vietjack.com

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 3. Cấp số nhân (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 3. Cấp số nhân (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

\(1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}4;{\rm{ }}8;{\rm{ }} \cdots \).

\(3;{\rm{ }}{3^2};{\rm{ }}{3^3};{\rm{ }}{3^4};{\rm{ }} \cdots \).

\(4;{\rm{ }}2;{\rm{ 1; }}\frac{1}{2};{\rm{ }}\frac{1}{4};{\rm{ }} \cdots \).

\(\frac{1}{\pi };{\rm{ }}\frac{1}{{{\pi ^2}}};{\rm{ }}\frac{1}{{{\pi ^4}}};{\rm{ }}\frac{1}{{{\pi ^6}}};{\rm{ }} \cdots \).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?     

1; 2; 3; 4; 5.

1; 3; 6; 9; 12.

2; 4; 6; 8; 10.

2; 2; 2; 2; 2.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_1} = - 2\] và công bội \[q = 3\]. Số hạng \[{u_2}\] là:     

\[{u_2} = - 6\].

\[{u_2} = 6\].

\[{u_2} = 1\].

\[{u_2} = - 18\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_n} = 81\]\[{u_{n + 1}} = 9.\] Mệnh đề nào sau đây đúng?     

\[q = \frac{1}{9}\,.\]

\[q = 9\,.\]

\[q = - 9.\]

\[q = - \frac{1}{9}.\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u1 = −2 và u5 = −162. Công bội q bằng    

q = −3.

q = 3.

q = 3; q = −3.

q = −2.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có u1 = −3; \(q = \frac{2}{3}\). Tính u5.     

\({u_5} = - \frac{{27}}{{16}}\).

\({u_5} = - \frac{{16}}{{27}}\).

\({u_5} = \frac{{16}}{{27}}\).

\({u_5} = \frac{{27}}{{16}}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_1} = 3\]\[q = - 2\]. Số \(192\) là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?     

Số hạng thứ 5.

Số hạng thứ 6.

Số hạng thứ 7.

Không là số hạng của cấp số đã cho.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(4;12;36;108;324,...\). Số hạng thứ 10 của dãy số đó là?     

\(73872\).

\(77832\).

\(72873\).

\(78732\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn \({u_2} = 6\), \({u_4} = 24\). Tính tổng của \(12\) số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.     

\[{3.2^{12}} - 3\].

\[{2^{12}} - 1\].

\[{3.2^{12}} - 1\].

\[{3.2^{12}}\].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S = 9 + 99 + 999 + ... + 999...9 (n số 9) thì S nhận giá trị nào sau đây?     

\[\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{9}\].

\[10\left( {\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{9}} \right)\].

\[\left[ {10\left( {\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{9}} \right) - {\rm{n}}} \right]\].

\[10\left( {\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{9}} \right) + n\].

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thiết kế một cái tháp 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12288 m2). tính diện tích của mặt trên cùng     

6 m2.

8 m2.

10 m2.

12 m2.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta nghiên cứu sự sinh sản của một loại vi rút trong 10 ngày nhận thấy quy luật: Ngày thứ nhất có 10 con; ngày thứ hai có 20 con; Ngày thứ ba có 40 con; … Cứ như thế, số con vi rút ở ngày sau nhiều gấp đôi số con vi rút ở ngày trước. Hỏi tổng số con vi rút đã có trong 10 ngày đó bằng bao nhiêu?     

140.

10240.

1024.

10230.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack