vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 612 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

Tính chất giao hoán

Tính chất kết hợp

Tính chất cộng với 0

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính \[\frac{{65}}{{91}} + \frac{{ - 44}}{{55}}\] ta được kết quả là

\[\frac{{ - 53}}{{35}}\]

\[\frac{{51}}{{35}}\]

\[\frac{{ - 3}}{{35}}\]

\[\frac{3}{{35}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

\[\frac{3}{2} + \frac{2}{3} > 1\]

\[\frac{3}{2} + \frac{2}{3} = \frac{{13}}{6}\]

\[\frac{3}{4} + \left( {\frac{{ - 4}}{{17}}} \right) = \frac{{35}}{{68}}\]

\[\frac{4}{{12}} + \frac{{21}}{{36}} = 1\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[x - \frac{1}{5} = 2 + \frac{{ - 3}}{4}\]

\[x = \frac{{21}}{{20}}\]

\[x = \frac{{29}}{{20}}\]

\[x = \frac{{ - 3}}{{10}}\]

\[x = \frac{{ - 9}}{{10}}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí biểu thức \[\frac{{ - 9}}{7} + \frac{{13}}{4} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{3}{4}\] ta được kết quả là

\[\frac{9}{5}\]

\[\frac{{11}}{5}\]

\[\frac{{ - 11}}{5}\]

\[\frac{{ - 1}}{5}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[M = \left( {\frac{{21}}{{31}} + \frac{{ - 16}}{7}} \right) + \left( {\frac{{44}}{{53}} + \frac{{10}}{{31}}} \right) + \frac{9}{{53}}\] và \[N = \frac{1}{2} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{1}{6} + \frac{{ - 3}}{{35}} + \frac{1}{3} + \frac{1}{{41}}\]. Chọn câu đúng

\[M = \frac{2}{7};N = \frac{1}{{41}}\]

\[M = 0;N = \frac{1}{{41}}\]

\[M = \frac{{ - 16}}{7};N = \frac{{83}}{{41}}\]

\[M = - \frac{2}{7};N = \frac{1}{{41}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các số nguyên n để \[\frac{{n - 8}}{{n + 1}} + \frac{{n + 3}}{{n + 1}}\] là một số nguyên

n {1; −1; 7; −7}

n {0; 6}

n {0; −2; 6; −8}

n {−2; 6; −8}

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \[\frac{{15}}{{41}} + \frac{{ - 138}}{{41}} \le x < \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}\]?

6

3

5

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng \[A = \frac{1}{2} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{12}} + ... + \frac{1}{{99.100}}\] ta được

\[S > \frac{3}{5}\]

\[S < \frac{4}{5}\]

\[S > \frac{4}{5}\]

cả A , C đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[S = \frac{1}{{21}} + \frac{1}{{22}} + \frac{1}{{23}} + ... + \frac{1}{{35}}\]

Chọn câu đúng

\[S > \frac{1}{2}\]

S < 0

\[S = \frac{1}{2}\]

S = 2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số \[a;b \in Z\] thỏa mãn \[\frac{a}{5} + \frac{1}{{10}} = \frac{{ - 1}}{b}\]?

0

Không tồn tại (a; b)

4

10

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

\[\frac{{ - 2}}{3};\frac{3}{2}\]

\[\frac{{ - 12}}{{13}};\frac{{13}}{{ - 12}}\]

\[\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}\]

\[\frac{3}{4};\frac{{ - 4}}{3}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của \[ - \left( { - \frac{2}{{27}}} \right)\] là:

\[\frac{{27}}{2}\]

\[ - \left( { - \frac{2}{{27}}} \right)\]

\[\frac{2}{{27}}\]

\[\frac{2}{{27}}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{{ - 1}}{6} - \frac{{ - 4}}{9}\]

\[\frac{5}{{18}}\]

\[\frac{5}{{36}}\]

\[\frac{{ - 11}}{{18}}\]

\[\frac{{ - 13}}{{36}}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[\frac{4}{{13}} - \frac{1}{2} = \frac{5}{{26}}\]

\[\frac{1}{2} - \frac{1}{3} = \frac{5}{6}\]

\[\frac{{17}}{{20}} - \frac{1}{5} = \frac{{13}}{{20}}\]

\[\frac{5}{{15}} - \frac{1}{3} = \frac{1}{5}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí \[B = \frac{{31}}{{23}} - \left( {\frac{7}{{30}} + \frac{8}{{23}}} \right)\] ta được

\[\frac{{23}}{{30}}\]

\[\frac{7}{{30}}\]

\[ - \frac{7}{{30}}\]

\[ - \frac{{23}}{{30}}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[M = \left( {\frac{1}{3} + \frac{{12}}{{67}} + \frac{{13}}{{41}}} \right) - \left( {\frac{{79}}{{67}} - \frac{{28}}{{41}}} \right)\] và \[N = \frac{{38}}{{45}} - \left( {\frac{8}{{45}} - \frac{{17}}{{51}} - \frac{3}{{11}}} \right)\]. Chọn câu đúng

M = N

N < 1 < M

1 < M < N

M < 1 < N

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x sao cho \[x - \frac{{ - 7}}{{12}} = \frac{{17}}{{18}} - \frac{1}{9}\]

\[ - \frac{1}{4}\]

\[\frac{{17}}{{12}}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[ - \frac{{17}}{{12}}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn \[\frac{{29}}{{30}} - \left( {\frac{{13}}{{23}} + x} \right) = \frac{7}{{69}}\]

\[\frac{3}{{10}}\]

\[\frac{{13}}{{23}}\]

\[\frac{2}{5}\]

\[ - \frac{3}{{10}}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \[\frac{{ - 5}}{{14}} - \frac{{37}}{{14}} \le x \le \frac{{31}}{{73}} - \frac{{31313131}}{{73737373}}\]?

3

5

4

1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là số thỏa mãn \[x + \frac{4}{{5.9}} + \frac{4}{{9.13}} + \frac{4}{{13.17}} + ... + \frac{4}{{41.45}} = \frac{{ - 37}}{{45}}\]. Chọn kết luận đúng:

x nguyên âm

x = 0

x nguyên dương

x là phân số dương

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[P = \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + ... + \frac{1}{{{{2002}^2}}} + \frac{1}{{{{2003}^2}}}\]. Chọn câu đúng

P > 1

P > 2

P < 1

P < 0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack