vietjack.com

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 15. Giới hạn của dãy số có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 15. Giới hạn của dãy số có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Chọn khẳng định đúng?

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\] nếu \[\left| {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right|\]có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu \[\left| {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right|\]có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu un có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = + \infty \) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = a > 0\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n}{v_n}} \right) = + \infty \).

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = a \ne 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = \pm \infty \) thì \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = 0\).

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = a > 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = 0\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = + \infty \).

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = a < 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = 0\) và vn > 0 với mọi n thì \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = - \infty \).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = c\](un = c là hằng số).

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {q^n} = 0\] (|q| > 1).

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{n} = 0\).

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^k}}} = 0\left( {k > 1} \right)\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{\rm{n  +  2}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{n}}^{\rm{3}}}{\rm{ +  3n}} - 1}}\] bằng: 

2.

1.

\[\frac{2}{3}\].

0.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{{\rm{3}}^{\rm{n}}} - {\rm{2}}{\rm{.}}{{\rm{5}}^{{\rm{n  +  1}}}}}}{{{{\rm{2}}^{{\rm{n  +  1}}}}{\rm{ +  }}{{\rm{5}}^{\rm{n}}}}}\] bằng: 

−15.

−10.

10.

15.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{\rm{2n  +  3}}} }}{{\sqrt {{\rm{2n}}} {\rm{  +  5}}}}\] bằng: 

\[\frac{5}{2}\].

\[\frac{5}{7}\].

\( + \infty \).

1.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \[{\rm{L}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {{\rm{3}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ +  5n}} - 3} \right)\] 

3.

\[ - \infty \].

5.

\( + \infty \).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {\sqrt {{\rm{n}} + 5}  - \sqrt {{\rm{n}} + 1} } \right)\] bằng 

0.

1.

3.

5

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[{\rm{S}} = 2 + \frac{2}{7} + \frac{2}{{49}} + ... + \frac{2}{{{7^{\rm{n}}}}} + ...\] là: 

\[\frac{7}{2}\].

\[\frac{7}{3}\].

\[\frac{7}{4}\].

\[\frac{7}{5}\].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555… = 3,1(5) viết dưới dạng hữu tỉ là 

\[\frac{{63}}{{20}}\].

\[\frac{{142}}{{45}}\].

\[\frac{1}{{18}}\].

\[\frac{7}{2}\].

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng \[\frac{2}{3}\] độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?

27.

46,5.

45.

42.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) với \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ =  }}\frac{{{\rm{an  +  4}}}}{{{\rm{5n  +  3}}}}\] trong đó a là tham số thực. Để dãy số có giới hạn bằng 2, giá trị của a là 

10.

8.

6.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack