vietjack.com

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 5
Quiz

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 5

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân xác định\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 \frac{{{\rm{2xdx}}}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{6}}}{\rm{ + 1}}} }}\]

A. 1

B. \[\ln (1 + \sqrt 2 )\]

C. \[ - \ln (1 + \sqrt 2 )\]

D. 0

2. Nhiều lựa chọn

Tính\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \frac{{3\cos {\rm{xdx}}}}{{4 - \sin {\rm{x}}}}\]

A. \[3(\ln 4 - \ln 3)\]

B. \[\ln 4 + \ln 3\]

C. \[\ln 12 - \ln 9\]

D. \[ - \ln 4 - \ln 3\]

3. Nhiều lựa chọn

Tính\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_3^4 \frac{{{\rm{dx}}}}{{4{{\rm{x}}^2} - 16}}\]

A. \[\frac{1}{6}(\ln 5 - \ln 3)\]

B. \[\frac{1}{4}(\ln 5 - \ln 3)\]

C. \[\frac{1}{8}(\ln 5 + \ln 3)\]

D. \[\frac{1}{4}(\ln 5 + \ln 3)\]

4. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường\[{\rm{y = }}\frac{{\rm{4}}}{{\rm{x}}}{\rm{, y = 0, x = 3, x = 6}}\]

A. \[\ln 2\]

B. \[4\ln 4\]

C. \[7\ln 2\]

D. \[4\ln 2\]

5. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường\[{\rm{y = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{x, x}} - {\rm{y + 3 = 0}}\]

A. \[\frac{{40}}{3}\]

B. \[\frac{{14}}{3}\]

C. \[\frac{{32}}{3}\]

D. \[\frac{{20}}{3}\]

6. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{\rm{y = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{y = 0, }}{{\rm{x}}^{\rm{3}}} - {\rm{y = 0}}\]

A. \[\frac{1}{{12}}\]

B. \[\frac{1}{3}\]

C. \[\frac{1}{4}\]

D. \[\frac{7}{{12}}\]

7. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{\rm{y = sin2x + 2x, y = 2x, }}0 \le {\rm{x}} \le \frac{\pi }{2}\]

A. 2

B. 1

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \[\frac{3}{2}\]

8. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường\[{{\rm{y}}^{\rm{3}}} - {\rm{x = 0, y = 1, x = 8}}\]

A. \[\frac{{21}}{4}\]

B. \[\frac{{17}}{4}\]

C. \[\frac{1}{4}\]

D. \[\frac{{81}}{4}\]

9. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } \frac{{{\rm{sin2x}}}}{{{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}}{\rm{dx}}\]. Phát biểu nào đúng:

A. Tích phân hội tụ tuyệt đối

B. Tích phân suy rộng loại 1 và loại 2

C. Tích phân phân kỳ

D. Tích phân bán hội tụ

10. Nhiều lựa chọn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } \frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{\rm{x + ln2x}}} }}\]

A. hội tụ

B. phân kỳ

C. bán hội tụ

D. hội tụ tuyệt đối

11. Nhiều lựa chọn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } \frac{{\rm{1}}}{{\sqrt[{\rm{6}}]{{{\rm{x + 1}}}}}}{\rm{dx}}\]

A. hội tụ

B. phân kỳ

C. bán hội tụ

D. hội tụ tuyệt đối

12. Nhiều lựa chọn

Tính \[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } \frac{{\sqrt {{\rm{1 + x}}} {\rm{dx}}}}{{{\rm{2 + 7x}}}}\]

A. ln 2

B. 0

C. \[ + \infty \]

D. ln3

13. Nhiều lựa chọn

Tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{\rm{b}} \frac{{{\rm{dx}}}}{{{{({\rm{b}} - {\rm{x}})}^{\rm{\alpha }}}}}({\rm{b > a, \alpha > }}0)\]

A. \[{\rm{\alpha }} \ge 1\]

B. \[[{\rm{\alpha }} < 1\]

C. \[{\rm{\alpha }} \ne 1\]

D. \[\forall {\rm{\alpha }} \in {\rm{R}}\]

14. Nhiều lựa chọn

Tích phân suy rộng\[\mathop \smallint \limits_2^4 \frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{\rm{x}} - 2} }}\]

A. \[2\sqrt 2 \]

B. \[2\sqrt 2 - 1\]

C. \[2\sqrt 2 - 2\]

D. \[ - 2\sqrt 2 \]

15. Nhiều lựa chọn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_0^4 \frac{{{\rm{dx}}}}{{{\rm{x}} - 3}}\]

A. hội tụ

B. phân kỳ

C. bán hội tụ

D. hội tụ tuyệt đối

16. Nhiều lựa chọn

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_0^4 \frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {\rm{x}} - 3}}\]

A. hội tụ

B. phân kỳ

C. bán hội tụ

D. hội tụ tuyệt đối

17. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {{\rm{2n(}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 7)}}} }}\]. Chọn phát biểu đúng

A. Chuỗi phân kỳ

B. Chuỗi hội tụ

C. Chuỗi đan dấu

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

18. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} - 1}^\infty 3{\rm{n}}\]. Chọn phát biểu đúng

A. Chuỗi phân kỳ

B. Chuỗi hội tụ

C. Chuỗi đan dấu

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

19. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty {\left( {\frac{{\rm{n}}}{{{\rm{4n + 1}}}}} \right)^{\rm{n}}}\]. Chọn phát biểu đúng

A. Chuỗi phân kỳ

B. Chuỗi hội tụ

C. Chuỗi đan dấu

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

20. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \left( {\frac{{{\rm{3n + 1}}}}{{{{\rm{3}}^{\rm{n}}}}}} \right)\]. Chọn phát biểu đúng

A. Chuỗi hội tụ

B. Chuỗi phân kỳ

C. Chuỗi đan dấu

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

© All rights reserved VietJack