vietjack.com

220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án (Phần 7)
Quiz

220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án (Phần 7)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

G(jω)=P(ω)+jQ(ω)=M(ω)ejφ(ω), trong đó:

A. M(ω) là đáp ứng pha, φ(ω) là đáp ứng biên độ

B. M(ω)  là độ lợi, ω là tần số cắt

C. M(ω) là đáp ứng biên độ, φ(ω) là đáp ứng pha

D. P(ω) là pha của hệ thống

2. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương là:
           

Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương là:                                       ​  A.  G ( s ) 1 − G ( s ) H ( s ) G ( s ) 1 − G ( s ) H ( s ) B.  G ( s ) 1 + H ( s ) G ( s ) 1 + H ( s ) C.  1 1 + G ( s ) H ( s ) 1 1 + G ( s ) H ( s ) D.  G ( s ) 1 + G ( s ) G ( s ) 1 + G ( s ) (ảnh 1)

A. G(s)1G(s)H(s)

B. G(s)1+H(s)

C. 11+G(s)H(s)

D. G(s)1+G(s)

3. Nhiều lựa chọn

Cho hệ có phương trình đặc trưng. Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương: 

A. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm có phần thực dương 

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm có phần thực dương 

C. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương 

D. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

4. Nhiều lựa chọn

Biến đổi Laplace của hàm nấc đơn vị (step) f(t)=1(t): 

A. s2 

B. 1/s 

C. a 

D. s

5. Nhiều lựa chọn

Cho hệ có phương trình đặc trưng s3+(K+2)s2+2Ks+10=0 . Hãy xác định K để hệ thống ổn định:

A. K >-2

B. K >0

C. K >1,45

D. K >2

6. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2s4+s3+3s2+5s+10=0  .Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần  thực dương:

A. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

7. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ khối hệ thống điều khiển vòng kín gồm có các phần tử cơ bản sau: 

A. Tín hiệu vào, tín hiệu ra 

B. Các khối hàm truyền đạt mắc nối tiếp 

C. Thiết bị điều khiển, các bộ điều khiển , vòng hồi tiếp 

D. Các khối hàm truyền đạt mắc song song

8. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cần để hệ thống liên tục ổn định theo tiêu chuẩn ổn định đại số là: 

A. Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải khác không và cùng dấu 

B. Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải khác không 

C. Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải cùng dấu 

D. Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải dương

9. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s4 +s3 + 3s2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh của hệ thống được cho như sau:

            Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s4 +s3 + 3s2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh của hệ thống được cho như sau:                                                                                Phần tử “?” có giá trị bằng:  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 (ảnh 1)

Phần tử “?” có giá trị bằng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

10. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s4 +s3 + 3s2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh của hệ thống được cho như sau:

                                                                   

Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s4 +s3 + 3s2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh của hệ thống được cho như sau:                                                                         Phần tử “?” có giá trị bằng:  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 (ảnh 1)

Phần tử “?” có giá trị bằng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

11. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền đạt G(s)=Vo(s)Vi(s) của mạch điện ở hình sau là:
       

Hàm truyền đạt  G ( s ) = V o ( s ) V i ( s ) G ( s ) = V o ( s ) V i ( s )  của mạch điện ở hình sau là:                                       ​  A.  R 2 R 1 + R 2 C s R 2 R 1 + R 2 C s B.  − R 2 R 1 − R 2 C s − R 2 R 1 − R 2 C s C.  R 2 R 1 − R 2 C s R 2 R 1 − R 2 C s D.  R 2 R 1 + R 2 C s R 2 R 1 + R 2 C s (ảnh 1)

A. R2R1+R2Cs

B. R2R1R2Cs

C. R2R1R2Cs

D. R2R1+R2Cs

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm truyền G(s)=5s3+8s2+9s+2    hãy lập phương trình trạng thái:

A. A=[010001298];B=[005];C=[100];

B. A=[010001298];B=[005];C=[100];

C. A=[010001298];B=[002];C=[110];

D. A=[110001298];B=[012];C=[100];

13. Nhiều lựa chọn

Đặc tính tần số của hệ thống là: 

A. Tỉ số giữa tín hiệu vào xác lập và tín hiệu ra hình sin 

B. Là tỉ số giữa tín hiệu vào hình sin và tín hiệu ra xác lập 

C. Là tỉ số giữa tín hiệu ra hình sin và tín hiệu vào xác lập 

D. Tỉ số giữa tín hiệu ra ở trạng thái xác lập và tín hiệu vào hình sin

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm truyền  ,hãy lập phương trình trạng thái:

A. A=[010021003];B=[006];C=[100];

B. A=[0100016116];B=[006];C=[100];

C. A=[0100016116];B=[006];C=[100];

D. A=[1100016116];B=[036];C=[100];

15. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền của hiệu chỉnh vi phân tỉ lệ PD (proportional derivative) liên tục có dạng:

A. GC(s)=Kp+KD

B. GC(s)=Kp+KDs

C. GC(s)=Kps+KD

D. GC(s)=Kp+KDs

16. Nhiều lựa chọn

Hệ thống rời rạc bậc n được mô tả bằng: 

A. Phương trình vi phân bậc n 

B. Phương trình sai phân bậc n 

C. (n+1) biến trạng thái 

D. (n-1) biến trạng thái

17. Nhiều lựa chọn

Hệ MIMO là hệ thống có: 

A. Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ ra 

B. Nhiều ngõ vào - một ngõ ra 

C. Một ngõ vào – một ngõ ra 

D. Một ngõ vào – nhiều ngõ ra

18. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống hở có đặc tính tần số như hình vẽ . Xét tính ổn định của hệ thống:

Cho hệ thống hở có đặc tính tần số như hình vẽ . Xét tính ổn định của hệ thống:                                                   A. Hệ thống ở biên giới ổn định B. Hệ thống không ổn định C. Hệ thống ổn định D. Đường cong Nyquist bao điểm (1,j0) 2 vòng theo chiều dương (ảnh 1)

A. Hệ thống ở biên giới ổn định

B. Hệ thống không ổn định

C. Hệ thống ổn định

D. Đường cong Nyquist bao điểm (1,j0) 2 vòng theo chiều dương

19. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền G(s)=C(s)R(s)  của hệ thống ở hình trên là:
       

Hàm truyền  G ( s ) = C ( s ) R ( s ) G ( s ) = C ( s ) R ( s )   của hệ thống ở hình trên là:                                  A.  G 2 1 + G 2 ( G 3 − G 4 ) G 2 1 + G 2 ( G 3 − G 4 ) B.  G 2 1 + G 2 ( G 3 + G 4 ) G 2 1 + G 2 ( G 3 + G 4 ) C.  G 2 1 − G 2 ( G 3 + G 4 ) G 2 1 − G 2 ( G 3 + G 4 ) D.  G 2 1 − G 2 ( G 3 − G 4 ) G 2 1 − G 2 ( G 3 − G 4 ) (ảnh 1)

A. G21+G2(G3G4)

B. G21+G2(G3+G4)

C. G21G2(G3+G4)

D. G21G2(G3G4)

20. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị là:

Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị là:                                          ​  A.  G k ( s ) = G ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) G k ( s ) = G ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) B.  G k ( s ) = G ( s ) 1 − G ( s ) G k ( s ) = G ( s ) 1 − G ( s ) C.  G k ( s ) = G ( s ) H ( s ) 1 − G ( s ) G k ( s ) = G ( s ) H ( s ) 1 − G ( s ) D.  G k ( s ) = G ( s ) 1 + G ( s ) G k ( s ) = G ( s ) 1 + G ( s ) (ảnh 1)

A. Gk(s)=G(s)1+G(s)H(s)

B. Gk(s)=G(s)1G(s)

C. Gk(s)=G(s)H(s)1G(s)

D. Gk(s)=G(s)1+G(s)

21. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương đơn vị là:     

Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương đơn vị là:                                       ​  A.  G k ( s ) = G ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) G k ( s ) = G ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) B.  G k ( s ) = G ( s ) 1 − G ( s ) G k ( s ) = G ( s ) 1 − G ( s ) C.  G k ( s ) = G ( s ) H ( s ) 1 − G ( s ) G k ( s ) = G ( s ) H ( s ) 1 − G ( s ) D.  G k ( s ) = G ( s ) 1 + G ( s ) G k ( s ) = G ( s ) 1 + G ( s ) (ảnh 1)

  A. Gk(s)=G(s)1+G(s)H(s)

B. Gk(s)=G(s)1G(s)

C. Gk(s)=G(s)H(s)1G(s)

D. Gk(s)=G(s)1+G(s)

22. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình s2+25s2+250s+10=0. Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:

A. Hệ thống ổn định, không có nghiệm có phần thực dương 

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức 

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức 

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

23. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền của hiệu chỉnh tỉ lệ P (proportional) liên tục có dạng:

A. GC(s)=Kp+KDs

B. GC(s)=Kps+KD

C. GC(s)=Kp+KDs

D. GC(s)=Kp

24. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình trạng thái được mô tả dưới dạng ma trận, với:

{x(t)=A(x)+Br(t)C(t)=Cx(t) 

A. A là ma trân {1 x n}

B.  A là ma trận {n x 1}

C. A là ma trận vuông {n x n}

D. A là ma trận {n x m}, với n khác m

25. Nhiều lựa chọn

Các trạng thái cân bằng gồm: 

A. Biên giới ổn định, ổn định 

B. Ổn định, không ổn định 

C. Biên giới ổn định, ổn định, không ổn định

D. Biên giới ổn định, không ổn định

© All rights reserved VietJack