vietjack.com

17 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án
Quiz

17 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 612 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. Với \[a;b;m \in Z;m \ne 0\] ta có

\[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a - b}}{m}\]

\[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a.b}}{m}\]

\[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{m}\]

\[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{{m + m}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng \[\frac{4}{6} + \frac{{27}}{{81}}\] có kết quả là:

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{4}{3}\]

\[\frac{3}{4}\]

1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng hai phân số \[\frac{{35}}{{36}}\] và \[\frac{{ - 125}}{{36}}\]

\[\frac{{ - 5}}{2}\]

\[ - \frac{{29}}{5}\]

\[\frac{{ - 40}}{9}\]

\[\frac{{40}}{9}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} > 1\]

\[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} < 0\]

\[\frac{8}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} > 1\]

\[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} > - 1\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

\[\frac{3}{2} + \frac{2}{3} > 1\]

\[\frac{3}{2} + \frac{2}{3} = \frac{{13}}{6}\]

\[\frac{3}{4} + \left( {\frac{{ - 4}}{{17}}} \right) = \frac{{35}}{{68}}\]

\[\frac{4}{{12}} + \frac{{21}}{{36}} = 1\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[x = \frac{3}{{13}} + \frac{9}{{20}}\]

\[\frac{{12}}{{33}}\]

\[\frac{{177}}{{260}}\]

\[\frac{{187}}{{260}}\]

\[\frac{{177}}{{26}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = \left( {\frac{1}{4} + \frac{{ - 5}}{{13}}} \right) + \left( {\frac{2}{{11}} + \frac{{ - 8}}{{13}} + \frac{3}{4}} \right)\]. Chọn câu đúng

A > 1

\[A = \frac{2}{{11}}\]

A = 1

A – 0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[x \in Z\]biết \[\frac{5}{6} + \frac{{ - 7}}{8} \le \frac{x}{{24}} \le \frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{5}{8}\]

\[x \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\]

\[x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\]

\[x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4} \right\}\]

\[x \in \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

4 giờ

3 giờ

1 giờ

2 giờ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của phân số \[\frac{{13}}{7}\] là:

\[\frac{{ - 13}}{7}\]

\[\frac{{13}}{{ - 7}}\]

\[ - \frac{{13}}{7}\]

tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[\frac{3}{4} - \frac{7}{{20}}\] là:

\[\frac{1}{{10}}\]

\[\frac{4}{5}\]

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{{ - 1}}{{10}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[x + \frac{1}{{14}} = \frac{5}{7}\]

\[\frac{9}{{14}}\]

\[\frac{1}{{14}}\]

\[\frac{{11}}{{14}}\]

\[\frac{1}{2}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x thỏa mãn \[\frac{{15}}{{20}} - x = \frac{7}{{16}}\] là:

\[ - \frac{5}{{16}}\]

\[\frac{5}{{16}}\]

\[\frac{{19}}{{16}}\]

\[ - \frac{{19}}{{16}}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm \[\frac{1}{3} + \frac{{...}}{{24}} = \frac{3}{8}\]

2

1

– 1

5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{4}{{15}} - \frac{2}{{65}} - \frac{4}{{39}}\] ta được

\[\frac{1}{{39}}\]

\[\frac{2}{{15}}\]

\[\frac{{ - 2}}{{65}}\]

\[\frac{1}{{15}}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

\[\frac{{17}}{{40}}\]

\[\frac{1}{{40}}\]

\[\frac{1}{{13}}\]

1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính \[\frac{9}{7} - \frac{5}{{12}}\] là:

\[\frac{{73}}{{84}}\]

\[\frac{{ - 13}}{{84}}\]

\[\frac{{83}}{{84}}\]

\[\frac{{143}}{{84}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack