vietjack.com

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 2
Quiz

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 2

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm các ví dụ về tập được sắp \[({\rm{E}}, \le )\]và hai tập hợp con \[{\rm{A, B}} \subset {\rm{E}}\]thỏa mãn:

A. Tồn tại sup A nhưng không tồn tại sup B

B. Tồn tại sup B nhưng không tồn tại sup A

C. Tồn tại sup \[{\rm{A}} \notin {\rm{A}}\]nhưng tồn tại max B

D. Tồn tại inf A nhưng không tồn tại sup A

2. Nhiều lựa chọn

Giả sử A, B, C, D là tập con của X

Đặt \({I_A}\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{1,x \in A}\\{0,x \notin A}\end{array}} \right.\)và gọi là hàm đặc trưng của tập A.

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. \[{{\rm{I}}_{\rm{A}}}{\rm{.}}{{\rm{I}}_{\rm{B}}}{\rm{ = }}{{\rm{I}}_{\rm{A}}}{\rm{; }}{{\rm{I}}_{{\rm{X}} \setminus {\rm{A}}}}{\rm{ = 1}} - {{\rm{I}}_{\rm{A}}}\]

B. \[{{\rm{I}}_{{\rm{A}} \cap {\rm{B}}}}{\rm{ = }}{{\rm{I}}_{\rm{A}}}{\rm{.}}{{\rm{I}}_{\rm{B}}}{\rm{; }}{{\rm{I}}_{{\rm{A}} \cup {\rm{B}}}}{\rm{ = }}{{\rm{I}}_{\rm{A}}}{\rm{ + }}{{\rm{I}}_{\rm{B}}} - {{\rm{I}}_{\rm{A}}}{\rm{.}}{{\rm{I}}_{\rm{B}}}\]

C. \[{\rm{A}} \subset {\rm{B}} \Leftrightarrow {{\rm{I}}_{\rm{A}}} \le {{\rm{I}}_{\rm{B}}}\]

D. Tất cả các ý trên đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Cho ánh xạ: \[{\rm{f : X}} \to {\rm{Y}}\]và \[{\rm{A, B}} \subset {\rm{X}}\]. Điều nào sau đây không luôn:

A. \[{\rm{A}} \subset {\rm{B}} \Leftrightarrow {\rm{f(A)}} \subset {\rm{f(B)}}\]

B. \[{\rm{f(A}} \cup {\rm{B) = f(A)}} \cup {\rm{f(B)}}\]

C. \[{\rm{f(A}} \cap {\rm{B) = f(A)}} \cap {\rm{f(B)}}\]

D. \[{\rm{f(A}} \setminus {\rm{B) = f(A)}} \setminus {\rm{f(B)}}\]

4. Nhiều lựa chọn

Cho ánh xạ \[{\rm{f : X}} \to {\rm{Y}}\]và \[{\rm{C, D}} \subset {\rm{Y}}\]. Điều nào sau đây không luôn luôn đúng:

A. \[{{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(C}} \cap {\rm{D) = }}{{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(C)}} \cap {{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(D)}}\]

B. \[{\rm{C}} \subset {\rm{D = }}{{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(C)}} \subset {{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(D)}}\]

C. \[{{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(C}} \cup {\rm{D) = }}{{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(C)}} \cup {{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(D)}}\]

D. \[{{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(C}} \setminus {\rm{D) = }}{{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(C)}} \setminus {{\rm{f}}^{ - {\rm{1}}}}{\rm{(D)}}\]

5. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu \[{\rm{h = gof}}\]là hợp của 2 ánh xạ \[{\rm{f : X}} \to {\rm{Y, g : Y}} \to {\rm{Z}}\]

Điều nào sau đây không luôn luôn đúng:

A. f, g đơn ánh thì h đơn ánh

B. f, g toàn ánh thì h toàn ánh

C. h đơn ánh thì g đơn ánh

D. h toàn ánh thì g toàn ánh

6. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị \[{\rm{A}} = \frac{{7!4!}}{{10!}}\left( {\frac{{8!}}{{3!5!}} - \frac{{9!}}{{2!7!}}} \right)\]

A. \[{\rm{A}} = \frac{4}{5}\]

B. \[{\rm{A}} = \frac{5}{4}\]

C. \[{\rm{A}} = \frac{2}{3}\]

D. \[{\rm{A}} = \frac{6}{7}\]

7. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các số tự nhiên dương \[{\rm{m}} \ge 1\] thỏa mãn:\[\frac{{{\rm{m}}! - ({\rm{m}} - 1)!}}{{({\rm{m}} + 1)!}} = \frac{1}{6}\]

A. m = 4

B. m = 1, m = 4

C. m = 3, m = 4

D. m =2, m=3

8. Nhiều lựa chọn

Mười người bạn đi xem phim, cùng ngồi một hàng ghế, chơi trò đổi chỗ cho nhau. Cho rằng một lần đổi chỗ mất hết một phút, hỏi thời gian họ đổi chỗ cho nhau là bao nhiêu?

A. Hết 10 ngày đêm

B. Hết 100 ngày đêm

C. Hết 1670 ngày đêm

D. Hết 2520 ngày đêm.

9. Nhiều lựa chọn

Một hợp tác xã có 225 xã viên. Họ muốn bầu một người làm chủ nhiệm, một thư ký, một thủ quỹ mà không kiêm nhiệm. Giả sử mọi xã viên đều có khả năng được chọn như nhau, hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. Có 12600 cách

B. Có 13800 cách

C. Có 14580 cách

D. Có 13680 cách

10. Nhiều lựa chọn

Một hợp tác xã có 225 xã viên. Họ muốn bầu một hội đồng quản trị gồm một chủ nhiệm, một thư ký, một thủ quỹ mà không kiêm nhiệm. Giả sử mọi xã viên đều có khả năng được chọn như nhau, hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. Có 2100 cách

B. Có 2300 cách

C. Có 4860 cách

D. Có 2280 cách

11. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. \[{\rm{C}}_{{\rm{n}} - {\rm{1}}}^{\rm{k}}{\rm{ + C}}_{{\rm{n}} - {\rm{1}}}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}{\rm{ = C}}_{\rm{n}}^{\rm{k}}\]

B. \[{\rm{C}}_{\rm{n}}^{\rm{0}}{\rm{ + C}}_{\rm{n}}^{\rm{1}}{\rm{ + C}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}{\rm{ + }}...{\rm{ + C}}_{\rm{n}}^{\rm{n}}{\rm{ = }}{{\rm{2}}^{\rm{n}}}\]

C. \[{\rm{C}}_{{\rm{2n}}}^{\rm{1}}{\rm{ + C}}_{{\rm{2n}}}^{\rm{3}}{\rm{ + C}}_{{\rm{2n}}}^{\rm{5}}{\rm{ + }}...{\rm{ + C}}_{{\rm{2n}}}^{{\rm{2n}} - {\rm{1}}}{\rm{ = C}}_{{\rm{2n}}}^{\rm{0}}{\rm{ + C}}_{{\rm{2n}}}^{\rm{2}}{\rm{ + C}}_{{\rm{2n}}}^{\rm{4}}{\rm{ + }}...{\rm{ + C}}_{{\rm{2n}}}^{{\rm{2n}}}\]

D. Tất cả các ý trên đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng lớn nhất trong khai triển của nhị thức (37 + 19)31

A. \[{\rm{C}}_{31}^{10}{37^{21}}{.19^{10}}\]

B. \[[{\rm{C}}_{31}^{10}{37^{10}}{.19^{21}}\]

C. \[{\rm{C}}_{31}^{12}{37^{12}}{.19^{19}}\]

D. \[{\rm{C}}_{31}^{12}{37^{19}}{.19^{12}}\]

13. Nhiều lựa chọn

Phép toán nào sau đây không phải là một luật hợp thành trong:

A. Phép cộng hai véc tơ

B. Tích vô hướng hai véc tơ

C. Phép cộng hai đa thức

D. Phép nhân hai hàm số

14. Nhiều lựa chọn

Phép hợp thành trong nào sau đây không có tính giao hoán:

A. Phép cộng các số thực

B. Phép nhân các số tự nhiên

C. Phép hợp các ánh xạ từ tập \[{\rm{E}} \ne \emptyset \]vào chính tập E

D. Phép cộng các hàm số

15. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không có cấu trúc nhóm:

A. Tập các số tự nhiên N với phép cộng

B. Tập các số tự nhiên Z với phép cộng

C. Tập các số hữu tỉ khác không Q* với phép nhân

D. Tập các số hữu tỉ dương khác không \[{\rm{Q}}_ + ^ * \]với phép nhân

16. Nhiều lựa chọn

Giả sử (G,*) là một nhóm. Điều nào sau đây không đúng:

A. Phần tử trung hoà e là duy nhất

B. Với mỗi phần tử x, phần tử đối x' của nó là duy nhất

C. Phần tử trung hoà e không có phần tử đối

D. Thoả mãn luật giản ước, nghĩa là nếu x*y = x*z thì y = z

17. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi tập số sau đây với phép cộng số và phép nhân số, trường hợp nào không phải là một vành:

A. Tập các số nguyên chẵn

B. Tập các số hữu tỉ dương \[{{\rm{Q}}_ + }\]

C. Tập các số có dạng\[{\rm{a + b}}\sqrt {\rm{2}} \]

D. Tập các số nguyên môđulô p

18. Nhiều lựa chọn

Cho A là một vành. Phần tử \[{\rm{x}} \in {\rm{A}}\]được gọi là luỹ linh nếu tồn tại một số tự nhiên sao cho xn = 0. Điều nào sau đây không đúng:\(n \ne 0\)

A. Nếu x, y lũy linh và xy = yx thì x + y cũng lũy linh

B. Nếu x luỹ linh và xy = yx thì xy cũng lũy linh

C. Nếu\[{\rm{x}} \in {\rm{A}}\] luỹ linh thì tồn tại x-1

D. Nếu \[{\rm{x}} \in {\rm{A}}\] thì luỹ linh thì tồn tại\[{(1 - {\rm{x}})^{ - 1}}\]

19. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định các công thức đại số Boole nào sau đây là tương đương:

A. \[({\rm{x}} \wedge {\rm{z}}) \vee ({\rm{x}}\prime \wedge {\rm{y}})\]

B. \[({\rm{x}} \wedge {\rm{y'}}) \vee {\rm{z}}\]

C. \[({\rm{x}} \vee {\rm{y}}) \wedge ({\rm{x'}} \vee {\rm{z}}) \wedge ({\rm{y}} \vee {\rm{z}})\]

D. Tất cả đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Công thức \[\left[ {{\rm{x}} \vee ({\rm{y'}} \wedge {\rm{z}}) \vee ({\rm{x}} \wedge {\rm{z'}}} \right] \vee ({\rm{y}} \wedge {\rm{z}})\]có công thức rút gọn nào sau đây:

A. \(y \vee z\)

B. \(x \vee z\)

C. \[({\rm{x}} \wedge {\rm{y'}}) \vee {\rm{z}}\]

D. \[[({\rm{x}} \wedge {\rm{z'}}) \vee {\rm{y}}\]

© All rights reserved VietJack