vietjack.com

220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án (Phần 8)
Quiz

220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án (Phần 8)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền của hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ PI(proportional integral) liên tục có dạng:

A. GC(s)=Kp+KIs

B. GC(s)=Kps+KI

C. GC(s)=Kp+KIs

D. GC(s)=KpKIs

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tần số cắt biên: 

A. Là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1(hay bằng 0dB) 

B. Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng -π (hay -1800 ) 

C. Là tần số tại đó có độ dự trữ biên 

D. Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đơn vị dB/dec có nghĩa là: 

A. decibel/decimal 

B. decibel/decade 

C. decibel/decimet 

D. decibel

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hệ có phương trình đặc trưng: s4+2s3+2s2+8s+1=0

A.  Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm có phần thực dương

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm có phần thực dương

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hệ thống liên tục ổn định nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính: 

A. Nằm bên phải mặt phẳng phức 

B. Nằm trên trục ảo 

C. Nằm bên trái mặt phẳng phức

D. Nằm trên trục thực

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền G(s)=C(s)R(s) của hệ thống ở hình trên là: 

A. G1G3+G2G31+G1G3+G2G3

B. G1G3+G2G31+G1G3G2G3

C. G1G3G2G31+G1G3+G2G3

D. G1+G21G1G3G2G3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khâu hiệu chỉnh PI (Proportional Integral ) có đặc điểm là: 

A. Làm chậm đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, giảm sai số xác lập 

B. Làm chậm đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập

C. Làm tăng đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, tăng sai số xác lập 

D. Làm tăng đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ:

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ:                                                            A. Hệ thống không ổn định B. Hệ thống có 2 nghiệm cực và 1 zero C. Hệ thống có 3 nghiệm cực D. Hệ thống có 3 nghiệm cực và 1 zero (ảnh 1)

A. Hệ thống không ổn định 

B. Hệ thống có 2 nghiệm cực và 1 zero 

C. Hệ thống có 3 nghiệm cực 

D. Hệ thống có 3 nghiệm cực và 1 zero

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình trạng thái được mô tả dưới dạng ma trận, với: {x(t)=Ax(t)+Br(t)c(t)=Cx(t)

A. C là ma trân {1 x n}

B. C là ma trận {n x 1}

C. C là ma trận {n x n}

D. C là ma trận {n x m}, với n khác m

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Bộ chuyển đổi D/A:

A. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số 

B. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự 

C. Tương tự như khâu lấy mẫu dữ liệu 

D. Sử dụng trong điều khiển robot

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ:

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ:                                                           A. Hệ thống ổn định B. Hệ thống không ổn định C. Hệ thống nằm ở biên giới ổn định D. Hệ thống có 4 nghiệm cực (ảnh 1)

A. Hệ thống ổn định 

B. Hệ thống không ổn định 

C. Hệ thống nằm ở biên giới ổn định 

D. Hệ thống có 4 nghiệm cực

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa độ dự trữ ổn định: 

A. Khoảng cách từ trục thực đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ 

B. Khoảng cách từ trục ảo đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ 

C. Khoảng cách từ trục hoành (ox) đến nghiệm gần nhất (chỉ nghiệm thực) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ 

D. Khoảng cách từ trục tung (Oy) đến nghiệm cực gần nhất (chỉ nghiệm phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một trong những qui tắc của quĩ đạo nghiệm số: 

A. Số nhánh của quĩ đạo nghiệm số bằng bậc của phương trình đặc tính 

B. Số nhánh của quĩ đạo nghiệm số bằng số zero của G0(s) 

C. Số nhánh của quĩ đạo nghiệm số bằng số điểm tách nhập của quĩ đạo nghiệm 

D. Số nhánh của quĩ đạo nghiệm số bằng hệ số khuếch đại

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khâu vi phân lý tưởng có hàm truyền G(s) = s:

A. M(ω)= ω ;  φ(ω)=90o

B. M(ω)= 20lg(ω) ;  φ(ω)= -90o

C. M(ω)= 1/ω ;  φ(ω)=90o

D. M(ω)= -20lg(ω) ;  φ(ω)= 90o

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ Bode được vẽ trong hệ tọa độ vuông góc, trong đó: 

A. Trục hoành được chia tuyến tính 

B. Trục hoành được chia theo thang logarith 

C. Gồm nhiều nhánh xuất phát từ các cực và tiến đến các zêro hoặc tiến đến vô cùng theo các đường tiệm cận 

D. n đọan thẳng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hệ có phương trình đặc trưng s3+20s2+10s+100=0

A.  Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức

B. Hệ thống ổn định, không có nghiệm có phần thực dương

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ lấy mẫu T là: 

A. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mẫu 

B. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mẫu liên tiếp 

C. Khoảng thời gian lấy mẫu 

D. Khoảng thời gian ngắn nhất mà tín hiệu lặp lại trạng thái ban đầu

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Bộ bù trễ pha được sử dụng khi: 

A. Muốn giảm sai số xác lập của hệ thống 

B. Muốn tăng sai số xác lập của hệ thống 

C. Muốn tăng thời gian đáp ứng quá độ của hệ thống 

D. Tín hiệu vào của hệ thống là hàm nấc đơn vị

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Theo định lý Shanon để có thể phục hồi dữ liệu sau khi lấy mẫu mà không bị méo dạng thì:

A. f=2fc 

B. f ≥ 2fc 

C. Tần số lấy mẫu được chọn tuỳ ý 

D. f ≤ 2fc

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả bằng: 

A. Phương trình vi phân 

B. Phương trình sai phân 

C. Phương trình đại số 

D. Graph tín hiệu

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Điều khiển là quá trình: 

A. Thu thập thông tin 

B. Tác động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống như mong muốn 

C. Thu thập thông tin, xử lý thông tin và tác động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống gần với mong muốn 

D. Thu thập và xử lý thông tin

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Quỹ đạo nghiệm số của hệ rời rạc: 

A. Không đối xứng 

B. Đối xứng qua trục thực 

C. Đối xứng qua trục ảo 

D. Đối xứng qua góc tọa độ

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tín hiệu vào của bộ chuyển đổi D/A: 

A. Tín hiệu liên tục 

B. Tín hiệu số 

C. Sóng sin 

D. Xung vuông

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hệ thống hồi tiếp âm đơn vị; có hàm truyền vòng hở: G(s)=K(s+1)s(s+2)2(s+5)

A. QĐNS có 3 nhánh

B. QĐNS có 3 nhánh tiến đến vô cùng và 1 nhánh tiến đến zero

C. QĐNS có 5 nhánh

D. QĐNS có 1 nhánh tiến đến zero và 2 nhánh tiến đến vô cùng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Quĩ đạo nghiệm số là:

A. Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ thống thay đổi từ -∞  →0

B. Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ thống thay đổi từ  0 →+∞

C. Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ thống thay đổi từ  -∞  →+∞

D. Tập hợp các zero của hệ thống

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack