vietjack.com

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 6
Quiz

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 6

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi Chọn phát biểu đúng\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{{\rm{5n!}}}}{{{{\rm{n}}^{\rm{n}}}}}\]

A. Chuỗi phân kỳ

B. Chuỗi hội tụ

C. Chuỗi đan dấu

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

2. Nhiều lựa chọn

Bán kính hội tụ của chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}}{{{{\rm{2}}^{\rm{n}}}}}\]là:

A. r = 1

B. r = 2

C. r = 3

D. r = 4

3. Nhiều lựa chọn

Bán kính hội tụ của chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}}{{{{\rm{2}}^{\rm{n}}}{\rm{ + }}{{\rm{4}}^{\rm{n}}}}}\] là:

A. r = 4

B. r = 1

C. \[{\rm{r}} = \frac{1}{3}\]

D. \[{\rm{r}} = \frac{1}{4}\]

4. Nhiều lựa chọn

Cho hai chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^{ + \infty } \frac{{{\rm{n + 5}}}}{{{\rm{n(}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 1)}}}}(1),\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^{ + \infty } \frac{{\sqrt {{\rm{n + 1}}} }}{{{{\rm{n}}^{\rm{4}}}{\rm{ + 4n}}}}(1)\]. Kết luận nào dưới đây đúng?

A. Chuỗi (1) và (2) hội tụ

B. Chuỗi (1) hội tụ, chuỗi (2) phân kỳ

C. Chuỗi (1) và (2) phân kỳ

D. Chuỗi (1) phân kỳ, chuỗi (2) hội tụ

5. Nhiều lựa chọn

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}}{{{{\rm{2}}^{\rm{n}}}{\rm{ + }}{{\rm{4}}^{\rm{n}}}}}\]

A. r = 0

B. r = 1/3

C. r = 2

D. r = 1

6. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?

A. \[\mathop \smallint \limits_{ - \infty }^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{a}} \to - \infty } \mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}}\]

B. \[\mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{ + \infty } {\rm{f(x)dx = }}\mathop {\lim }\limits_{{\rm{a}} \to + \infty } \mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{ - \infty } {\rm{f(x)dx}}\]

C. \[\mathop \smallint \limits_{ - \infty }^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}} = \mathop {\lim }\limits_{a \to 0 - } \mathop \smallint \limits_{{\rm{a + \varepsilon }}}^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}}\]

D. \[\mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{ + \infty } {\rm{f(x)dx}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{\varepsilon }} \to 0} \mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{{\rm{b + \varepsilon }}} {\rm{f(x)dx}}\]

7. Nhiều lựa chọn

Tập nào sau đây là không gian con của R3:

A. \[{\rm{W}} = \left\{ {({{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}{\rm{/}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}} = 0} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\]

B. \[{\rm{W}} = \left\{ {({{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}{\rm{/}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}} = 1} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\]

C. \[{\rm{W}} = \left\{ {({{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}{\rm{/}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}_{\rm{2}}} = 1} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\]

D. \[{\rm{W}} = \left\{ {({{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}{\rm{/}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}} = 3} \right\} \subset {{\rm{R}}^{\rm{3}}}\]

8. Nhiều lựa chọn

Một cơ sở của không gian con \[{\rm{W}} = \left\{ {{\rm{(}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{,}}{{\rm{x}}_{\rm{3}}}{\rm{)/}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}_{\rm{3}}} = 0} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\]

A. \[\left\{ {(1,1,0),( - 1,0,1)} \right\}\]

B. \[\left\{ {(1,1,0),(0,0,1)} \right\}\]

C. \[\left\{ {(1,1,0),(0,1,0)} \right\}\]

D. \[\left\{ {(1,0, - 1),(0,1, - 1)} \right\}\]

9. Nhiều lựa chọn

Cho W là một tập con của Rn. Chọn phát biểu đúng:

A. Nếu vectơ\[0 \in {\rm{W}}\]thì W là không gian con của Rn

B. Nếu vectơ \[0 \notin {\rm{W}}\]thì W không là không gian con của Rn

C. Nếu \[{\rm{x + y}} \in {\rm{W}},\forall {\rm{x, y}} \in {\rm{R}}\] thì W là không gian con của Rn

D. Nếu\[{\rm{\alpha x}} \in {\rm{W}},\forall {\rm{x}} \in {\rm{W}},\forall {\rm{\alpha }} \in {\rm{R}}\]thì W là không gian con của Rn

10. Nhiều lựa chọn

Tìm m để\[{\rm{x = (m,1,2)}}\]thuộc không gian con\[{\rm{W}} = (1, - 1,0),(0,0,1)\]

A. \[{\rm{m}} \ne 1\]

B. m = -1

C. m = 1

D. \[{\rm{m}} \ne - 1\]

11. Nhiều lựa chọn

Hệ nào sau phụ thuộc tuyến tính :

A. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = ( - 2,1, - 1),{{\rm{u}}_1} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = ( - 1,0, - 2)} \right\}\]

B. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1,2),{{\rm{u}}_1} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = (2,1,1)} \right\}\]

C. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1);{{\rm{u}}_2} = ( - 1,1)} \right\}\]

12. Nhiều lựa chọn

Hệ nào dưới đây thuộc độc lập tuyến tính:

A. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1,2),{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = (0,0,0)} \right\}\]

B. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = ( - 2,1, - 1,1),{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1,2),{{\rm{u}}_3} = ( - 1,0, - 2,1)} \right\}\]

C. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = ( - 2,1, - 1),{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = ( - 1,0, - 2)} \right\}\]

D. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1);{{\rm{u}}_2} = (1, - 1)} \right\}\]

13. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hệ \[{\rm{M}} = \left\{ {({\rm{m}},3,1),(0,{\rm{m}}, - 1,2),(0,0,{\rm{m}} + 1)} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\]độc lập tuyến tính:

A. \[\forall {\rm{m}} \in {\rm{R}}\]

B. Không tồn tại m

C. \[{\rm{m}} \ne 0 \wedge {\rm{m}} \ne 1 \wedge {\rm{m}} \ne - 1\]

D. \[{\rm{m}} \ne 0 \vee {\rm{m}} \ne 1 \vee {\rm{m}} \ne - 1\]

14. Nhiều lựa chọn

Tìm m để\[{\rm{u}} = (1,{\rm{m}}, - 3)\]là tổ hợp tuyến tính của\[{{\rm{u}}_1} = (1, - 2,3);{{\rm{u}}_2} = (0,1, - 3)\]

A. m = 0

B. m = -1

C. m = 2

D. Đáp án khác

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai:

A. Hệ gồm một vectơ khác 0 là độc lập tuyến tính

B. Nếu thêm một vectơ vào hệ độc lập tuyến tính thì được hệ phụ thuộc tuyến tính

C. Nếu bỏ đi một vectơ của hệ độc lập tuyến tính thì được hệ độc lập tuyến tính

D. Nếu một hệ vectơ có vectơ 0 thì phụ thuộc tuyến tính

16. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào sau đây không là tổ hợp tuyến tính của các vectơ: \[{{\rm{u}}_1} = ( - 2,0, - 4),{{\rm{u}}_2} = ( - 2,0,0),{{\rm{u}}_3} = (1,0,2)\]

A. x = (1, 0, 2 )

B. x = (1, 0, 0 )

C. x = (0, 0, 0 )

D. x = (0,1, 0 )

17. Nhiều lựa chọn

Tìm hạng của hệ vectơ \[{\rm{M}} = \left\{ {(1,2, - 1),(1,1, - 2),(0,3,3),(2,3, - 3} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\]

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Tìm hạng của hệ vectơ \[{\rm{M}} = \left\{ {(1, - 1,0,0),(0,1, - 1,0),(0,0,1, - 1),( - 1,0,0,1} \right\} \subset {{\rm{R}}^4}\]

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hạng của \[{\rm{M}} = \left\{ {( - 2,1,1),(1, - 1,{\rm{m}}0,( - 1,0, - 2)} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\]bằng 3:

A. \[{\rm{m}} \ne - 3\]

B. m =-3

C. \[{\rm{m}} \ne 3\]

D. m = 3

20. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hạng của hệ vectơ \[{\rm{M}} = \left\{ {( - 2,1,1),(1,1,{\rm{m}}),(0,0,0)} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\]bằng 3:

A. với mọi m

B. m = 1

C. không tồn tại m

D. m = 2

© All rights reserved VietJack