vietjack.com

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chất lượng có đáp án - Phần 10
Quiz

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị chất lượng có đáp án - Phần 10

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

“Chi phí sai hỏng bên trong là những khon chi phí gắn liền với việc kiểm tra, nghiệm thu các sản phẩm, dịch vụ được cung cấp”. Đây là định nghĩa sai vì định nghĩa này là của:

A. chi phí sai hỏng bên ngoài

B. chi phí phòng ngừa

C. chi phí thẩm định, đánh giá

D. chi phí kiểm tra

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

ISO được thành lập vào:

A. năm 1946

B. năm 1947

C. năm 1948

D. năm 1949

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một trong những khó khăn và tốn kém chi phí khi thực hiện phương pháp phòng thí nghiệm là:

A. bắt buộc phải thực hiện trong phòng thí nghiệm

B. thực hiện với các chỉ tiêu bắt buộc như xác định độ dài, công suất, hay thành phần hóa học...

C. đôi khi phải thực hiện phá hủy sản phẩm để thực hiện thử nghiệm

D. cho người thử nghiệm được những kết quả không thật chính xác

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

“Về bn chất, các loại chi phí chất lượng đều giống nhau vì cùng phn ánh chi phí chất lượng của sn phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Nếu sai thì vì sao?

A. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng sản phẩm

B. Sai vì phạm vi áp dng của chúng khác nhau

C. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng sản phẩm và phạm vi áp dng của chúng khác nhau

D. Đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá của chất lượng càng cao đồng nghĩa với:

A. áp dng các biện pháp sửa chữa ít

B. áp dng các biện pháp sửa chữa nhiều

C. áp dng các biệp pháp sửa chữa tỉ lệ nghịch với giá của chất lượng

D. áp dng các biện pháp sửa chữa lớn

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau giữa biểu đồ Pareto và biểu đồ nhân qu là:

A. có cùng hình dạng xương cá

B. cùng tìm hiểu nguyên nhân chính gây ra kết quả

C. có cùng hình dạng cột

D. không có cùng điểm giống nhau nào

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Theo GOST, Qun lý chất lượng là xây dựng được 2 mục tiêu gì với mức chất lượng tất yêu của sn phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng?

A. Đảm bảo và duy trì.

B. Thực hiện và đảm bảo.

C. Chất lượng và đảm bảo.

D. Chính sách và thực hiện.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu quan trọng nhất của đm bo và ci tiến chất lượng là:

A. đáp ứng nhu cầu của nhà quản lý chất lượng

B. đáp ứng nhu cầu phát triển lôgic của sản xuất

C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng

D. đáp ứng hệ thống ISO

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nếu xy ra trạng thái không ổn định, gii pháp đặt ra là:

A. tìm nguyên nhân

B. loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát

C. tìm nguyên nhân và loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát

D. thực hiện lại toàn bộ các bước thực hiện tiến trình kiểm soát

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một sn phẩm xe nôi có mui dành cho trẻ em có chất lượng tốt nhưng được bán với mức giá cao, vậy sn phẩm này không có yếu tố nào sau đây?

A. Tính kinh tế

B. Tính kỹ thuật

C. Tính xã hội

D. Tính tương đối của chất lượng sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ phân tán trình bày mối quan hệ giữa 2 biến dưới dạng:

A. mũi tên thuận nghịch

B. hình tam giác ngược

C. hình đám mây

D. hình cây

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chất lượng sn phẩm trước hết phụ thuộc vào trình độ, nhận thức và trách nhiệm của:

A. nhân viên dự báo thiết kế sản phẩm

B. ban lãnh đạo của doanh nghiệp

C. hội đồng thẩm định

D. nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ tiến trình là dạng biểu đồ mô t điều gì bằng cách sử dụng những hình nh hoặc những ký hiệu kỹ thuật nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chy của quá trình?

A. Một ký hiệu kỹ thuật

B. Một quá trình

C. Một mã hiệu

D. Một quy trình

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Các chỉ tiêu chất lượng là:

A. các tiêu chuẩn cao nhất

B. nhu cầu của người tiêu dùng

C. khả năng kỹ thuật, công nghệ

D. việc lượng hóa các thuộc tính của sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm hiểu nhu cầu về sn phẩm sữa dành cho trẻ em, công ty sữa Vinamilk nên thực hiện phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp chuyên viên

B. Phương pháp cảm quan

C. Phương pháp xã hội học

D. Phương pháp phòng thí nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Việc áp dụng SQC có tác dụng chính là:

A. tập hợp số liệu dễ dàng

B. phỏng đoán và nhận biết các nguyên nhân

C. loại bỏ nguyên nhân

D. nhận biết các nguyên nhân và ngăn ngừa các sai lỗi

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hệ số hiếu suất sử dụng sn phẩm là:

A. tỉ số giữa chất lượng toàn phần của sản phẩm và trình độ chất lượng sản phẩm

B. tỉ số giữa mức chất lượng và trình độ chất lượng sản phẩm

C. tỉ số giữa chất lượng toàn phần và mức chất lượng

D. tỉ số giữa mức chất lượng và hệ số tin cậy sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

“Xác suất của sn phẩm đm bo kh năng làm việc trong một khong thời gian xác định nào đó” là khái niệm mô t chỉ số chất lượng nào?

A. Hệ số chất lượng

B. Hệ số độ tin cậy

C. Kết quả độ tin cậy

D. Hệ số mức chất lượng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Yếu tố cơ bn để đánh giá chất lượng của sn phẩm là:

A. giá bán sản phẩm

B. các công dng của sản phẩm

C. thương hiệu của sản phẩm

D. khả năng thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Bước 3 trong cách thức sử dụng biểu đồ Pareto là:

A. thu thập dữ liệu

B. xác định cách phân loại và thu thập dữ liệu

C. vẽ biểu đồ Pare to

D. sắp xếp và tính tần số tích lũy

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack