vietjack.com

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 11
Quiz

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 11

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của hàm hai biến

A. \[{\rm{dz = (cosx + siny + x + y)dy}}\]

B. \[{\rm{dz = (cosx + y)dx + (x}} - {\rm{siny)dy}}\]

C. \[{\rm{dz = (cosx + siny + x + y)dx}}\]

D. \[{\rm{dz = (cosx + y)dx + (x + siny)dy}}\]

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\[{\rm{z = f(x, y) = }}{{\rm{x}}^{\rm{y}}}\]. Tính\[\frac{{\partial {\rm{f(3, 2)}}}}{{\partial {\rm{x}}}}\]

A. 3

B. 2

C. 6

D. 9.ln3

3. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm\[{\rm{z = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2x + 2y + 4}}\]trong miền\[ - 2 \le {\rm{x}} \le 1, - 1 \le {\rm{x}} \le 1\]

A. M = 9, m = 2

B. M = 8, m =

C. M = 10, m = 2

D. M = 12, m = -2

4. Nhiều lựa chọn

Tìm cực trị của hàm\[{\rm{z = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 3}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + x}} - {\rm{y}}\]với điều kiện x + y = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt CĐ tại\[{\rm{M}}\left( {\frac{1}{2},\frac{1}{2}} \right)\]

B. z đạt CTiểu tại B. z đạt CTiểu tại

C. z ko có cực trị

D. Các khẳng định trên sai

5. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm cực trị của hàm 2 biến \[{\rm{f(x,y) = }}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{3}}} - {\rm{3xy}}\]

A. x = 1, y = 1

B. x = 0, y = 0

C. x = 1, y = 0

D. x = 0, y = 1

6. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị cực đại M của hàm 2 biến\[{\rm{f(x,y) = 4(x}} - {\rm{y)}} - {{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

A. M = 8

B. M = 9

C. M = 10

D. M = 7

7. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số\[{\rm{z = f(x, y) = x + y}}\]trên\[{\rm{D}} = \left\{ {({\rm{x, y}})/1 \le {\rm{x}} \le 2,0 \le {\rm{y}} \le 1} \right\}\]

A. GTLN =3

B. GTLN =2

C. GTLN =1

D. GTLN = 4

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số xác định từ phương trình\[{{\rm{z}}^{\rm{3}}} - {\rm{4xz + }}{{\rm{y}}^2} - 4 = 0\].Tính\[z{'_x},{\rm{ }}z{'_y}\;\]tại \[{M_o}\left( {1, - 2,2} \right)\]

A. \[z'x = 1,{\rm{ }}z'y = \frac{1}{2}\]

B. \[z'x = 0,{\rm{ }}z'y = 1\]

C. \[\;z'x = 0,{\rm{ }}z'y = - 1\]

D. \[z'x = \frac{1}{2},z'y = 1\]

9. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn cận lấy tích phân của miền phẳng\[{\rm{\Omega }}\]sau đây trong hệ tọa độ Descartes\[{\rm{Or\varphi }}\]: \[{\rm{\Omega }} = \left\{ {({\rm{x, y)}}|{{\rm{x}}^2} + {{\rm{y}}^2} \le 4,{\rm{y}} \ge - {\rm{x, y}} \ge 0} \right\}\]

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{0 \le \varphi \le \frac{{3\pi }}{4},}\\{0 \le r \le 2}\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - \frac{\pi }{4} \le \varphi \le \frac{{3\pi }}{4},}\\{0 \le r \le 2}\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{0 \le \varphi \le \pi ,}\\{0 \le r \le 2}\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{0 \le \varphi \le \frac{{3\pi }}{4},}\\{0 \le r \le 4}\end{array}} \right.\)

10. Nhiều lựa chọn

Cho\[{\rm{z(x, y) = ln(x + }}\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}} {\rm{)}}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{x}}}} = \frac{1}{{\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}} }}\]

B. \[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{x}}}} = \frac{{ - 1}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}} }}\]

C. \[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{x}}}} = \frac{{2x}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}} }}\]

D. \[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{x}}}} = \frac{x}{{\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}} }}\]

11. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^1 {\rm{dx}}\mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^{{{\rm{x}}^2}} (2{\rm{xy}} + 3){\rm{dy}}\]

A. I = 3

B. \[{\rm{I}} = \frac{2}{3}\]

C. I = 1

D. I = 0

12. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân\[({\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{)dy + ydx = 0}}\] với điều kiện đầu\[{\rm{y}}(1) = 1\]

A. \[{\rm{y = }}{{\rm{e}}^{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}} - {\rm{arctanx}}}}\]

B. \[{\rm{y = x}}{{\rm{e}}^{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}} - {\rm{arctanx}}}}\]

C. \[{\rm{y = }}{{\rm{e}}^{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}} - x{\rm{arctanx}}}}\]

D. \[{\rm{y = }}{{\rm{e}}^{ - {\rm{arctanx}}}}\]

13. Nhiều lựa chọn

Dùng tọa độ cực, tính tích phân: \[\mathop \smallint \limits_{ - 2}^2 \mathop \smallint \limits_0^{\sqrt {4 - {{\rm{y}}^2}} } {({{\rm{x}}^2} + {{\rm{y}}^2})^{\frac{3}{2}}}{\rm{dxdy}}\]

A. \[\frac{{32{\rm{\pi }}}}{5}\]

B. \[\frac{{64{\rm{\pi }}}}{5}\]

C. \(8\pi \)

D. \(4\pi \)

14. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần:\[{\rm{(1 + cosy)dx}} - {\rm{(xsiny + 1)dy = 0}}\]

A. \[{\rm{x}} - {\rm{y + xcosy = C}}\]

B. \[{\rm{xy}} - {\rm{xcosy = C}}\]

C. \[{\rm{xy + xcosy = C}}\]

D. \[{\rm{y}} - {\rm{x + xcosy = C}}\]

15. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp biến thiên hằng số Lagrange, nghiệm tổng quát của phương trình vi phân \[y' = ycotx = sinx{e^x}\]có dạng:

A. \[{\rm{y = C}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{sinx}}\]

B. \[{\rm{y = }}\frac{{{\rm{C(x)}}}}{{{\rm{sinx}}}}\]

C. \[{\rm{y = C(x) + sinx}}\]

D. \[{\rm{y = C(x)}} - {\rm{sinx}}\]

16. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân \[{\rm{xylnydx + }}\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{dy = 0}}\]

A. \[\sqrt {1 + {{\rm{x}}^2}} + \ln |\ln {\rm{y}}| = {\rm{C}}\]

B. \[{\rm{arctanx + ln|lny| = C}}\]

C. 1+ x2+ ylny = Carcsinx + ln|lny| = C

17. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:

A. \[{\rm{y = }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{{\rm{e}}^{ - {\rm{x}}}}{\rm{ + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}}\]

B. \[{\rm{y = }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{ + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}}\]

C. \[{\rm{y = }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{{\rm{e}}^{ - {\rm{x}}}}{\rm{ + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{e}}^{ - {\rm{3x}}}}\]

D. \[{\rm{y = }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}{\rm{ + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{e}}^{{\rm{3x}}}}\]

18. Nhiều lựa chọn

Một nghiệm riêng của phương trìnhcó dạng:

A. \[{{\rm{y}}_{\rm{r}}}{\rm{ = a}}{{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{ + b}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}\]

B. \[{{\rm{y}}_{\rm{r}}}{\rm{ = (a}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + bx + c)}}{{\rm{e}}^{\rm{x}}}\]

C. \[{{\rm{y}}_{\rm{r}}}{\rm{ = ax + bx + c}}\]

D. \[{{\rm{y}}_{\rm{r}}}{\rm{ = (a}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + bx + c)}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}\]

19. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình

A. \[{\rm{y = }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}{\rm{ + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{\rm{x}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}{\rm{; }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{\rm{,}}{{\rm{C}}_{\rm{2}}} \in {\rm{R}}\]

B. \[{\rm{y = }}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}{\rm{ + (}}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{\rm{cos(2x) + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{\rm{sin(2x)); }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{\rm{, }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}} \in {\rm{R}}\]

C. \[{\rm{y = }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}{\rm{ + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}{\rm{; }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{\rm{,}}{{\rm{C}}_{\rm{2}}} \in {\rm{R}}\]

D. \[{\rm{y = }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{{\rm{e}}^{ - {\rm{2x}}}}{\rm{ + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{\rm{x}}{{\rm{e}}^{ - {\rm{2x}}}}{\rm{; }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{\rm{, }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}} \in {\rm{R}}\]

20. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân\[{\rm{I}} = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 {\rm{dx}}\mathop \smallint \limits_{ - 1}^{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} (2{\rm{xy}} + 3){\rm{dy}}\]

A. I = 1

B. I = 2/3

C. I = 1

D. I = 0

© All rights reserved VietJack