vietjack.com

21 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu có đáp án
Quiz

21 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 613 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính ( + 25) + ( + 15) là

40

10

50

30

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính ( + 17) + ( + 33) là:

50

10

40

30

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính ( - 100) + ( - 50) là

-50

50

150

-150

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính ( - 243) + ( - 27) là:

−50

50

150

−270

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số - 313 và – 211 là

534

524

−524

−534

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số - 1219 và - 1411 là:

5340

5240

−2630

−534

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

(−2)+(−5)>0

(−3)+(−4)=(−2)+(−5)

(−6)+(−1)<−6

|(−1)+(−2)|=3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

(−7)+(−8)<−8

(−3)+(−4)=(−2)+(−5)

(−21)+(−11)>−30

|(−5)+(−10)|=|−15|

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức a + ( - 45) với a = 25 là

−20

−25

−15

−10

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 2a - ( - 125) với a = 12 là:

149

−149

101

−101

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (−|−59|)+(−81)

140

−140

130

22

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (−17)+(−|−173|)

140

−190

130

22

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính (−|−85|)+(−|−71|) bằng

156

−156

165

14

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính (−|−325|)+(−|−25|) bằng:

150

−350

165

140

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính |−35|+100

134

135

136

66

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính |−27|+|−56|

134

82

84

66

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x - ( - 43) = ( - 3).

x=43

x=−40

x=−46

x=46

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x - ( - 78) = ( - 12).

x=90

x=−40

x=−90

x=40

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x−|201|=|−99|

x=−102

x=−300

x=102

x=300

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x−|−177|=|23|

x=−102

x=−300

x=102

x=200

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính (−23)+(−40)+(−17) là

−70

46

80

−80

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack