vietjack.com

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 3
Quiz

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 3

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây là công thức rút gọn của mạng:

A. \(x \wedge \left( {y \vee z} \right)\)

B. \(x \vee \left( {y \wedge z} \right)\)

C. \(z \wedge \left( {y \vee x} \right)\)

D. \(y \vee \left( {x \wedge z} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây tập R3 với các phép toán được định nghĩa là không gian véc tơ:

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{(x,y,z) + (x\prime ,y\prime ,x\prime ) = (x + x\prime ,y + y\prime ,z + z\prime }\\{\alpha (x,y,z) = (\alpha x,y,z);\alpha \in R}\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{(x,y,z) + (x\prime ,y\prime ,x\prime ) = (x + x\prime ,y + y\prime ,z + z\prime )}\\{\alpha (x,y,z) = (2\alpha x,2\alpha y,2\alpha z);\alpha \in R}\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{(x,y,z) + (x\prime ,y\prime ,x\prime ) = (x + x\prime + 1,y + y\prime + 1,z + z\prime + 1)}\\{\alpha (x,y,z) = (0,0,0);\alpha \in R}\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{(x,y,z) + (x\prime ,y\prime ,x\prime ) = (x + x\prime ,y + y\prime ,z + z\prime )}\\{\alpha (x,y,z) = (\alpha x,\alpha y,\alpha z);\alpha \in R}\end{array}} \right.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Với các phép cộng hai hàm số và phép nhân hàm số với số thực, tập các hàm số nào sau đây là không gian véc tơ:

A. Tập các hàm số không âm trên [a, b]

B. Tập các hàm số bị chặn trên [a, b]

C. Tập các hàm số khả vi trên [a, b] (có đạo hàm tại mọi điểm)

D. Tập các hàm số trên [a, b] sao cho f(b) =1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các véc tơ có dạng nào sau đây không là không gian con của R3 :

A. Các véc tơ có dạng (x, 0, z)

B. Các véc tơ có dạng (x, y, 1)

C. Các véc tơ có dạng (x, y, z) thoả mãn x + y + z = 0

D. Các véc tơ có dạng (x, y, z), 2x – y + z = 0, x + y - 4z = 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các véc tơ có dạng nào sau đây không là không gian con của R3 :

A. Các véc tơ (x, y, z) thoả mãn\[{\rm{x}} \le {\rm{y}} \le {\rm{z}}\]

B. Các véc tơ (x, y, z) thoả mãn x + y + z = 0

C. Các véc tơ (x, y, z) thoả mãn xy = 0

D. Các véc tơ (x, y, z) thoả mãn 3x + 2y - 4z = 0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm véc tơ u sau của không gian R4 thỏa mãn phương trình: \[{\rm{3(}}{{\rm{v}}_{\rm{1}}} - {\rm{u) + 2(}}{{\rm{v}}_{\rm{2}}}{\rm{ + u) = 5(}}{{\rm{v}}_{\rm{3}}}{\rm{ + u)}}\]trong đó \[{\rm{v}}1 = \left( {2,5,1,3} \right);{\rm{v}}2 = \left( {10,1,5,10} \right);{\rm{v}}3 = (4,1, - 1,1)\]

A. \[{\rm{u}} = (6,12,18,24)\]

B. \[{\rm{u}} = (7, - 2,3,0)\]

C. \[{\rm{u}} = (1,2,3,4)\]

D. \[{\rm{u}} = ( - 2,3,7,0)\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định \(\lambda \) sao cho x là tổ hợp tuyến tính của u,v,w: \[{\rm{x}} = (7, - 2,{\rm{\lambda }});{\rm{u}} = (2,3,5),{\rm{v}} = (3,7,8),{\rm{w}}( - 1, - 6,1)\]

A. \[{\rm{\lambda }} = 10\]

B. \[{\rm{\lambda }} = - 11\]

C. \[{\rm{\lambda }} = 12\]

D. \[{\rm{\lambda }} = 11\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hệ véc tơ nào sau đây của R3 thuộc độc lập tuyến tính:

A. \[{\rm{u}} = (1, - 2,1),{\rm{v}} = (2,1, - 1),{\rm{w}} = (7, - 1,4)\]

B. \[{\rm{u}} = (1, - 3,7),{\rm{v}} = (2,0,8),{\rm{w}} = (8, - 1,8),{\rm{x}}(3, - 9,7)\]

C. \[{\rm{u}} = (1,2, - 3),{\rm{v}} = (1, - 3,2),{\rm{w}} = (2, - 1,5)\]

D. \[{\rm{u}} = (2, - 3,13),{\rm{v}} = (0,0,0),{\rm{w}} = (1, - 10,11)\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hệ véc tơ nào dưới đây là độc lập tuyến tính?

A. \[{\rm{u}} = (4, - 2,6),{\rm{v}} = (6, - 3,9)\]trong R3

B. \[{\rm{u}} = (2, - 3,1),{\rm{v}} = (3, - 1,5),{\rm{w}} = (1, - 4,3)\]trong R3

C. \[{\rm{u}} = (5,4,3),{\rm{v}} = (3,3,2),{\rm{w}} = (8,1,3)\]trong R3

D. \[(4, - 5,2,6),{\rm{v}} = (2, - 2,1,3),{\rm{w}} = (6, - 3,3,9),{\rm{s}} = (4 - 1,5,6)\]trong R4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm λ để hệ véc tơ sau phụ thuộc tuyến tính: \[{\rm{u}} = ({\rm{\lambda }},\frac{{ - 1}}{2},\frac{{ - 1}}{2}),{\rm{v}} = (\frac{{ - 1}}{2},{\rm{\lambda }},\frac{{ - 1}}{2}),{\rm{w}} = (\frac{{ - 1}}{2},\frac{{ - 1}}{2},{\rm{\lambda }})\]

A. \[{\rm{\lambda }} = 1\]

B. \[{\rm{\lambda }} = 1,{\rm{\lambda }} = \frac{1}{2}\]

C. \[{\rm{\lambda }} = 2,{\rm{\lambda }} = \frac{1}{2}\]

D. \[{\rm{\lambda }} = - 3\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Xác định hệ véc tơ nào sau đây là một cơ sở của không gian R3:

A. \[{\rm{u}} = (1, - 2,1),{\rm{v}} = (2,1, - 1)\]

B. \[{\rm{u}} = (2, - 3,13),{\rm{v}} = (2,0,8),{\rm{w}} = (8, - 1,8),{\rm{x}} = (3, - 9,7)\]

C. \[{\rm{u}} = (1,1,1),{\rm{v}} = (1,2,3),{\rm{w}} = (2, - 1,1)\]

D. \[{\rm{u}} = (1,1,2),{\rm{v}} = (1,2,5),{\rm{w}} = (5,3,4)\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Xác định toạ độ của véc tơ\[{\rm{v}} = (4, - 3,2)\]viết trong cơ sở \[\Re = \left\{ {(1,1,1),(1,1,0),(1,0,0)} \right\}\]của không gian R3:

A. \[{\left[ {\rm{v}} \right]_{\rm{B}}} = (2, - 3,8)\]

B. \[{\left[ {\rm{v}} \right]_{\rm{B}}} = (2, - 5,7)\]

C. \[{\left[ {\rm{v}} \right]_{\rm{B}}} = ( - 2, - 3,8)\]

D. \[{\left[ {\rm{v}} \right]_{\rm{B}}} = (2, - 3, - 8)\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm chiều của các không gian con của R4:

A. Các véc tơ có dạng (x, y, 0, t)

B. Các véc tơ có dạng (x, y, z, t) với z = x - y và t = x + y

C. Các véc tơ có dạng (x, y, z, t) với x = y = z = t

D. Các véc tơ có dạng (x, y, z, t) với x = 2y + z − 3t

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm hạng r của hệ véc tơ sau của không gian R4: \[{{\rm{v}}_1} = (1,2,3,4);{{\rm{v}}_2} = (2,3,4,5);{{\rm{v}}_3} = (3,4,5,6);{{\rm{v}}_4} = (4,5,6,7)\]

A. r = 4

B. r = 2

C. r = 3

D. r = 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phép toán nào sau đây không thực hiện được:

A. \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&2\\5&0\end{array}\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&6\\7&9\end{array}} \right) + \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 5}&1\\{ - 2}&8\end{array}\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&0\\{ - 4}&2\end{array}} \right)\]

B. \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&{2\,\,\,\,\,5}\\3&{4\,\,\,\,\,\,7}\end{array}} \right) + \left( {\begin{array}{*{20}{c}}4&3\\2&9\end{array}} \right)\]

C. \[ - 3\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&2\\5&0\end{array}\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&6\\7&9\end{array}} \right)\]

D. \[0\left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 5}&1\\{ - 2}&8\end{array}\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&0\\{ - 4}&2\end{array}} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phép biến đổi nào sau đây không phải là phép biến đổi tương đương của hệ phương trình:

A. Thay đổi vị trí của hai phương trình của hệ

B. Nhân một số bất kỳ vào cả 2 vế của một phương trình của hệ

C. Cộng một phương trình vào một phương trình khác của hệ (vế với vế)

D. Trừ một phương trình vào một phương trình khác của hệ

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có duy nhất nghiệm:

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{(m - 1){x_1} + {x_2} + {x_3} + {x_4} = 1}\\{{x_1} + (m - 1){x_2} + {x_3} + {x_4} = 2}\\{{x_1} + {x_2} + (m - 1){x_3} + {x_4} = 3}\\{{x_1} + {x_2} + {x_3} + (m - 1){x_4} = 4}\end{array}} \right.\]

A. \[{\rm{m}} \ne \pm 2\]

B. \[{\rm{m}} \ne 1;{\rm{m}} \ne 3\]

C. \[{\rm{m}} \ne - 3;{\rm{m}} \ne 1\]

D. \[{\rm{m}} \ne - 2;{\rm{m}} \ne 3\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình tuyến tính:\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{9{x_1} + {x_2} + 4{x_3} = 1}\\{2{x_1} + 2{x_2} + 3{x_3} = 5}\\{7{x_1} + {x_2} + 6{x_3} = 7}\end{array}} \right.\)

Tính các định thức\[{\rm{D, }}{{\rm{D}}_{\rm{1}}}{\rm{, }}{{\rm{D}}_{\rm{2}}}{\rm{, }}{{\rm{D}}_{\rm{3}}}\]

A. \[{\rm{D = 22, }}{{\rm{D}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 16, }}{{\rm{D}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }} - {\rm{6, }}{{\rm{D}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 19}}\]

B. \[{\rm{D}} = 13,{{\rm{D}}_1} = - 16,{{\rm{D}}_2} = 14,{{\rm{D}}_3} = 19\]

C. \[{\rm{D}} = 42,{{\rm{D}}_1} = - 36,{{\rm{D}}_2} = 6,{{\rm{D}}_3} = 90\]

D. \[{\rm{D}} = 42,{{\rm{D}}_1} = - 36,{{\rm{D}}_2} = 6,{{\rm{D}}_3} = 90\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giải hệ phương trình tuyến tính \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{4{x_1} + 3{x_2} + {x_3} + 5{x_4} = 7}\\{{x_1} - 2{x_2} - 2{x_3} - 3{x_4} = 3}\\{3{x_1} - {x_2} + 2{x_3} = - 1}\\{2{x_1} + 3{x_2} + 2{x_3} - 8{x_4} = - 7}\end{array}} \right.\)

A. \[{{\rm{x}}_1} = 2,{{\rm{x}}_2} = 1,{{\rm{x}}_3} = 2,{{\rm{x}}_4} = 1\]

B. \[{{\rm{x}}_1} = - 3,{{\rm{x}}_2} = 1,{{\rm{x}}_3} = 2,{{\rm{x}}_4} = - 1\]

C. \[{{\rm{x}}_1} = - 3,{{\rm{x}}_2} = - 1,{{\rm{x}}_3} = 2,{{\rm{x}}_4} = - 1\]

D. \[{{\rm{x}}_1} = 4,{{\rm{x}}_2} = - 5,{{\rm{x}}_3} = 7,{{\rm{x}}_4} = 3\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hệ véc tơ nào sau đây sinh ra R3

A. \[{\rm{u}} = (2,1, - 3),{\rm{v}} = (3,2, - 5),{\rm{w}}(1, - 1,1)\]

B. \[{\rm{u}} = (2, - 1,3),{\rm{v}} = (4,1,2),{\rm{w}} = (8, - 1,8)\]

C. \[{\rm{u}} = (3,1,4),{\rm{v}} = (2, - 3,5),{\rm{w}} = (5, - 2,9),{\rm{s}} = (1,4, - 1)\]

D. \[{\rm{u}} = (3,1,13),{\rm{v}} = (2,7,4),{\rm{w}} = (1, - 10,11)\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack