vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 1. Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 1. Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:

Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.

Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.

Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.

Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\pi {\rm{ rad }} = 1^\circ .\)

\(\pi {\rm{ rad }} = 60^\circ .\)

\(\pi {\rm{ rad }} = 180^\circ .\)

\(\pi {\rm{ rad }} = \left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)\begin{array}{*{20}{c}}^\circ \\{}\end{array}.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đổi số đo của góc \( - \frac{{3\pi }}{{16}}{\rm{ rad}}\) sang đơn vị độ, phút, giây.

\(33^\circ 45'.\)

\( - 29^\circ 30'.\)

\( - 33^\circ 45'.\)

\( - 32^\circ 55.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) < 0.\)

\(\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) > 0.\)

\(\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) \le 0.\)

\(\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) \ge 0.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): \[\alpha  =  - \frac{{5\pi }}{6},\] \[\beta  = \frac{\pi }{{\rm{3}}}\], \[\gamma  = \frac{{{\rm{25}}\pi }}{{\rm{3}}},\] \[\delta  = \frac{{{\rm{19}}\pi }}{{\rm{6}}}\]. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

\[\alpha \] và \[\beta \]; \[\gamma \] và \[\delta \].

\(\beta \) và \[\gamma \]; \[\alpha \] và \[\delta \].

\[\alpha ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \beta ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \gamma \].

\[\beta ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \gamma ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \delta \].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của \(\cos \left[ {\frac{\pi }{4} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right].\)

\(\cos \left[ {\frac{\pi }{4} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right] = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

\(\cos \left[ {\frac{\pi }{4} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right] = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

\(\cos \left[ {\frac{\pi }{4} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right] = - \frac{1}{2}.\)

\(\cos \left[ {\frac{\pi }{4} + \left( {2k + 1} \right)\pi } \right] = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \(P = \tan 10^\circ .\tan 20^\circ .\tan 30^\circ .....\tan 80^\circ .\)

\(P = 0.\)

\(P = 1.\)

\(P = 4.\)

\(P = 8.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos \alpha  = \frac{1}{3}\). Khi đó \(\sin \left( {\alpha  - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) bằng

\( - \frac{2}{3}.\)

\( - \frac{1}{3}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

\(\frac{2}{3}.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C\) là các góc của tam giác \[ABC,\]mệnh đề nào sau đây đúng:

\(\sin \left( {A + C} \right) = - {\mkern 1mu} \sin B.\)

\(\cos \left( {A + C} \right) = - {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \cos B.\)

\(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B.\)

\(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \({\rm{cot}}\alpha  = \frac{1}{3}.\) Tính \(P = \frac{{3\sin \alpha  + 4\cos \alpha }}{{2\sin \alpha  - 5\cos \alpha }}.\)

\(P = - \frac{{15}}{{13}}.\)

\(P = \frac{{15}}{{13}}.\)

\(P = - 13.\)

\(P = 13.\)

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức lượng giác \({\left[ {\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \sin \left( {10\pi + x} \right)} \right]^2} + {\left[ {\cos \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right) + \cos \left( {8\pi - x} \right)} \right]^2}\) có giá trị bằng?

\(1.\)

\(2.\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{3}{4}.\)

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\tan \alpha = - \frac{4}{3}\)\(\frac{{2017\pi }}{2} < \alpha < \frac{{2019\pi }}{2}\). Tính \(\sin \alpha .\)

\(\sin \alpha = - \frac{3}{5}.\)

\(\sin \alpha = \frac{3}{5}.\)

\(\sin \alpha = - \frac{4}{5}.\)

\(\sin \alpha = \frac{4}{5}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack