12 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b ≠ 1, mệnh đề nào sau đây sai?
loga(xy) = logax.logay.
loga(xy) = logax + logay.
\({a^{{{\log }_a}b}} = b\).
\({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y\).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
\({\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\) với mọi số thực dương a, b và a ≠ 1.
\({\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\) với mọi số thực dương a, b.
\({\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\) với mọi số thực a, b.
\({\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\) với mọi số thực a, b và a ≠ 1.
Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _7}{a^2}\) bằng
7log2a.
2log7a.
\(\frac{1}{2}{\log _7}a\).
\(\frac{1}{2} + {\log _2}a\).
Cho a > 0; a ≠ 1. Khi đó \({\log _a}\sqrt[4]{a}\) bằng
4.
\(\frac{1}{4}\).
\( - \frac{1}{4}\).
\( - 4\).
Với a là số thực dương tùy ý, log3(3a) bằng
3 – log3a.
1 – log3a.
3 + log3a.
1 + log3a.
Nếu log7x = 8log7ab2 – 2log7a3b (a, b > 0) thì x bằng
a4b6.
a2b14.
a6b12.
a8b14.
Cho log23 = a; log25 = b. Biểu thị log910 theo a và b.
\(\frac{{2a}}{{1 + b}}\).
\(\frac{{1 + b}}{{2a}}\).
\(\frac{b}{{2a}}\).
\(\frac{{1 - b}}{{2a}}\).
Với mọi a, b dương thỏa mãn \({\log _2}\sqrt a - {\log _2}b = 3\). Khẳng định nào dưới đây đúng?
a = 64b2.
ab2 = 64.
\(\sqrt a - b = 8\).
\(\frac{{\sqrt a }}{b} = 3\).
Với các số thực dương a, b. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
lnab = lna.lnb.
\(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\).
ln(ab) = lna + lnb.
\(\ln \frac{b}{a} = \ln a - \ln b\).
Giá trị \({a^{2 - 3{{\log }_a}b}}\) (0 < a ≠ 1, b > 0) bằng
a2b-3.
a2b.
a2b3.
ab2.
Cho 3a = 5. Khi đó log2581 bằng
\(\frac{1}{{2a}}\).
\(\frac{a}{2}\).
\(\frac{2}{a}\).
2a.
Giá trị biểu thức P = 3log2(log416) + \({\log _{\frac{1}{2}}}2\) bằng
P = 2.
P = 3.
P = 4.
P = 5.