vietjack.com

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 3: Hàm số lượng giác có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 3: Hàm số lượng giác có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{{2021}}{{\sin x}}.\)

\(D = \mathbb{R}.\)

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\]

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?

\(y = \cos x.\)

\(y = \cos 2x.\)

\(y = {x^2}\cos x\).

\(y = \frac{1}{{\sin 2x}}.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

\[y = 1 + \sin 2x.\]

\[y = \cos x.\]

\[y = - \sin x.\]

\[y = - \cos x.\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) và giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = 3\sin x - 2.\)

\(M = 1,{\rm{ }}m = - 5.\)

\(M = 3,{\rm{ }}m = 1.\)

\(M = 2,{\rm{ }}m = - 2.\)

\(M = 0,{\rm{ }}m = - 2.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

\(y = \sin 2x.\)

\(y = x\cos x.\)

\(y = \cos x.\cot x.\)

\(y = \frac{{\tan x}}{{\sin x}}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị \(T\) của hàm số \(y = 3\cos 2x + 5.\)

\(T = \left[ { - 1;1} \right].\)

\(T = \left[ { - 1;11} \right].\)

\(T = \left[ {2;8} \right].\)

\(T = \left[ {5;8} \right].\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = 5 + 4\sin 2x\cos 2x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

\(3.\)

\(4.\)

\(5.\)

\(6.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,{\rm{ }}m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x + \cos x\). Tính \(P = M - m.\)

\(P = 4.\)

\(P = 2\sqrt 2 .\)

\(P = \sqrt 2 .\)

\(P = 2.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì \(T\) của hàm số \(y = \cos 2x + \sin \frac{x}{2}.\)

\(T = 4\pi .\)

\(T = \pi .\)

\(T = 2\pi .\)

\(T = \frac{\pi }{2}.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì \(T\) của hàm số \[y = \cos 3x + \cos 5x.\]

\(T = \pi .\)

\(T = 3\pi .\)

\(T = 2\pi .\)

\(T = 5\pi .\)

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có chu kì khác \(\pi \)?

\(y = \sin \left( {\frac{\pi }{3} - 2x} \right).\)

\(y = \cos 2\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\)

\(y = \tan \left( { - 2x + 1} \right).\)

\(y = \cos x\sin x.\)

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

\(y = \frac{1}{{{{\sin }^3}x}}.\)

\(y = \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\)

\(y = \sqrt 2 \cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).\)

\(y = \sqrt {\sin 2x} .\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack