vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Nghiệm của phương trình \(\sin 2x = 1\) là

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{{k\pi }}{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để phương trình \[\sin x = m\] có nghiệm.

\(m \le 1\).

\(m \ge - 1\).

\( - 1 \le m \le 1\).

\(m \le - 1\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\cot x + \sqrt 3 \; = {\rm{ }}0\] là:

\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[\sin 2x = \sin x\] là

\[S = \left\{ {k2{\rm{\pi }};\frac{{\rm{\pi }}}{3} + k2{\rm{\pi }}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].

\[S = \left\{ {k2{\rm{\pi }};\frac{{\rm{\pi }}}{3} + \frac{{k2{\rm{\pi }}}}{3}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].

\[S = \left\{ {k2{\rm{\pi }}; - \frac{{\rm{\pi }}}{3} + k2{\rm{\pi }}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].

\[S = \left\{ {k2{\rm{\pi }};{\rm{\pi }} + k2{\rm{\pi }}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sin 2x = \cos x\) có nghiệm là

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sqrt {\rm{3}} \tan 2x - 3 = 0\).

\(x = \frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác \(3\cot \,x - \sqrt 3  = 0\) có nghiệm là:

\[x = \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Vô nghiệm.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác \(\cos 3x = \cos 12^\circ \) có nghiệm là

\[x = \pm \frac{\pi }{{15}} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \pm \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \frac{{ - \pi }}{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình lượng giác \(2\cos \frac{x}{2} + \sqrt 3  = 0\) có nghiệm là:

\(x = \pm \frac{{5\pi }}{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \pm \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \pm \frac{{5\pi }}{6} + k4\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \pm \frac{{5\pi }}{3} + k4\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để phương trình \[\cos x - m = 0\] vô nghiệm.

\(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

\(m \in \left( {1; + \infty } \right)\).

\(m \in \left[ { - 1;1} \right]\).

\(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \({\rm{sin}}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\) là:

4.

1.

2.

3.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(\cos 2x + \sin x + m = 0\) có nghiệm \(x \in \left[ { - \frac{\pi }{6};\frac{\pi }{4}} \right]\)? 

2.

1.

0.

3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack