vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Cấp số nhân có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Cấp số nhân có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

\[{\rm{128;}} - {\rm{64; 32;}} - {\rm{16;}} - {\rm{8; }}...\]

\[\sqrt {\rm{2}} {\rm{; 2; 4; 4}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{; }}...\]

\[{\rm{5; 6; 7; 8; }}...\]

\[{\rm{15; 5; 1; }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{5}}}{\rm{; }}...\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{; }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}{\rm{; }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{8}}}{\rm{ ;}}...{\rm{; }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{4096}}}}\]. Hỏi số \[\frac{1}{{4096}}\]là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?

11

12

10

13

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị x nào dưới đây thì các số −4; x; −9 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

\[{\rm{x = }} - 6\]

\[{\rm{x = }} - \frac{{13}}{2}\]

\[{\rm{x = }} \pm 6\]

x = 36

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) với\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = \frac{1}{2}}\\{{u_{n + 1}} = 2{u_n}}\end{array}} \right.\). Công thức tổng quát của dãy số trên là:

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }} - \frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{2}}^{\rm{n}}}}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{2}}^{{\rm{n}} - {\rm{2}}}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }} - {{\rm{2}}^{{\rm{n}} - {\rm{1}}}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }} - \frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{2}}^{{\rm{n}} - {\rm{1}}}}}}\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S = 9 + 99 + 999 + ... + 999...9 (n số 9) thì S nhận giá trị nào sau đây?

\[\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{9}\]

\[10\left( {\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{9}} \right)\]

\[\left[ {10\left( {\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{9}} \right) - {\rm{n}}} \right]\]

\[10\left( {\frac{{{{10}^{\rm{n}}} - 1}}{9}} \right) + n\]

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[{\rm{S = 1 + 2}}{\rm{.3 + 3}}{\rm{.}}{{\rm{3}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + 11}}{\rm{.}}{{\rm{3}}^{{\rm{10}}}}{\rm{ = a + }}\frac{{{\rm{21}}{\rm{.}}{{\rm{3}}^{\rm{b}}}}}{{\rm{4}}}\].Tính\[{\rm{P = a + }}\frac{{\rm{b}}}{{\rm{4}}}\]

P = 1

P = 2

P = 3

P = 4

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:

560

1020

2520

1680

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thiết kế một cái tháp 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12288 m2). tính diện tích của mặt trên cùng

6 m2

8 m2

10 m2

12 m2

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) với \[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }} - 2{\rm{,}}\,\,{\rm{q = }} - 5\]. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân  

−2; 10; 50; −250

−2; 10; −50; 250

−2; −10; −50; −250

−2; 10; 50; 250

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) với công bội q. Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau

\[{{\rm{u}}_{\rm{k}}}{\rm{ = }}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}\left( {{\rm{k}} - {\rm{1}}} \right){\rm{q}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{k}}}{\rm{ = }}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}\left( {{\rm{k}} - {\rm{1}}} \right){\rm{q}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{k}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{u}}_{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{ + }}{{\rm{u}}_{{\rm{k + 1}}}}}}{{\rm{2}}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{k}}}{\rm{ = }}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{q}}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}\]

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị x; y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là −2; x; −18; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = 6}}}\\{{\rm{y = }} - 54}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }} - 10}\\{{\rm{y = }} - 26}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }} - 6}\\{{\rm{y = }} - 54}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }} - {\rm{6}}}\\{{\rm{y = }}54}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân biết \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_6} = 192}\\{{u_7} = 384}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 5}}}\\{{\rm{q = 2}}}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 6}}}\\{{\rm{q = 2}}}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 9}}}\\{{\rm{q = 2}}}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 9}}}\\{{\rm{q = 3}}}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quất un sau dãy số  nào là một cấp số nhân?

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 7}} - {\rm{3n}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 7}} - {{\rm{3}}^{\rm{n}}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{7}}}{{{\rm{3n}}}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 7}}{\rm{.}}{{\rm{3}}^{\rm{n}}}\]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm số hạng cuối u6 của cấp số nhân đã cho.

32

104

48

96

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy (un) được xác định như sau \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 2}\\{{{\rm{u}}_{{\rm{n + 1}}}}{\rm{ + 4}}{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 4}} - {\rm{5n}}\left( {n \ge 1} \right)}\end{array}} \right.\)

Tính tổng \[{\rm{S = }}{{\rm{u}}_{{\rm{2018}}}} - {\rm{2}}{{\rm{u}}_{{\rm{2017}}}}\]A. \[{\rm{S = 2016}} - {\rm{3}}{\rm{.}}{{\rm{4}}^{{\rm{2018}}}}\]

\[{\rm{S = 2016 + 3}}{\rm{.}}{{\rm{4}}^{{\rm{2018}}}}\]

\[{\rm{S = 2015 + 3}}{\rm{.}}{{\rm{4}}^{{\rm{2017}}}}\]

\[{\rm{S = 2015}} - {\rm{3}}{\rm{.}}{{\rm{4}}^{{\rm{2017}}}}\]

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng và công bội q đều khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\[\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{bc}}}}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{b}}^{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{ac}}}}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{c}}^{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{ab}}}}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{a}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{b}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{2}}}{{\rm{c}}}\]

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử\[\frac{{{\rm{sin\alpha }}}}{{\rm{6}}}{\rm{; cos\alpha ; tan\alpha }}\]là một cấp số nhân. Tính\[{\rm{cos2\alpha }}\]

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

\[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

\[\frac{1}{2}\]

\[ - \frac{1}{2}\]

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng cấp só nhân lùi vô hạn\[{\rm{S = }}1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + ... + \frac{1}{{{2^{\rm{n}}}}} + ...\]

\[{2^{\rm{n}}} - 1\]

\[\frac{1}{2}.\frac{{\frac{1}{{{2^{\rm{n}}}}} - 1}}{{\frac{1}{2} - 1}}\]

2

4

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm q.

q = 2

q = – 2

\[{\rm{q = }} - \frac{3}{2}\]

\[{\rm{q = }}\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \[{{\rm{x}}^{\rm{3}}} - {\rm{m}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{6x}} - {\rm{8}}\] có ba nghiệm theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

m = 3

m = −4

m = 1

m = −3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack