vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Phương trình lượng giác cơ bản có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Phương trình lượng giác cơ bản có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[{\rm{cosx = cos}}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}\]là

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }}\frac{{{\rm{11\pi }}}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + }}l{\rm{2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k,l \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\({\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\({\rm{x = }}\frac{{{\rm{11\pi }}}}{{{\rm{12}}}}{\rm{ + k2\pi }}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[\sqrt {\rm{3}} {\rm{tan2x}} - {\rm{3 = 0}}\]

\[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k\pi }}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]

\[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]

\[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k\pi }}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]

\[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\,\,\left( {{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình \[{\rm{2sinx}} - {\rm{3 = 0}}\]

\[{\rm{x}} \in \emptyset \]

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = \pi }} - {\rm{arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{x = arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\\{{\rm{x = }} - {\rm{arcsin}}\left( {\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{ + k2\pi }}}\end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(x \in \mathbb{R}\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thuộc đoạn\[\left[ {{\rm{\pi ; 2\pi }}} \right]\]của phương trình\[{\rm{sin}}\left( {{\rm{x + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right){\rm{ = 1}}\]

0

1

2

3

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi nghiệm lớn nhất trên khoảng\[\left( {{\rm{0; \pi }}} \right)\] của phương trình \[{\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x + co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{4x = 1}}\]có dạng\[{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{\pi a}}}}{{\rm{b}}}\]. Tính giá trị biểu thức\[{\rm{P = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]

29

41

34

13

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình \[{\rm{tan3x + tanx = 0}}\]

\[\left\{ {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k\pi }}}}{{\rm{2}}}} \right\}\]

\[\left\{ {\frac{{{\rm{k\pi }}}}{{\rm{4}}}} \right\}\]

\[\left\{ {{\rm{k\pi ; }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k\pi }}}}{{\rm{2}}}} \right\}\]

\[\left\{ {{\rm{k\pi ; }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + k\pi }}} \right\}\]

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm trên đoạn \[\left[ {{\rm{0; 2\pi }}} \right]\] của phương trình\[\frac{{{\rm{cos2x}}}}{{{\rm{1}} - {\rm{sin2x}}}}{\rm{ = 0}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{3\pi }}}}{{\rm{2}}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]

\[{\rm{S = 4\pi }}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình \[\sqrt {{\rm{4}} - {{\rm{x}}^{\rm{2}}}} {\rm{sin2x = 0}}\]

4

5

3

6

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình \[{\mathop{\rm c}\nolimits} {\rm{os}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{sinx}} - \frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ = 1}}\] có dạng 

\[{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{m}}}{\rm{ + kn\pi ;}}\,\,{\rm{k, m, n}} \in \mathbb{Z}\]. Tính tổng\[{\rm{S = m + n}}\]

S = 4

S = 3

\[{\rm{S = }}\frac{{\rm{7}}}{{\rm{3}}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{\rm{8}}}{{\rm{3}}}\]

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm trên đoạn \[\left[ {{\rm{0; \pi }}} \right]\] của phương trình \[\left( {{\rm{1 + cosx}}} \right)\left( {{\rm{2sinx}} - {\rm{cosx}}} \right){\rm{ = si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{3}}}\]

\[{\rm{S = \pi }}\]

\[{\rm{S = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]

\[{\rm{S = 2\pi }}\]

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm trên đoạn \[\left[ {{\rm{0; }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right]\]của phương trình\[{\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{3}}}{\rm{x + sinxcosx = 1}} - {\rm{co}}{{\rm{s}}^{\rm{3}}}{\rm{x}}\]

3

4

2

1

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình\[\left( {{\rm{m}} - {\rm{1}}} \right){\rm{co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x = m}}\]có nghiệm.

\[{\rm{m}} \le 0\]

\[0 \le {\rm{m}} \le 1\]

\[ - 1 \le {\rm{m}} \le 1\]

\( - 1 < m < 1\)

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình\[{\rm{tanx + cotx = 2m}}\] có nghiệm.

\[{\rm{m}} \ge 1\]

\[{\rm{m}} \in \mathbb{R}\bcancel{{}}\left( { - {\rm{1; 1}}} \right)\]

\[0 \le {\rm{m}} \le 1\]

m < 1

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in3x = cosx}}\]là

\[{\rm{x = k\pi ; x = k}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]

\[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{8}}}{\rm{ + k}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{; x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + k\pi }}\]

\[{\rm{x = k2\pi ; x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + k2\pi }}\]

\[{\rm{x = k\pi ; x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + k\pi }}\]

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình\[{\rm{ta}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}\left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}} - {\rm{x}}} \right){\rm{ = }}\frac{{{\rm{1 + sinx}}}}{{{\rm{sinx}}}}\]

\[\left\{ {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{;}} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + k2\pi ,}}\,\,{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\]

\[\left\{ { - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + k2\pi ,}}\,\,{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\]

\[\left\{ {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k2\pi }}}}{{\rm{3}}}{\rm{, }}\,{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\]

\[\left\{ {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + k\pi , }}\,{\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ ngoài trời ờ một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức \[{\rm{h(t) = 29 + 3sin}}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{(t}} - {\rm{9)}}\] với h tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính bằng giờ. Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc mấy giờ?

(Theo https://www.sciencedirect.com/science/ article/abs/pii/0168192385900139)

32C, lúc 15 giờ.

29C, lúc 9 giờ.

26C, lúc 3 giờ.

26C, lúc 0 giờ.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình\[{\rm{cos}}\left( {{\rm{4x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}} \right){\rm{ + si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x = co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}\]

\[ - \frac{{35}}{{36}}{\rm{\pi }}\]

\[ - \frac{{11}}{{36}}{\rm{\pi }}\]

\[ - \frac{{{\rm{11\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]

\[ - \frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}\]

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình \[{\rm{x = 2cos}}\left( {{\rm{5t}} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}} \right){\rm{.}}\].Ở đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?

27.

26.

25.

28.

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình sinx = cos2x thuộc đoạn\[\left[ {{\rm{0; 20\pi }}} \right]\].

20.

40.

30.

60.

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = a}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ + b}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + bx + c}}\]có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số  f ( x ) = a x 3 + b x 2 + b x + c  có đồ thị như hình vẽ:    Số nghiệm nằm trong  ( − π 2 ; 3 π )  của phương trình  f ( c o s x + 1 ) = c o s x + 1  là (ảnh 1)

Số nghiệm nằm trong\[\left( {\frac{{ - {\rm{\pi }}}}{2};{\rm{3\pi }}} \right)\]của phương trình\[{\rm{f}}\left( {{\rm{cosx + 1}}} \right){\rm{ = cosx + 1}}\]là

2

3

5

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack