20 CÂU HỎI
Một trong những ưu điểm của mẫu thu thập là:
A. kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại
B. lập bảng kê trưng cầu ý kiến khách hàng
C. giúp dễ dàng thu thập dữ liệu bằng công c đơn giản như bút và giấy
D. giúp kiểm tra công việc cuối cùng
Ký hiệu sử dụng cho lưu kho trong biểu đồ tiến trình là:
A. hình thoi
B. hình mũi tên
C. hình tam giác
D. hình tam giác ngược
Xu hướng đm bo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất, đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất
“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện được tổ chức trong khong thời gian:
A. một ngày làm việc
B. một tuần làm việc
C. một tháng làm việc
D. một ca làm việc
Trong nguyên tắc đm bo bo chất lượng, những ai phi có trách nhiệm trong đm bo chất lượng?
A. Nhà sản xuất, nhà cung ứng
B. Nhà sản xuất, nhà phân phối
C. Nhà cung ứng, nhà phân phối
D. Đội ngũ lãnh đạo cao nhất, nhà cung ứng
Một trong những nguyên tắc của đm bo chất lượng là:
A. cải tiến liên tc bằng TQM
B. cải tiến liên tc bằng PCA- Do
C. cải tiến liên tc bằng PDCA
D. cải tiến liên tc bằng lý thuyết Crosby
Đo lường chất lượng là việc nhà qun trị sẽ thực hiện việc:
A. thiết lập những cách đo lường chất lượng thích hợp đối với từng khu vực hoạt động
B. xác định mức độ đo lường
C. phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
D. xác định mức độ đo lượng và phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
Nhược điểm của đm bo chất lượng dựa trên sự kiểm tra là:
A. việc kiểm tra là một sự cần thiết
B. việc kiểm tra có thể là lãng phí nếu việc sản xuất được tổ chức tốt
C. việc kiểm tra là việc của nhà sản xuất xuất
D. thông tin từ phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm được truyền đi có hiệu quả
Điều kiện cần để đm bo chất lượng trong quá trình sn xuất là:
A. phải thu thập đầy đủ về những yêu cầu của khách hàng về chất lượng
B. phải có được các thiết kế đảm bảo chất lượng
C. phải có được đội ngũ nhân viên đắc lực
D. phải quán triệt tư tưởng đảm bảo chất lượng từ nhà quản trị cấp cao nhất
Mục đích của đm bo chất lượng là nhằm tạo lòng tin cho:
A. nhà cung ứng, khách hàng
B. lãnh đạo
C. người lao động
D. lãnh đạo, người lao động và khách hàng
Nhóm ci tiến chất lượng là nhóm được thành lập nhằm mục đích:
A. Quản trị chương trình cải tiến chất lượng
B. Quản trị nhân sự trong chương trình cải tiến chất lượng
C. Quản trị duy trì và đảm bảo chất lượng
D. Quản trị đảm bảo chất lượng
Việc chịu trách nhiệm về đm bo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tận tay người tiêu dùng
B. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng với giả cả phù hợp
C. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tay người tiêu dùng, bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi sản phẩm nếu cần thiết
D. Đảm bảo việc không hỏng hóc của sản phẩm trong quá trình sử dng
Câu nào mô t đúng nhất về hình dạng của biểu đồ cột?
A. Biểu đồ để đo tần số xuất hiện một vấn đề nào đó
B. Biểu đồ có dạng hình gồm các cột được xếp cạnh nhau
C. Biểu đồ có dạng hình quả chuông
D. Biểu đồ có dạng hình tháp đôi
Bước thứ nhất để thực hiện mẫu thu thập là:
A. thử nghiệm trước biểu mẫu
B. xác định dạng mẫu
C. xem xét, sửa đổi
D. hiệu chỉnh biểu mẫu
Đâu không phi là một trong các các công cụ thống kê cơ bn?
A. Mẫu thu thập
B. Biểu đồ tán xạ
C. KPI
D. Biểu đồ tiến trình
Trong các yếu tố công nghệ trong sn phẩm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?
A. Máy móc
B. Công nghệ
C. Con người
D. Thông tin
Các nguyên tắc đm bo chất lượng là:
A. Khách hàng là trên hết, cải tiến liên tc bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
B. Cải tiến liên tc bằng PDCA, khách hàng là trên hết, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
C. Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng, khách hàng là trên hết, cải tiến liên tc chất lượng bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
D. Khách hàng là trên hết, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng và nắm chắc yêu cầu của họ có nghĩa là:
A. đơn giản là phải nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng
B. nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng và đảm bảo thỏa mãn đòi hỏi của khách hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ
C. nhà sản xuất phải thiết kế sản phẩm với chi phí thấp nhất để hài lòng khách hàng
D. bộ phận Marketing phải nắm bắt được c thể những đòi hỏi của khách hàng
Tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003 là những tiêu chuẩn hướng dẫn về:
A. phương pháp thống kê chất lượng
B. áp dng các chức năng POLC
C. xây dựng một hệ thống chất lượng
D. sử dng các công c SQC
Hạn chế lớn nhất của xu hướng đm bo chất lượng dựa trên qun trị quá trình sn xuất là:
A. không thể tránh việc sử dng sai sản phẩm
B. không thể đảm bảo việc khai thác sản phẩm trong những điều kiện khác nhau
C. không thể giải quyết tốt các vấn đề phát sinh về chất lượng nếu chỉ dựa duy nhất vào quá trình sản xuất
D. không thể xử lý các hỏng hóc xảy ra