30 CÂU HỎI
Giai đoạn hình thành nền tảng của PR là?
A. 1600- 1799
B. 1800- 1899
C. 1900-1939
D. 1940- 1979
PR được coi là công cụ hữu hiệu trong lĩnh vực chinh tri trong giai đoạn:
A. Giai đoạn hình thành nền tảng
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa
Giai đoạn nào PR bắt đầu gắn liền với chức năng quản tri?
A. Giai đoạn khởi thủy
B. Giai đoạn hình thành nền tảng
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa
PR du nhập vào Việt Nam năm nào?
A. 1990
B. 1991
C. 1992
D. 1993
Hướng phát triển của PR Việt Nam là:
A. Các đơn vi quảng cáo mở thêm dich vụ này
B. Nâng cao trình độ, tinh chuyên nghiệp và chú trọng hơn vào các vấn đề đạo đức nghề nghiệp
C. Học tập thêm các nước đi trước
D. B và C đúng
Tác động của PR khi xâm nhập vào Việt Nam?
A. Tạo ra nét mới trong kinh doanh
B. Thay đổi chiến lược kinh doanh truyền thống
C. Tạo ra làn sóng mới trong xu hướng nghề nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Nguyên nhân làm cho hoạt động PR tại các doanh nghiệp Việt Nam chưa phát huy được công dụng của nó:
A. Nhận thức PR chưa đầy đủ
B. Người lãnhđạo không có nhiều kiến thức chuyên sâu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Công ty chuyên nghiệp nhất trong giai đoạn PR mới du nhập Việt Nam là:
A. Venus
B. Galaxy
C. Masso Group
D. Goldsun
Chương trình “Sáng tạo vì thương hiệu Việt: (2001) do công ty nào tổ chức:
A. Coca Cola
B. Cà phê Trung Nguyên
C. Prudential
D. Tôn Hoa Sen
Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:
A. Sự ép buộc
B. Công bố đầy đủ quy trình thủ tục nghiên cứu
C. Báo cáo kết quả chinh sách và phân bố rộng rãi
D. Giữ bi mật thông tin cá nhân
Nghiên cứu đánh giá đầu ra là:
A. Để xác đinh vấn đề / cơ hội nào đang tồn tại
B. Để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiêu quả hơn
C. Nhận thức thái độ và hành vi của công chúng
D. Xác đinh công cụ và kênh truyền thông nào sẽ hiệu quả
Sắp xếp thành 1 tiến trình PR:
1. Lập kế hoạch
3. Nghiên cứu
2. Truyền thông
4. Đánh giá
A. 1-2-3-4
B. 3-1-2-4
C. 1-3-2-4
D. 2-1-3-4
Các tiêu chuẩn trong nghiên cứu PR:
A. Công bố đầy đủ quy trình / thủ tục nghiên cứu
B. Báo cáo kết quả chinh xác và phân bố rộng rãi
C. Giữ bí mật thông tin cá nhân
D. Tất cả các ý trên
Có bao nhiêu nhóm công chúng cơ bản?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Để biết được nhận thức, thái độ, hành vi của công chúng như thế nào ta phải:
A. Nghiên cứu thông tin đầu vào
B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra
C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả
D. Tất cả đều sai
Phân tích tình thế là:
A. Nêu vấn đề
B. Phân tích ma trận SWOT
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
Có bao nhiêu phương pháp nghiên cứu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu nào sau đây không phải là tiêu chuẩn trong đạo đức nghiên cứu?
A. Công bố đầy đủ quy trình / thủ tục nghiên cứu
B. Báo cáo kết quả chinh xác và phân bố rộng rãi
C. Theo dõi các xu hướng / vấn đề
D. Giữ bí mật thông tin cá nhân
Nghiên cứu sơ cấp là gì?
A. Là nghiên cứu dựa trên các kết quả của các nghiên cứu trước
B. Nên thực hiện ngay khi nguồn thông tin thứ cấp vẫn còn giá trị
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
Nghiên cứu theo thể thức là nghiên cứu tại bàn hoặc tại hiện trường. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trong các câu sau, câu nào đúg về Điều tra?
A. Điều tra là thu thập dữ liệu về sự hiểu biết, thái độ, quan điểm, niềm tin của cônG chúng mục tiêu
B. Điều tra bằng bảng câu hỏi
C. Điều tra qua thư tin, điện thoại, trực tiếp hoặc internet
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Phân tich phản hồi bao gồm:
A. Qua điện thoai, internet
B. Qua lời than phiền, lời khen hay những yêu cầu
C. Qua những người xung quanh, điều tra, thống kê
D. Tất cả các ý trên
Kĩ thuật nào không thuộc phương pháp thứ cấp?
A. Điều tra
B. Phân tích dữ liệu có sẵn
C. Nhóm trọng điểm
D. Phỏng vấn sâu
Kĩ thuật nào thuộc phương pháp thứ cấp?
A. Điều tra
B. Điển cứu
C. Nhóm trọng điểm
D. Phân tích phản hồi
Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:
A. Sự ép buộc
B. Sự tổn hại
C. Sự không trung thực
D. Tất cả các ý trên
Nhà đầu tư / tài chinh thuộc nhóm công chúng bên trong:
A. Đúng
B. Sai
Nghiên cứu để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiệu quả hơn là:
A. Nghiên cứu thông tin đầu vào
B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra
C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả
D. Cả a,b đều đúng
Trong nội dung nghiên cứu PR, đầu ra ( output ) là:
A. Những kết quả tác động lên công chúng mục tiêu
B. Các thành phần tác động lên công chúng mục tiêu
C. Các thành phần của một chương trình PR
D. Những kết quả của một chương trình PR
Hãy điền các cụm từ thich hợp vào các chỗ trống sau:Chiến thuật là các ……….. hay ………….được thực thi để triển khai các chiến lược:
A. Công việc – hành động
B. Hành động – công việc cụ thể
C. Hoạt động – thông điệp
D. Công việc – hành động cụ thể
Một chiến lược PR gồm:
A. Chủ đề bao quát -> thông điệp (chủ đề chính ) -> kênh giao tiếp chính
B. Chủ đề chinh -> chủ đề bao quát -> kênh giao tiếp chính
C. Kênh giao tiếp chinh -> chủ đề bao quát -> chủ đề chính
D. Chủ đề bao quát -> kênh giao tiếp chính -> chủ đề chính