Z  biết \[\frac{5}{6} + \frac{{ - 7}}{8} \le \frac{x}{{24}} \le \frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{5}{8}\] .

x ∈ {0; 1; 2; 3; 4}

x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}

x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4}

x ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

4 giờ

3 giờ

1 giờ

2 giờ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của phân số \(\frac{{13}}{7}\) là:

\[\frac{{ - 13}}{7}\]

\[\frac{{13}}{{ - 7}}\]

\[ - \frac{{13}}{7}\]

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

\[\frac{{ - 2}}{3};\frac{3}{2}\]

\[\frac{{ - 12}}{{13}};\frac{{13}}{{ - 12}}\]

\[\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}\]

\[\frac{3}{4};\frac{{ - 4}}{3}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của \( - \left( { - \frac{2}{{27}}} \right)\) là

\[\frac{{27}}{2}\]

\[ - \left( { - \frac{2}{{27}}} \right)\]

\[\frac{2}{{27}}\]

\[ - \frac{2}{{27}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{{ - 1}}{6} - \frac{{ - 4}}{9}\]

\[\frac{5}{{18}}\]

\[\frac{5}{{36}}\]

\[\frac{{ - 11}}{{18}}\]

\[\frac{{ - 13}}{{36}}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[x + \frac{1}{{14}} = \frac{5}{7}\]

\[\frac{9}{{14}}\]

\[\frac{1}{{14}}\]

\[\frac{{11}}{{14}}\]

\[\frac{1}{2}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm \(\frac{1}{3} + \frac{{...}}{{24}} = \frac{3}{8}\)

2

1

−1

5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[\frac{4}{{13}} - \frac{1}{2} = \frac{5}{{26}}\]

\[\frac{1}{2} - \frac{1}{3} = \frac{5}{6}\]

\[\frac{{17}}{{20}} - \frac{1}{5} = \frac{{13}}{{20}}\]

\[\frac{5}{{15}} - \frac{1}{3} = \frac{1}{5}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính \[\frac{9}{7} - \frac{5}{{12}}\] là

\[\frac{{73}}{{84}}\]

\[\frac{{ - 13}}{{84}}\]

\[\frac{{83}}{{84}}\]

\[\frac{{143}}{{84}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack