vietjack.com

208 câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm toán có đáp án (Phần 4)
Quiz

208 câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm toán có đáp án (Phần 4)

A
Admin
276 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
276 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mục đích của kiểm toán tuân thủ (kiểm toán tính quy tắc) được xác định bởi trường hợp nào sau đây?

A. Để đánh giá tính tuân thủ các quy định của luật pháp, chính sách, chế độ và các nội quy, quy chế do cấp trên trong đơn vị đề ra (1)

B. Để đánh giá tính hiệu quả (2)

C. Để đánh giá tính khả thi (3)

D. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán báo cáo tài chính khác kiểm toán hoạt động ở:

a.Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

b.Đối tượng kiểm toán (1)

c.Mục đích kiểm toán (2)

d.Lời nhận xét trên báo cáo kiểm toán (3)

3. Nhiều lựa chọn

Mục đích của kiểm toán hoạt động được xác định bởi trường hợp nào sau đây:

A.Để đánh giá đồng thời tính kinh tế, tính hiệu quả và tính hiệu lực (hiệu năng) của hoạt động được kiểm toán

B.Để đánh giá tính kinh tế của hoạt động được kiểm toán

C.Để đánh giá tính hiệu quả của hoạt động được kiểm toán

D.Để đánh giá tính hiệu năng (hiệu lực) của hoạt động được kiểm toán

4. Nhiều lựa chọn

Nếu phân loại kiểm toán theo tính chất chu kỳ của hoạt động kiểm toán thì cuộc kiểm toán do kiểm toán viên Nhà nước thực hiện mang tính chất:

A. Kiểm toán định kỳ hoặc Kiểm toán đột xuất

B. Kiểm toán thường xuyên

C. Kiểm toán định kỳ

D. Kiểm toán đột xuất

5. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán có thể được khắc họa rõ nét nhất qua các chức năng:

A. Xác minh và bày tỏ ý kiến về thực trạng hoạt động được kiểm toán

B. Soát xét và điều chỉnh hoạt động quản lý

C. Kiểm tra để xử lý vi phạm và quản lý

D. Kiểm tra để tạo lập nề nếp tài chính, kế toán

6. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán độc lập được tiến hành bởi:

A. Kiểm toán viên của một công ty kiểm toán

B. Bất kỳ ai có chứng chỉ kiểm toán viên do nhà nước/Hiệp hội nghề nghiệp cấp

C. Người không có quan hệ kinh tế và tình cảm với đơn vị được kiểm toán

D. Không phải một trong các trường hợp trên

7. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán hoạt động chủ yếu hướng đến:

A. Hiệu quả, hiệu năng các hoạt động (1)

B. Độ tin cậy của thông tin trên báo cáo tài chính (2)

C. Tính tuân thủ nội quy, quy chế, luật pháp (3)

D. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Câu nào mô tả đúng nhất về kiểm toán hoạt động:

A. Xem xét và đánh giá về tính kinh tế, tính hiệu lực & hiệu quả của một hoạt động hay một bộ phận trong đơn vị được kiểm toán (1)

B. Kiểm toán hoạt động tập trung kiểm tra kế toán và tài chính đối với một công ty mới được thành lập (2)

C. Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra sự trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính của doanh nghiệp (3)

D. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Loại kiểm toán chủ yếu kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp là:

A. Kiểm toán độc lập

B. Kiểm toán nội bộ

C. Kiểm toán nhà nuớc

D. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Đánh giá rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện dự kiến thường được kiểm toán viên thực hiện trong giai đoạn nào:

A. Lập kế hoạch kiểm toán

B. Thực hiện kiểm toán

C. Kết thúc kiểm toán

D. Sau khi ký báo cáo kiểm toán

11. Nhiều lựa chọn

Mục đích chính của kiểm toán viên khi thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro kiểm soát là:

A. Để xác định nội dung, thời gian, phạm vi của các công việc kiểm toán tiếp theo

B. Để tuân thủ các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi

C. Để có được biện pháp bảo đảm về tính chính trực của ban quản lý đơn vị được kiểm toán

D. Để duy trì sự độc lập về tinh thần trong cuộc kiểm toán

12. Nhiều lựa chọn

Khi rủi ro kiểm soát cao kiểm toán viên sẽ:

A. Giảm rủi ro phát hiện dự kiến

B. Tăng rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận (tăng thử nghiệm cơ bản)

C. Giảm thử nghiệm cơ bản

D. Tăng mức trọng yếu

13. Nhiều lựa chọn

Rủi ro kiểm soát là cao ở:

A. Chưa thể kết luận nếu chỉ dựa vào hình thức sở hữu

B. Một doanh nghiệp nhà nước

C. Một doanh nghiệp cổ phần

D. Một doanh nghiệp tư nhân

14. Nhiều lựa chọn

Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được thiết kế đầy đủ, vận hành liên tục và hiệu lực thì:

A. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp

B. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao

C. Khi rủi ro kiểm soát và rủi ro tiềm tàng được đánh giá là cao

D. Không phải một trong các trường hợp trên

15. Nhiều lựa chọn

KTV đánh giá DR cao khi:

A. IR thấp và CR thấp

B. IR và CR đều ở mức cao

C. IR trung bình và CR cao

D. Không phải một trong các trường hợp trên

16. Nhiều lựa chọn

Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng khi:

A. Tất cả các trường hợp (1), (2), và (3)

B. IR cao (1)

C. CR cao (2)

D. DR thấp (3)

17. Nhiều lựa chọn

Rủi ro mà công việc của bản thân kiểm toán viên dẫn đến kết luận rằng các BCTC không chứa đựng các sai phạm trọng yếu, trong khi đó trên thực tế thì những sai phạm trọng yếu vẫn tồn tại, đó là:

A. AR B. IR

C. CRD. DR

18. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt căn bản giữa IR và CR với DR là:

A. IR và CR mang tính khách quan còn DR chịu ảnh hưởng bởi kiểm toán viên

B. IR và CR phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh còn rủi ro phát hiện do kiểm toán viên áp dụng sai thủ tục kiểm toán

C. IR và CR có thể định lượng được, riêng DR không định lượng được

D. IR và CR có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong khi DR thì không

19. Nhiều lựa chọn

Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh tình hình tài chính, trình độ nhân viên của đơn vị được kiểm toán là các nhân tố ảnh hưởng đến:

A. Cả IR, CR B. IR

C. CRD. Cả IR, CR và DR

20. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là đúng khi công ty kiểm toán được thuê để thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính?:

A. Công ty kiểm toán được khách hàng thuê và trả tiền, nhưng người hưởng lợi chính từ cuộc kiểm toán là những người dựa vào báo cáo tài chính.

B. Công ty kiểm toán được khách hàng thuê và thanh toán; do đó, công ty có trách nhiệm chính là trở thành người bào chữa cho khách hàng.

C. Nếu xảy ra tình huống không có sẵn tiêu chuẩn có thẩm quyền thuyết phục và có lựa chọn hành động có thể ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của khách hàng, công ty kiểm toán có quyền tự do xác nhận lựa chọn có lợi cho nhà đầu tư.

D. Công ty kiểm toán có trách nhiệm với nhà cung cấp của đơn vị được kiểm toán

21. Nhiều lựa chọn

CPA thực hiện dịch vụ ghi sổ kế toán cho khách hàng và sau đó thực hiện kiểm toán các báo cáo tài chính đó. Đây là một ví dụ về mối đe dọa .

A. Tự kiểm tra B. Sự quen thuộc

C. Tư lợiD. Sự tham gia quản lý

22. Nhiều lựa chọn

Đối với dịch vụ chuyên nghiệp nào sau đây kiểm toán viên phải độc lập?

A. Kiểm toán báo cáo tài chính (1)

B. Dịch vụ tư vấn quản lý (2)

C. Lập tờ khai thuế (3)

D. Tất cả những điều (1), (2), và (3)

23. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính kiểm toán viên thu thập bằng chứng kiểm toán là để:

A. Đưa ra ý kiến nhận xét về báo cáo tài chính

B. Phát hiện sai phạm

C. Đánh giá công tác quản lý

D. Đánh giá rủi ro kiểm soát

24. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng kiểm toán được xem là đầy đủ khi:

A. Khi có đủ căn cứ hợp lý cho một ý kiến về báo cáo tài chính

B. Hợp lý

C. Có độ tin cậy cao và phù hợp với mục tiêu kiểm toán

D. Được thu thập bằng phương pháp chọn mẫu

25. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng kiểm toán là:

A. Là căn cứ để kiểm toán viên hình thành nên ý kiến nhận xét về báo cáo tài chính được kiểm toán (1)

B. Tất cả các tài liệu, thông tin kiểm toán viên thu thập được liên quan tới cuộc kiểm toán (2)

C. Cả (1) và (2) đều đúng

D. Cả (1) và (2) đều sai

26. Nhiều lựa chọn

Trong mọi trường hợp bằng chứng kiểm toán phải thỏa mãn yêu cầu:

A. Đầy đủ và thích hợp

B. Đầy đủ và có độ tin cậy

C. Đầy đủ và phù hợp với kỹ thuật kiểm toán

D. Đầy đủ và có hiệu lực

27. Nhiều lựa chọn

Độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào:

A. Cả (1), (2), và (3)

B. Nguồn gốc của bằng chứng kiểm toán (1)

C. Hình thức của bằng chứng kiểm toán (2)

D. Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ (3)

28. Nhiều lựa chọn

Trong các loại bằng chứng sau, bằng chứng nào có độ tin cậy cao nhất:

A. Bằng chứng do bên ngoài cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên

B. Bằng chứng do bên ngoài lập nhưng được lưu giữ tại đơn vị được kiểm toán

C. Bằng chứng kiểm toán do đơn vị phát hành và luân chuyển ra ngoài đơn vị

D. Bằng chứng kiểm toán do đơn vị phát hành và luân chuyển trong nội bộ

29. Nhiều lựa chọn

Thứ tự về độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán được sắp xếp như sau, thứ tự nào đúng:

A. Văn bản xác nhận nợ của nhà cung cấp=> Hóa đơn của nhà cung cấp=> Ủy nhiệm chi => Phiếu xuất kho (1)

B. Văn bản xác nhận nợ của nhà cung cấp=> Ủy nhiệm chi => Hóa đơn của nhà cung cấp=> Phiếu xuất kho (2)

C. Văn bản xác nhận nợ của nhà cung cấp =>Phiếu xuất kho => Hóa đơn của nhà cung cấp=> Ủy nhiệm chi (3)

D. Cả (1), (2), và (3) đều sai

30. Nhiều lựa chọn

Thứ tự về độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán được sắp xếp như sau, thứ tự nào đúng:

A. Bằng chứng vật chất => Bằng chứng xác nhận => Bằng chứng nội bộ cung cấp

B. Bằng chứng vật chất => Bằng chứng nội bộ cung cấp => Bằng chứng xác nhận

C. Bằng chứng vật chất => Bằng chứng nội bộ cung cấp=>Bằng chứng bên ngoài cung cấp

D. Bằng chứng bên ngoài cung cấp=>Bằng chứng vật chất=>Bằng chứng nội bộ cung cấp

31. Nhiều lựa chọn

Trong các bằng chứng sau bằng chứng nào do kiểm toán viên tạo ra:

A. Chứng kiến kiểm kê hàng hóa tồn kho

B. Văn bản xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng

C. Hóa đơn bán hàng

D. Hóa đơn mua hàng

32. Nhiều lựa chọn

Trong bước chuẩn bị kiểm toán báo cáo tài chính trong doanh nghiệp kiểm toán, kiểm toán viên phải làm những công việc:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Xử lý thư mời kiểm toán (1)

C. Ký kết hợp đồng kiểm toán (2)

D. Bố trí nhân sự của nhóm kiểm toán và phương tiện làm việc (3)

33. Nhiều lựa chọn

Công việc chuẩn bị kiểm toán do tổ chức kiểm toán nội bộ và tổ chức kiểm toán nhà nước đảm nhận bao gồm nội dung chủ yếu nào:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Xác định mục tiêu và phạm vi kiểm toán

C. Bố trí nhân sự và phân công công việc cho tổ kiểm toán

D. Chuẩn bị các phương tiện, điều kiện cho kiểm toán

34. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ kiểm toán gồm:

A. Cả (1) và (3) đúng

B. Hồ sơ kiểm toán năm (1)

C. Hồ sơ kiểm toán tháng (2)

D. Hồ sơ kiểm toán chung (3)

35. Nhiều lựa chọn

Biên chế nhân sự cho một cuộc kiểm toán phụ thuộc chủ yếu:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Khối lượng công việc kiểm toán (1)

C. Yêu cầu về thời gian cuộc kiểm toán (2)

D. Trình độ, năng lực của đội ngũ kiểm toán viên (3)

36. Nhiều lựa chọn

Hình thức và nội dung của kế hoạch kiểm toán tổng thể phụ thuộc:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Quy mô của đơn vị được kiểm toán (1)

C. Tính chất phức tạp của công việc kiểm toán (2)

D. Phương pháp và kỹ thuật kiểm toán đặc thù mà kiểm toán viên sẽ sử dụng (3)

37. Nhiều lựa chọn

Trong bước xử lý thư mời kiểm toán và ký kết hợp đồng kiểm toán, doanh nghiệp kiểm toán không phải:

A. Chuẩn bị các phương tiện phục vụ cho cuộc kiểm toán

B. Tìm hiểu thông tin sơ bộ về khách hàng

C. Xem xét lý do mà khách hàng chọn và mời xem có hợp lý và thỏa đáng hay không

D. Chuẩn bị các nội dung đàm phán và thực hiện đàm phán

38. Nhiều lựa chọn

Phạm vi kế hoạch kiểm toán thay đổi phụ thuộc:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Quy mô đơn vị được kiểm toán

C. Kinh nghiệm, hiểu biết của kiểm toán viên về đơn vị và hoạt động của đơn vị được kiểm toán

D. Tính chất phức tạp của công việc kiểm toán

39. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây không đúng về kế hoạch kiểm toán:

A. Một số cuộc kiểm toán đặc biệt không cần lập kế hoạch kiểm toán

B. Kế hoạch kiểm toán là những dự định về các công việc sẽ làm trong một cuộc kiểm toán cụ thể

C. Lập kế hoạch kiểm toán có ảnh hưởng quan trọng đến các bước công việc tiếp theo

D. Kế hoạch kiểm toán phù hợp giúp kiểm toán viên hoàn tất công việc nhanh chóng

40. Nhiều lựa chọn

Khi rủi ro kiểm soát thực tế cao hơn đánh giá ban đầu, kiểm toán viên cần:

A. Làm nhiều công việc kiểm toán hơn (1)

B. Làm nhiều công việc kế hoạch kiểm toán hơn (2)

C. Thực hiện nhiều khảo sát chi tiết về kiểm soát hơn (3)

41. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro kiểm toán thông qua việc tác động vào:

A. Rủi ro phát hiện dự kiếnB. Rủi ro tiềm tàng

C. Rủi ro kiểm toán D. Rủi ro kiểm soát

42. Nhiều lựa chọn

Mức trọng yếu và mức rủi ro kiểm toán:

A. Có quan hệ ngược chiều với nhau

B. Có quan hệ cùng chiều với nhau

C. Giữa chúng không có mối quan hệ gì với nhau

D. Giữa chúng có mối quan hệ với nhau nhưng tuỳ theo cuộc kiểm toán thì sẽ là ngược chiều hoặc thuận chiều.

43. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên đánh giá CR vì việc đánh giá này:

A. Ảnh hưởng đến việc đánh giá rủi ro phát hiện của kiểm toán viên

B. Chứa đựng cả việc xem xét các khía cạnh có thể kiểm soát được của rủi ro không do chọn mẫu

C. Chỉ ra những khu vực có rủi ro tiềm tàng lớn

D. Là một nội dung cần được trình bày trên báo cáo kiểm toán

44. Nhiều lựa chọn

Mức độ rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và khối lượng công việc kiểm toán:

A. Có quan hệ cùng chiều với nhau (1)

B. Có quan hệ ngược với nhau (2)

C. Không có mối liên hệ gì giữa chúng (3)

D. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

45. Nhiều lựa chọn

Việc lựa chọn phương pháp kiểm toán cho một cuộc kiểm toán cụ thể của kiểm toán viên:

A. Cần dựa vào hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị

B. Không phụ thuộc vào hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị

C. Tuân theo một chương trình kiểm toán chuẩn có sẵn trong chuẩn mực kiểm toán.

D. Do nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán chủ động lựa chọn khi ký hợp đồng kiểm toán

46. Nhiều lựa chọn

Với khía cạnh phát hiện sai sót và gian lận, kiểm toán được hiểu là một quá trình:

A. Tìm kiếm những sai phạm trọng yếu

B. Tìm kiếm mọi sai sót gian lận trên BCTC

C. Phát hiện những sai sót và gian lận

D. Phát hiện những sai sót trọng yếu

47. Nhiều lựa chọn

Khối lượng công việc kiểm toán tăng lên khi:

A. IR và CR được đánh giá là cao

B. IR được đánh giá là thấp

C. CR được đánh giá là thấp

D. Không phụ thuộc vào việc đánh giá rủi ro

48. Nhiều lựa chọn

Một sai phạm với số tiền 100 triệu đồng thì:

A. Chưa thể đánh giá được

B. Luôn bị coi là trọng yếu

C. Không trọng yếu

D. Mức trọng yếu được coi là trung bình

49. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên xác định cỡ mẫu không thích hợp nên đã nhận định sai dẫn đến để sót sai phạm trọng yếu liên quan đến khai khống giá trị hàng tồn kho, đó là ví dụ về:

A. Rủi ro phát hiện (1) B. Rủi ro tiềm tàng (2)

C. Rủi ro kiểm toán (3) D. Cả (1), (2), (3) đều sai

50. Nhiều lựa chọn

Khi tăng cường các khảo sát chi tiết nghiệp vụ và số dư, kiểm toán viên sẽ:

A. Giảm thiểu rủi ro kiểm toán

B. Tiết kiệm chi phí

C. Vừa giảm rủi ro vừa tiết kiệm chi phí

D. Tăng rủi ro nhưng tiết kiệm chi phí

51. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên thực hiện chọn mẫu kiểm toán vì:

A. Để tiết kiệm chi phí kiểm toán mà vẫn đảm bảo tính có căn cứ hợp lý của kết luận kiểm toán (1)

B. Đó là quy định bắt buộc theo chuẩn mực kiểm toán (2)

C. Có quá ít kiểm toán viên nên không thể kiểm tra toàn bộ (3)

D. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

52. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên sử dụng hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và các đánh giá về rủi ro kiểm soát chủ yếu nhằm xác định nội dung, thời hạn và phạm vi của:

A. Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

B. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

C. Thủ tục phân tích

D. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

53. Nhiều lựa chọn

Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư được sử dụng:

A. Trong mọi cuộc kiểm toán cho dù rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá như thế nào

B. Cho việc kiểm tra những khoản mục không trọng yếu

C. Với số lượng lớn khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp

D. Cho việc kiểm tra những khoản mục trọng yếu

54. Nhiều lựa chọn

Phương pháp kiểm toán tuân thủ được áp dụng:

A. Khi hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị là mạnh

B. Khi hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém

C. Khi kiểm toán viên muốn giảm rủi ro kiểm toán

D. Khi kiểm toán viên muốn giảm rủi ro phát hiện

55. Nhiều lựa chọn

Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư tạo ra bằng chứng có sức thuyết phục:

A. Cao hơn so với thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

B. Thấp hơn so với thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

C. Thấp hơn so với thủ tục phân tích

D. Thấp hơn so với kỹ thuật điều tra hệ thống

56. Nhiều lựa chọn

Muốn giảm rủi ro phát hiện, kiểm toán viên cần:

A. Tăng các thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

B. Tăng các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

C. Tăng các thủ tục phân tích

D. Kéo dài cuộc kiểm toán để kiểm toán viên kiểm tra lại các công việc kiểm toán đã làm nhằm kiểm soát chất lượng kiểm toán

57. Nhiều lựa chọn

Thủ tục kiểm toán nào dưới đây là thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ:

A. Chọn mẫu bút toán trên sổ nhật ký bán hàng và đối chiếu với hóa đơn bán hàng tương ứng

B. So sánh doanh thu bán hàng năm nay và năm trước

C. So sánh tỉ lệ lãi gộp giữa các tháng với năm trước

D. Thẩm tra nhân viên bán hàng về chính sách thương mại của doanh nghiệp

58. Nhiều lựa chọn

Thủ tục nào dưới đây là ví dụ về thử nghiệm chi tiết với số dư:

A. Gửi thư xác nhận nợ phải thu khách hàng

B. Chọn mẫu bút toán trên sổ nhật ký mua hàng và đối chiếu với hóa đơn của nhà cung cấp tương ứng

C. Chọn mẫu bút toán trên sổ nhật ký chi tiền và đối chiếu với hóa đơn của nhà cung cấp tương ứng

D. Chọn mẫu các hóa đơn bán hàng có số tiền lớn hơn X đồng và tìm kiếm chữ ký tắt của giám đốc tài chính

59. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật nào dưới đây được kiểm toán viên sử dụng khi chọn mẫu xác suất:

A. Chọn mẫu hệ thống B. Chọn mẫu theo khối

C. Chọn mẫu bất kỳ D. Chọn mẫu xét đoán

60. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật nào dưới đây được kiểm toán viên sử dụng khi chọn mẫu phi xác suất:

A. Chọn mẫu theo khối

B. Chọn mẫu ngẫu nhiên theo chương trình máy vi tính

C. Chọn mẫu hệ thống

D. Chọn mẫu theo bảng số ngẫu nhiên

61. Nhiều lựa chọn

Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi, kiểm toán viên phải:

A. Tăng thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

B. Giảm thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

C. Tăng thử nghiệmchi tiết về kiểm soát

D. Giảm thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

62. Nhiều lựa chọn

Khi rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp, kiểm toán viên sẽ:

A. Tăng cường phạm vi áp dụng các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

B. Tăng các thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

C. Giảm các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

D. Giảm mức trọng yếu

63. Nhiều lựa chọn

Khi tăng cường các khảo sát chi tiết nghiệp vụ và số dư, kiểm toán viên sẽ:

A. Giảm thiểu rủi ro kiểm toán

B. Tiết kiệm chi phí

C. Vừa giảm rủi ro vừa tiết kiệm chi phí

D. Tăng rủi ro nhưng tiết kiệm chi phí

64. Nhiều lựa chọn

Muốn giảm rủi ro phát hiện, kiểm toán viên cần:

A. Tăng các thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư

B. Tăng các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

C. Tăng các thủ tục phân tích

D. Kéo dài cuộc kiểm toán đểkiểm toán viên kiểm tra lại các công việc kiểm toán đã làm nhằm kiểm soát chất lượng kiểm toán

65. Nhiều lựa chọn

Về chọn mẫu kiểm toán, câu nào dưới đây không đúng:

A. Chọn mẫu kiểm toán khiến rủi ro kiểm toán tăng lên

B. Chọn mẫu kiểm toán giúp kiểm toán viêngiảm được chi phí kiểm toán

C. Chọn mẫu kiểm toán được áp dụng với cả các khảo sát chi tiết về kiểm soát

D. Chọn mẫu kiểm toán được áp dụng với cả các thử nghiệm cơ bản

66. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của các rủi ro phát sinh khi kiểm toán viên thực hiện các phương pháp chọn mẫu:

A. Các đáp án (1), (2), (3) đều đúng

B. Do kiểm toán viên đánh giá không đúng về rủi ro tiềm tàng (1)

C. Do kiểm toán viên đánh giá không đúng về rủi ro tiềm tàng (2)

D. Do kiểm toán viên lựa chọn thủ tục kiểm toán không thích hợp và thực hiện công việc kiểm toán không hợp lý (3)

67. Nhiều lựa chọn

Theo thông tin được kiểm toán, báo cáo kiểm toán phân chia thành:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính (1)

C. Báo cáo về kiểm toán hoạt động (2)

D. Báo cáo về kiểm toán tuân thủ (3)

68. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên đưa ra ý kiến về tính kinh tế, tính hiệu lực và hiệu quả của hoạt động được kiểm toán là:

A. Báo cáo về kiểm toán hoạt động

B. Báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính

C. Báo cáo về kiểm toán tuân thủ

D. Báo cáo thuế

69. Nhiều lựa chọn

Báo cáo kiểm toán giúp đơn vị được kiểm toán:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Chứng minh được tính hợp lý đúng đắn của thông tin (1)

C. Thận trọng hơn khi thu thập và cung cấp thông tin (2)

D. Đưa ra quyết định đúng đắn để quản lý và điều hành (3)

70. Nhiều lựa chọn

Báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính của kiểm toán viên độc lập gồm:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Tiêu đề báo cáo kiểm toán (1)

C. Trách nhiệm của kiểm toán viên (2)

D. Ý kiến của kiểm toán viên (3)

71. Nhiều lựa chọn

Người sử dụng báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính của kiểm toán viên độc lập:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Ban giám đốc (1)

C. Cơ quan nhà nước (2)

D. Cổ đông (3)

72. Nhiều lựa chọn

Ý kiến của kiểm toán viên về báo cáo tài chính phải thể hiện rõ các khía cạnh:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Trình bày trung thực, hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu (1)

C. Tuân thủ chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành (2)

D. Tuân thủ các quy định pháp lý hiện hành (3)

73. Nhiều lựa chọn

Ngày ký báo cáo về kiểm toán báo cáo tài chính của kiểm toán viên độc lập:

A. Cùng hoặc sau ngày đơn vị ký báo cáo tài chính

B. Trước ngày đơn vị ký báo cáo tài chính

C. Sau ngày đơn vị ký báo cáo tài chính

D. Trước hoặc cùng ngày đơn vị ký báo cáo tài chính

74. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên độc lập chịu trách nhiệm về kết quả kiểm toán báo cáo tài chính:

A. Đến ngày ký báo cáo kiểm toán

B. Sau ngày ký báo cáo kiểm toán

C. Trước ngày công bố báo cáo tài chính được kiểm toán

D. Sau ngày công bố báo cáo tài chính được kiểm toán

75. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu của báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính của kiểm toán viên nhà nước:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Nêu ý kiến khách quan và rõ ràng (1)

C. Ngôn từ chính xác, dễ hiểu (2)

D. Tập trung vào vấn đề trọng yếu (3)

76. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của việc thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ tại 1 đơn vị:

A. Đảm bảo việc lập Báo cáo tài chính của đơn vị là tuyệt đối trung thực và hợp lý

B. Nhằm bảo vệ tài sản, sổ sách và thông tin của đơn vị đó

C. Nhằm thúc đẩy việc tuân thủ pháp luật của đơn vị

D. Nhằm tăng cường tính hiệu lực, hiệu quả, hiệu năng về mặt điều hành và sử dụng các nguồn lực trong đơn vị

77. Nhiều lựa chọn

Việc xây dựng và duy trì các cơ cấu kiểm soát ở đơn vị là trách nhiệm thuộc về:

A. Các nhà quản lý của đơn vị

B. Kiểm toán viên độc lập của đơn vị

C. Chủ thể bên ngoài đơn vị

D. Nhà nước

78. Nhiều lựa chọn

Hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ có thể giúp kiểm toán viên đưa ra các quyết định như:

A. Cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Rút khỏi hợp đồng kiểm toán (1)

C. Không cần phải thực hiện các thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số dư ở mức độ cao (2)

D. Xác định và điều chỉnh rủi ro phát hiện dự kiến (3)

79. Nhiều lựa chọn

Rủi ro kiểm soát có thể được giảm trừ bằng cách:

A. Sửa đổi lại cách thức, phạm vi áp dụng của các thủ tục kiểm soát đã được đơn vị thiết kế và vận hành (1)

B. Sửa đổi lại nội dung, lịch trình và phạm vi của những thủ tục kiểm tra chi tiết đã dự kiến bởi kiểm toán viên (2)

C. Sửa đổi lại kế hoạch kiểm toán theo hướng mở rộng hoặc thực hiện thêm thử nghiệm kiểm soát (3)

D. Tất cả (1), (2), (3) đều không phải là đáp án đúng

80. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây về mức độ rủi ro kiểm soát là không đúng:

A. Mức độ rủi ro kiểm soát mà kiểm toán viên đã đánh giá trong giai đoạn thu thập thông tin và lập kế hoạch kiểm toán không thay đổi trong toàn bộ cuộc kiểm toán

B. Mức độ rủi ro kiểm soát không bao giờ bằng 0 (tức là luôn có một mức độ rủi ro kiểm soát nhất định)

C. Rủi ro kiểm soát ở đơn vị có quy mô nhỏ khác với đơn vị có quy mô lớn

D. Việc đánh giá rủi ro kiểm soát sẽ ảnh hưởng đến nội dung, lịch trình và thủ tục kiểm toán của kiểm toán viên

81. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán, kiểm toán viên cần có:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Hiểu biết về môi trường kiểm soát

C. Hiểu biết về hệ thống kế toán

D. Hiểu biết về các thủ tục kiểm soát

82. Nhiều lựa chọn

Công việc trong tổ chức phải được phân công cho tất cả mọi người trong tổ chức là nội dung của nguyên tắc:

A. Phân công, phân nhiệm

B. Bất kiêm nhiệm

C. Phê chuẩn, ủy quyền

D. Tôn trọng nhân viên

83. Nhiều lựa chọn

Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong đơn vị đều phải được cấp có thẩm quyền phê chuẩn là nội dung của nguyên tắc:

A. Phê chuẩn, ủy quyền B. Bất kiêm nhiệm

C. Phân công, phân nhiệm D. Tôn trọng nhân viên

84. Nhiều lựa chọn

Người phê chuẩn nghiệp vụ không nên là người thực hiện nghiệp vụ đó là nội dung của nguyên tắc:

A. Bất kiêm nhiệmB. Phân công, phân nhiệm

C. Phê chuẩn, ủy quyền D. Tôn trọng

85. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là hợp lý khi nói về các hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ:

A. Những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ làm cho rủi ro kiểm soát luôn tồn tại

B. Những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ làm cho rủi ro kiểm soát luôn ở mức độ rất cao

C. Những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ không có mối quan hệ với rủi ro kiểm soát

D. Những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ có thể được loại trừ nếu như nhà quản lý chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành có năng lực và có tính chính trực cao

86. Nhiều lựa chọn

Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị chủ yếu nhằm:

A. Giúp nhà quản lý của đơn vị thực hiện các mục tiêu của đơn vị đó

B. Giúp cho kiểm toán viên độc lập của đơn vị lập kế hoạch kiểm toán

C. Giúp Nhà nước quản lý và thu thuế cùng các khoản phí, lệ phí được chính xác

D. Giúp cho các chủ thể bên ngoài đơn vị có thể giám sát được hiệu quả hoạt động của đơn vị

87. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của kiểm toán viên khi thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro kiểm soát là nhằm:

A. Xác định nội dung, thời gian và phạm vi của các công việc kiểm toán tiếp theo

B. Giúp nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán cải thiện công tác quản trị

C. Đảm bảo báo cáo tài chính sau kiểm toán không còn sai phạm

D. Giúp kiểm toán viên giảm rủi ro kiểm soát

88. Nhiều lựa chọn

Các hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ có thể hỗ trợ các kiểm toán viên:

A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng

B. Đánh giá khả năng có sai phạm trọng yếu trong báo cáo tài chính (1)

C. Đánh giá khả năng giảm bớt các thủ tục kiểm tra chi tiết nghiệp vụ và số dư (2)

D. Đánh giá khả năng thu thập bằng chứng kiểm toán bằng các thử nghiệm về kiểm soát (3)

89. Nhiều lựa chọn

Một trong những chức năng của kiểm toán là:

A. Điều chỉnh hoạt động quản lý

B. Xác minh và bảy tỏ ý kiến

C. Cả 2 trường hợp trên

D. Không trường hợp nào đúng

90. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này?

A. Kiểm toán hoạt độngB. Kiểm toán nội bộ

C. Kiểm toán tuân thủD. Kiểm toán BCTC

91. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc:

A. Chính phủB. Toà án

C. Quốc hộiD. Tất cả

92. Nhiều lựa chọn

Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ:

A. Kiểm tra tunhs tuân thủ luật pháp

B. Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế…

C. Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh

D. Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán

93. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán:

A. Tuân thủB. Báo cáo tài chính

C. Hoạt độngD. Tất cả

94. Nhiều lựa chọn

Trong các nguyên tắc sau, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán BCTC?

A. Tuân thủ luật pháp

B. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp

C. Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp

D. Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất

95. Nhiều lựa chọn

Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào?

A. Tuân thủB. Báo cáo tài chính

C. Hoạt độngD. Tất cả

96. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phạm vi phân loại này?

A. Kiểm toán BCTCB. Kiểm toán nhà nước

C. Kiểm toán độc lậpD. Kiểm toán nội bộ

97. Nhiều lựa chọn

Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do?

A. Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện

B. Cơ quan kiểm toán độc lập thực hiện

C. Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện

D. Tất cả

98. Nhiều lựa chọn

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ?

A. Kiểm toán báo cáo kế toán

B. Kiểm toán hoạt động

C. Kiểm toán tuân thủ

D. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách

99. Nhiều lựa chọn

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:

A. Tuân thủB. Báo cáo tài chính

C. Hoạt độngD. Tất cả

100. Nhiều lựa chọn

Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập?

A. Chức năng xác nhận (xác minh)

B. Chức năng kiểm tra

C. Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh)

D. Chức năng báo cáo (trình bày)

101. Nhiều lựa chọn

Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì kiểm toán được phân thành:

A. Kiểm toán độc lậpB. Kiểm toán nhà nước

C. Kiểm toán nội bộD. Tất cả

102. Nhiều lựa chọn

Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các chế định của nhà nước và quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán:

A. Tài chínhB. Tuân thủ

C. Hoạt độngD. Tất cả đều sai

103. Nhiều lựa chọn

Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:

A. Các chuẩn mực chung

B. Các chuẩn mực trong điều tra

C. Các chuẩn mực báo cáo

D. Không câu nào đúng

104. Nhiều lựa chọn

Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc:

A. Các chuẩn mực chungB. Các chuẩn mực báo cáo

C. Các chuẩn mực điều traD. Không câu nào đúng

105. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên độc lập thuộc:

A. Kiểm toán độc lậpB. Kiểm toán nhà nước

C. Kiểm toán nội bộD. Không câu nào đúng

106. Nhiều lựa chọn

Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi nói trên?

A. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh nghiệp với bên ngoài doanh nghiệp

B. Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh nghiệp

C. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước

D. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngoài nhưng không dẫn đến sự trao đổi

107. Nhiều lựa chọn

Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về tài sản, vật tư đã nhận:

A. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi

B. Là sự kiện kinh tế nội sinh

C. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi

D. Không câu nào đúng

108. Nhiều lựa chọn

Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện cơ sở dẫn liệu?

A. Có thật

B. Đã được tính toán và đánh giá

C. Theo ước tính

D. Được ghi chép và cộng dồn

109. Nhiều lựa chọn

Sự kiện kinh tế là gì?

A. Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

B. Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị

C. Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động các đơn vị

D. Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị

110. Nhiều lựa chọn

Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận?

A. Giả mạo, sửa chữa, xử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan

B. Giấu diếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu

C. Bỏ sót, ghi trùng

D. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán

111. Nhiều lựa chọn

Giao dịch là gì?

A. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp

B. Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý

C. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ

D. Là sự kiện kinh tế không được công nhận

112. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót?

A. Tính toán sai

B. Giấu diếm, xuyên tác số liệu, tài liệu

C. Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai

D. Bỏ sót, ghi trùng

113. Nhiều lựa chọn

Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trính kiểm toán?

A. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán

B. Giai đoạn thực hiện kiểm toán

C. Giai đoạn kết thúc kiểm toán

D. Tất cả

114. Nhiều lựa chọn

Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu?

A. Thời gian xảy ra gian lận, sai sót

B. Số người liên quan đến gian lận, sai sót

C. Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót

D. Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót

115. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ?

A. Môi trường kiểm soát

B. Hệ thống kiểm soát

C. Hệ thống thông tin và trao đổi

D. Tất cả

116. Nhiều lựa chọn

Trong tất cả các bước sau, bước nào không thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu?

A. Bước lập kế hoạch

B. Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu

C. Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục

D. Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cổng với sai số ước tính ban đầu

117. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào?

A. Kiểm soát trực tiếpB. Kiểm soát tổng quát

C. Kiểm soát xử lýD. Không câu nào đúng

118. Nhiều lựa chọn

Rủi ro kiểm soát là gì?

A. Là khái niệm có gian lận trong lập báo cáo kiểm toán

B. Là khái niệm có sai sót trong BCTC

C. Là khái niệm có gian lận trong lập kế hoạch kiểm toán

D. Là khái niệm có những gian lận sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn sửa chữa kịp thời

119. Nhiều lựa chọn

Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán?

A. Rủi ro tài chínhB. Rủi ro tiềm tàng

C. Rủi ro kiểm soátD. Rủi ro phát hiện

120. Nhiều lựa chọn

Gian lận là gì?

A. Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận

B. Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin

C. Là việc tính toán sai

D. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn

121. Nhiều lựa chọn

Để phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?

A. Bản chất kinh doanh của khách hàng

B. Bản chất hệ thống kế toán, hệ thống thông tin

C. Bản chất các bộ phận được kiểm toán

D. Tất cả

122. Nhiều lựa chọn

Khái niệm về gian lận biểu hiện là:

A. Lỗi về tính toán số học

B. Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của các cán bộ kế toán

C. Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý

D. Tất cả

123. Nhiều lựa chọn

Hạn chế nào trong cac hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế có hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ?

A. Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót gian lận

B. Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ

C. Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát

D. Việc vi phạm quy định của hệ thống quản lý không có các biện pháp thủ tục kiểm soát phù hợp

124. Nhiều lựa chọn

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là

A. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ

B. Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý

C. Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý

D. Tất cả

125. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào?

A. Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ

B. Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh

C. Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn

D. Tất cả

126. Nhiều lựa chọn

Khái niệm về sai sót biểu hiện là

A. Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chú ý

B. Bỏ sót ghi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống

C. Che giấu các thông tin tài liệu

D. Tất cả đều sai

127. Nhiều lựa chọn

Trong cá phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thuộc phương pháp của kiểm toán để thu thập các bằng chứng kiểm toán?

A. Phương pháp kiểm tra, giám sát

B. Phương pháp thẩm tra, xác nhận

C. Phương pháp tài khoản

D. Phương pháp tính toán, phân tích, đánh giá

128. Nhiều lựa chọn

Sai sót là gì?

A. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý

B. Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai

C. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn hừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ

D. Là việc xuyên tạc số liệu

129. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót?

A. Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý

B. Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp phức tạp

C. Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều

D. Tất cả

130. Nhiều lựa chọn

Trọng yếu là gì?

A. Là khái niệm chỉ về bản chất, quy môcuar những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chính xác hoặc sẽ ảnh hưởng đến ts kiến nhận xét của kiểm toán viên đưa ra ý kiến sai lầm

B. Là những gian lận và sai sót nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chuẩn xác

C. Là những sai sót có thể xảy ra trong quá trình thực hiện kiểm toán

D. Là những gian lận sai sót xảy ra trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán

131. Nhiều lựa chọn

Những hành vi nào biểu hiện sai sót?

A. Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai

B. Cố tính áp dụng sai nguyên tắc kế toán

C. Giả mạo chứng từ

D. Bao gồm A và B

132. Nhiều lựa chọn

Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm?

A. Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu

B. Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục

C. So sánh ước tính sai số tổng cộng vơi sai số ước tính ban đầu

D. Tất cả

133. Nhiều lựa chọn

Rủi ro kiểm toán gồm

A. Rủi ro kiểm soátB. Rủi ro tiềm tàng

C. Rủi ro phát hiệnD. Tất cả

134. Nhiều lựa chọn

Rủi ro phát hiện là gì?

A. Là khái niệm phát hiện sai sót trong lập kế hoạch

B. Là khái niệm trong BCTC có sai sót

C. Là khái niệm có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán

D. Là khái niệm có gian lận sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ

135. Nhiều lựa chọn

Rủi ro kiểm toán là gì?

A. Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về BCTC

B. Là rủi ro tiềm tàng

C. Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược

D. Là rủi ro kiểm soát

136. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào đáp ứng yêu cầu của bằng chứng kiểm toán?

A. Đầy đủ, thích hợpB. Chính xác

C. Hợp lýD. Hợp lệ

137. Nhiều lựa chọn

Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:

A. Sai sótB. Gian lận

C. Nhầm lẫnD. Không câu nào đúng

138. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng nào nói chung được xem là đầy đủ khi:

A. Bằng chứng được thu thập là hợp lý khách quan

B. Có đầy đủ bằng chứng để có thể đưa ra quy định cơ bản hợp lý cho một ý kiến về BCTC

C. Bằng chứng có chất lượng về tính hợp lý, khách quan và không thiên lệch

D. Bằng chứng được thu thập bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên

139. Nhiều lựa chọn

Việc đánh giá/phân tích rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:

A. Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán

B. Xác định khối lượng công việc kiểm toán

C. Lựa chọn phương pháp kiểm toán

D. Tất cả đều sai

140. Nhiều lựa chọn

Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là:

A. Hoá đơn bán hàng của nhà cung cấp

B. Bảng kê khai ngân hàng có khách hàng cung cấp

C. Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện

D. Bằng chứng miệng

141. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng nào có mức độ tin cậy cao nhất là các chứng từ, số liệu:

A. Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập từ bên ngoài

B. Có nguồn gốc từ bên ngoài nhưng đã qua xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có hiệu lực của khách hàng

C. Của khách hàng với hệ thống kiểm soát nội bộ kém hiệu lực

D. Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát tính toán của các kiểm toán viên độc lập

142. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán là

A. Kiểm tra, giám sátB. Thẩm tra và xác nhận

C. Phân tích và đánh giáD. Tất cả

143. Nhiều lựa chọn

Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán nào?

A. Mua hàng và thanh toán

B. Bán hàng thu tiền

C. Tiền lương và chi phí tiền lương

D. Không câu nào đúng

144. Nhiều lựa chọn

Thu thập bằng chứng nhằm:

A. Các định chương trình kiểm toán

B. Các định quy mô kiểm toán

C. Đạt được những dữ liệu và thông tin làm cơ sở pháp lý cho các ý kiến kiểm toán

D. Tất cả

145. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên tính toán lại các số liệu là thu thập bằng chứng bằng phương pháp:

A. Tính toánB. Quan sát

C. Thẩm tra, xác nhậnD. Phân tích, đánh giá

146. Nhiều lựa chọn

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kiểm toán BCTC khi phân loại theo loại nghiệp vụ và quá trình sản xuất?

A. Kiểm toán vốn bằng tiền

B. Kiểm toán TSCĐ

C. Kiểm toán các khoản nợ phải trả

D. Kiểm toán hàng tồn kho

147. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn nào thuộc trình tự kiểm toán:

A. Lập kế hoạch kiểm toán

B. Thực hiện kiểm toán

C. Hoàn thành kiểm toán

D. Tất cả

148. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không thuộc nội dung kiểm toán BCTC khi phân loại theo nghiệp vụ và quá trình sản xuất?

A. Kiểm toán tiền công

B. Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính

C. Kiểm toán chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm

D. Kiểm toán doanh thu, chu kỳ thu tiền, kết quả

149. Nhiều lựa chọn

Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch chi tiết?

A. Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược

B. Mục tiêu kiểm toán

C. Phạm vi kiểm toán

D. Hệ thống kiểm soát nội bộ

150. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại nghiệp vụ và quy trình sản xuất kinh doanh, nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc nội dung kiểm toán BCTC?

A. Kiểm toán lưu chuyển các luồng tiền

B. Kiểm toán vốn bằng tiền

C. Kiểm toán nguồn vốn

D. Kiểm toán các nghiệp vụ thanh toán

151. Nhiều lựa chọn

Phạm vi kiểm toán là gì?

A. Sự giới hạn về không gian

B. Sự giới hạn về thời gian

C. Không gian và thời gian

D. Không gian, thời gian của đối tượng kiểm toán

152. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại kiểm toán theo các yếu tố, bộ phận cấu thành các BCTC, nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung kiểm toán BCTC?

A. Kiểm toán vốn bằng tiền

B. Kiểm toán các khoản đầu tư

C. Kiểm toán các khoản nợ phải thu

D. Kiểm toán tiền công

153. Nhiều lựa chọn

Báo cáo kiểm toán là gì?

A. Là báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do các kiểm toán viên và công ty kiểm toán lập để trình bày ý kiến nhận xét của mình về BCTC đã được kiểm toán

B. Là báo cáo về kết quả kiểm toán của kiểm toán viên

C. Là báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên

D. Là báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về kết quả kiểm toán

154. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung phân tích BCTC, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành BCTC?

A. Kiểm toán hàng tồn kho

B. Kiểm toán tài sản cố định

C. Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán

D. Kiểm toán vốn chủ sở hữu

155. Nhiều lựa chọn

Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?

A. Lập kế hoạch kiểm toánB. Hoàn thành kiểm toán

C. Thực hiện kiểm toánD. Không câu nào đúng

156. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không thuộc trình tự kiểm toán?

A. Lập kế hoạch kiểm toán

B. Sưu tầm, lựa chọn kiểm tra số liệu

C. Thực hiện kiểm toán

D. Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)

157. Nhiều lựa chọn

Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ kiểm toán nào?

A. Bán hàng và thu tiền

B. Mua hàng và thanh toán

C. Tiền lương và chi phí tiền lương

D. Không câu nào đúng

158. Nhiều lựa chọn

Để tiến hành kiểm toán phải tôn trọng giai đoạn nào?

A. Lập kế hoạch kiểm toán

B. Thực hiện kiểm toán

C. Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)

D. Tất cả

159. Nhiều lựa chọn

Khi kiểm toán viên từ chối nêu ý kiến nhận xét thuộc loại báo cáo kiểm toán nào?

A. Chấp nhận toàn bộB. Từ chối

C. Trái ngượcD. Chấp nhận từng phần

160. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán?

A. Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán

B. Xác định quy trình kiểm toán

C. Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu

D. Tất cả

161. Nhiều lựa chọn

Công việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán?

A. Lập kế hoạch

B. Lập kế toạch chi tiết

C. Soạn các chương trình kiểm toán

D. Tất cả

162. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không thuộc nội dung cơ bản của kế hoạch kiểm toán chiến lược:

A. Mục tiêu, phạm vi kiểm toán

B. Kế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

C. Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận

D. Kế hoạch tìm hiểu hệ thống kiểm toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp

163. Nhiều lựa chọn

Lập chương trình kiểm toán dựa trên cơ sở:

A. Kế hoạch kiểm toán chi tiết

B. Kế hoạch sản xuất kinh doanh

C. Kế hoạch bán hàng

164. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Môi trường, bản chất hoạt động kinh doanh

B. Môi trường kiểm soát

C. Tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh

D. Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ

165. Nhiều lựa chọn

Báo cáo ngoại trừ thuộc dạng của báo cáo:

A. Chấp nhận toàn bộB. Chấp nhận từng phần

C. Từ chốiD. Trái ngược

166. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không thuộc nội dung kế hoạch tìm hiểu về hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp?

A. Môi trường bản chất hoạt động kinh doanh

B. Môi trường hệ thống thông tin, hệ thống kế toán của doanh nghiệp

C. Môi trường kiểm soát

D. Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ

167. Nhiều lựa chọn

Nội dung phương pháp tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây?

A. Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho các bộ phận

B. Thu thập các thông tin có liên quan khác

C. Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận

D. Tất cả

168. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không thuộc kiểm toán chi tiết?

A. Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán

B. Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận

C. Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận

D. Các công việc cụ thể phải tiến hành

169. Nhiều lựa chọn

Trong các công việc cụ thể sau đây phải tiến hành kiểm toán chi tiết, công việc nào không thuộc phạm vi này?

A. Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách, báo cáo kế toán

B. Kiểm kê đối chiếu công nợ, hợp đồng với khách hàng

C. Xúc tiền ký hợp đồng kiểm toán

D. Tính toán phân tích đánh giá

170. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không phải nội dung của kế hoạch kiểm toán chi tiết?

A. Dự trù kinh phí trên cơ sở nội dung, thời gian của từng bộ phận

B. Phân công trách nhiệm cho kiểm toán viên

C. Lập trình tự thời gian tiến hành từng công việc

D. Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho từng bộ phận

171. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không thuộc nội dung nghiên cứu đánh giá hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ?

A. Tìm hiểu hệ thống kế toán, sự thay đổi của hệ thống đó

B. Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách kế toán

C. Kiểm tra việc tuân thủ thực hiện các quy định trong việc ghi chép kế toán

D. Tìm hiểu đáng giá hệ thống kiểm soát nội bộ

172. Nhiều lựa chọn

Khi tiếng hành kiểm toán các bộ phận của BCTC và phân tích, đánh giá bằng chứng kiểm toán, kiểm toán viên phải xem xét đánh giá, trình bày các ý kiến nhận xét của mình theo các nội dung nào?

A. Tính hợp pháp của các thông tin, BCTC so với yêu cầu luật pháp và hệ thống kiểm toán hiện hành

B. Tính hợp lý của hệ thống kế toán và sự nhất quán trong việc áp dụng phương pháp kế toán, trình bày thông tin

C. Khái quát thực trạng tài chính và mức độ trung thực, hợp lý của thông tin trên BCTC

D. Tất cả

173. Nhiều lựa chọn

Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành giải quyết công việc nào?

A. Lập BCTC

B. Hoàn thành hồ sơ kiểm toán

C. Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán

D. Tất cả

174. Nhiều lựa chọn

Trong các công việc dưới đây, công việc nào không thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm toán?

A. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kiểm toán

B. Lập báo cáo kiểm toán

C. Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán

D. Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán

175. Nhiều lựa chọn

Báo cáo kiểm toán, BCTC cần đảm bảo các nội dung chủ yếu nào?

A. Tiêu đề báo cáo “báo cáo kiểm toán, BCTC”

B. Tên địa chỉ của công ty kiểm toán

C. Tên địa chỉ và xác định BCTC được kiểm toán

D. Tất cả

176. Nhiều lựa chọn

Các nội dung nào trong các nội dung sau phải được phản ảnh trong báo cáo kiểm toán, BCTC?

A. Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng

B. Ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về BCTC

C. Ngày và chữ ký của kiểm toán viên

D. Tất cả

177. Nhiều lựa chọn

Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm ý kiến nào là chủ yếu?

A. Ý kiến chấp nhận toàn bộ

B. Ý kiến chấp nhận từng bộ phận

C. Ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược

D. Tất cả

178. Nhiều lựa chọn

Báo cáo nào không thuộc báo cáo kiểm toán?

A. Báo cáo kiểm toán chập nhận toàn bộ

B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

C. Báo cáo chập nhận từng phần

D. Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngược

179. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào?

A. Báo cáo kiểm toán

B. Các BCTC đã được kiểm toán

C. Thư gửi giám đốc, hồi đồng quản trị và các phụ lục kèm theo

D. Tất cả

180. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng?

A. Hợp đồng kiểm toán

B. Báo cáo kiểm toán

C. Các báo cáo đã được kiểm toán

D. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo

181. Nhiều lựa chọn

Công ty kiểm toán cần lưu giữu bao gồm những hồ sơ nào?

A. Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán

B. Hợp đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp

C. Báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán viên

D. Tất cả

182. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ nào không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán?

A. Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán

B. Hợp đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp

C. Các BCTC đã được kiểm toán

D. Báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán viên

183. Nhiều lựa chọn

Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm toán cần giải quyết các sự kiện nào có thể phát sinh?

A. Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán

B. Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ xuất của kiểm toán viên

C. Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán

D. Tất cả

184. Nhiều lựa chọn

Sự kiện (công việc) nào trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên và công ty kiểm toán?

A. Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán

B. Sửa chữa lại BCTC

C. Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và ý kiến nhận xét do sự sơ xuất của kiểm toán viên

D. Tiến hành hoạt động kiểm toán do trước do đã từ chối không tiến hành kiểm toán

185. Nhiều lựa chọn

Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo kiểm toán) kiểm toán thường sử dụng phương pháp kỹ thuật nào?

A. Kiểm tra đối chiếuB. So sáng cân đối

C. Tính toán phân tíchD. Tất cả

186. Nhiều lựa chọn

Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm?

A. Điều tra phỏng ấnB. Thử nghiệm

C. Quan sát, xác nhậnD. Tất cả

187. Nhiều lựa chọn

Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chứng từ (tài khoản kiểm toán, sổ kiểm toán, BCTC) khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán thường sử dụng phương pháp nào?

A. Điều tra phỏng ấnB. Thử nghiệm, quan sát

C. Xác nhậnD. Tất cả

188. Nhiều lựa chọn

Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm?

A. Cập nhật theo hệ thống

B. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

C. Cả 2 đều sai

D. Cả 2 đều đúng

189. Nhiều lựa chọn

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những mặt nào của kiểm toán?

A. Nội dung khối lượng kiểm toán

B. Phương pháp kiểm toán

C. Phạm vi, thời gian kiểm toán

D. Tất cả

190. Nhiều lựa chọn

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:

A. Kiểm toán tuân thủ

B. Kiểm toán BCTC

C. Kiểm toán hoạt động

D. Tất cả

191. Nhiều lựa chọn

Đối với báo cáo kiểm toán loại chấp nhận từng phần, người sử dụng BCTC nên hiểu rằng:

A. Kiểm toán viên không thể nhận xét về toàn bộ BCTC

B. Có một vấn đề chưa rõ ràng xảy ra sau ngày kết thúc niên độ, nhưng trước ngày ký báo cáo kiểm toán

C. Khái niệm hoạt động liên tục có thể bị vi phạm

D. Đều sai

192. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên phát hành báo cáo kiểm toán loại (Ý kiến từ bỏ) khi:

A. Có sự vi phạm trọng yếu các chuẩn mực kế toán trong trình bày BCTC

B. Có sự thay đổi quan trọng về chính sách kế toán đơn vị

C. Có những nghi vấn trọng yếu về các thông tin tài chính và kiểm toán viên không thể kiểm tra

D. Đều đúng

193. Nhiều lựa chọn

Thư trả lời của khách hàng xác nhận đồng ý về số nợ đó là bằng chứng về:

A. Khả năng thu hồi về món nợ

B. Khoản phải thu đó được đánh giá đúng

C. Thời hạn trả món nợ đó được ghi nhận đúng

D. Đều sai

194. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:

A. Ghi sót các hoá đơn vào sổ kế toán

B. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu

C. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu

D. Đều sai

195. Nhiều lựa chọn

Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hoả hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, kiểm toán viên cần:

A. Khai báo trên báo cáo kiểm toán

B. Yêu cầu đơn vị khai báo trên BCTC

C. Khuyên đơn vị điều chỉnh lại BCTC

D. Ngưng phát hành lại báo cáo kiểm toán cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng của vấn đề trên đối với BCTC

196. Nhiều lựa chọn

Trong các bằng chứng sau, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:

A. Hoá đơn của nhà cung cấp

B. Hoá đơn bán hàng của đơn vị

C. Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị

D. Thư xác nhận của ngân hàng

197. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:

A. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc chấp hành các quy chế

B. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp

C. Kiểm toán của doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp đồng tín dụng

D. Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân xưởng

198. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả và đối chiếu với sổ cái và sổ chi tiết đó kà thủ tục nằm đạt mục tiêu kiểm toán:

A. Sự ghi chép chính xác

B. Sự đầy đủ

C. Sự phát sinh

D. Trình bày và khai báo

199. Nhiều lựa chọn

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì:

A. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi

B. Rủi ro phát hiện sẽ thấp

C. Rủi ro phát hiện sẽ cao

D. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng

200. Nhiều lựa chọn

Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trường hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:

A. Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ

B. Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền

C. Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng

D. Khuyến khích khách hàng đòi hoá đơn

201. Nhiều lựa chọn

Kết quả kiểm toán BCTC phục vụ cho:

A. Cơ quan nhà nước

B. Công ty cổ phần

C. Các bên thứ ba

D. Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên thứ ba

202. Nhiều lựa chọn

Chuẩn mực kiểm toán là:

A. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán

B. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên

C. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ

D. Đều đúng

203. Nhiều lựa chọn

Do thiếu kiểm tra thông tin do các trợ lý thu thập nên các kiểm toán viên độc lập đã nhận định sai, đó là ví dụ về:

A. Rủi ro tiềm tàngB. Rủi ro kiểm toán

C. Rủi ro phát hiệnD. Đều sai

204. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm về:

A. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không

B. Lập các BCTC

C. Lưu trữ các hồ sơ kế toán

D. Đều sai

205. Nhiều lựa chọn

Việc thay đổi các chính sách kế toán của doanh nghiệp sẽ dẫn đến:

A. Làm sai lệch kết quả kinh doanh

B. Làm thay đổi kết quả kinh doanh

C. Làm cho người đọc BCTC không thể hiểu được về thực trạng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

D. Vi phạm khái niệm nhất quán

206. Nhiều lựa chọn

Trước khi phát hành báo cáo kiểm toán, kiểm toán viên cần đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên tắc:

A. Hoạt dộng liên tục và nhất quán

B. Dồn tích và thận trọng

C. Hoạt động liên tục, thận trọng và trọng yếu

D. Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích

207. Nhiều lựa chọn

Cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây:

A. Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán

B. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhưng thay đổi nhân sự quá nhiều trong quá trình vận hành hệ thống đó

C. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh

D. Ghi sót một số hoá đơn bán hàng

208. Nhiều lựa chọn

Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:

A. Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ không phải các trường hợp ngoại lệ

B. Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn

C. Sự thông đồng của một số nhân viên

D. Tất cả

209. Nhiều lựa chọn

Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong các BCTC thì kiểm toán viên phải:

A. Rút lui không tiếp tục làm kiểm toán viên

B. Thông báo cho cơ quan thuế vụ

C. Thảo luận và đề nghị thân chủ điều chỉnh số liệu trong các BCTC

D. Tiến hành kiểm tra toàn diện các tài khoản có liên quan

210. Nhiều lựa chọn

Theo khái niệm dồn tích, doanh thu bán hàng sẽ được ghi nhận vào thời điểm:

A. Nhận được đơn đặt hàng của người mua

B. Gửi hàng hoá cho người mua

C. Người mua trả tiền hàng (hoặc chấp nhận thanh toán)

D. Tuỳ từng trường hợp để kết luận

211. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do:

A. Đạo đức nghề nghiệp

B. Do luật pháp quy định

C. Do hợp đồng kiểm toán quy định

D. Đều đúng

212. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp phải kiểm kê tài sản khi:

A. Bắt đầu kiểm toán

B. Cuối niên độ kiểm toán

C. Sát nhập hay giải thể đơn vị

D. B và C đúng

213. Nhiều lựa chọn

Mục đích của kiểm toán BCTC là để tăng độ tin cậy của BCTC được kiểm toán?

A. Đúng

B. Sai

214. Nhiều lựa chọn

Việc lập định khoản sai chỉ là do sự yếu kém về trình độ của nhân viên kế toán?

A. Đúng

B. Sai

215. Nhiều lựa chọn

Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:

A. Cơ sở dồn tích

B. Nguyên tắc thận trọng

C. Tuỳ theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định

D. Tuỳ theo quy định của từng quốc gia

216. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:

A. Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị thực hiện, kiểm toán nội bộ do người của đơn vị tiến hành

B. Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không có thu phí

C. Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ cho đơn vị

D. Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành khi cần thiết

217. Nhiều lựa chọn

Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:

A. Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đắn

B. Đánh giá một hoạt động xem có những hữu hiệu và hiệu quả hay không

C. Cung cấp kết quả kiểm toán nội bộ về kế toán cho các nhà quản lý

D. Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập

218. Nhiều lựa chọn

Khi kiểm toán viên chính yêu cầu kiểm toán viên phụ lập báo cáo về các công việc đã thực hiện trong tuần, đó là việc thực hiện chuẩn mực liên quan đến:

A. Sự độc lập khách quanB. Lập kế hoạch kiểm toán

C. Sự giám sát đầy đủD. Đều đúng

219. Nhiều lựa chọn

Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề:

A. Khuyến khích kiểm toán viên thực hiện để được khen thưởng

B. Kiểm toán viên cần tuân theo để giữ uy tín nghề nghiệp

C. Kiểm toán viên phải chấp hành vì là đòi hỏi của pháp luật

D. A và B đúng

220. Nhiều lựa chọn

Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để:

A. Thực hiện các mục tiêu của đơn vị

B. Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ

C. Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước

D. Giúp kiểm toán viên độc lập xây dựng kế hoạch kiểm toán

221. Nhiều lựa chọn

Nói chung, một yếu kém của kiểm soát nội bộ có thể định nghĩa là tình trạng khi mà sai phạm trọng yếu không được phát hiện kịp thời do:

A. Kiểm toán viên độc lập trong quá trình đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị

B. Kế toán trưởng của đơn vị khi kiểm tra kế toán

C. Các nhân viên của đơn vị trong quá trình thực hiện chức năng của mình

D. Kiểm toán viên nội bộ khi tiến hành kiểm toán

222. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên độc lập xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm:

A. Xác định nội dung, thời gian, phạm vi của công việc kiểm toán

B. Đánh giá kết quả của công việc quản lý

C. Duy trì một thái độ độc lập đối với vấn đề liên quan đến cuộc kiểm toán

D. Đều đúng

223. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên sẽ thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát khi:

A. Kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém

B. Cần thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ

C. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao

D. Đều đúng

224. Nhiều lựa chọn

Trong các thứ tự sau đây về độ tin cậy của bằng chứng, thứ thự nào đúng:

A. Thư giải trình của giám đốc, các biên bản họp nội bộ của đơn vị, thư xác nhận công nợ

B. thư xác nhận công nợ, bảng lương của đơn vị có ký nhận, sổ phụ ngân hàng

C. Biên bản kiểm quỹ có chữ ký của kiểm toán viên, các phiếu chi, hoá đơn của nhà cung cấp

D. Đều sai

225. Nhiều lựa chọn

Loại nào trong các bằng chứng sau đây được kiểm toán viên đánh giá cao nhất:

A. Hoá đơn của đơn vị có chữ ký của khách hàng

B. Xác nhận nợ của khách hàng được gửi qua bưu điện trực tiếp đến kiểm toán viên

C. Hoá đơn của người bán

D. Thư giải trình của nhà quản lý

226. Nhiều lựa chọn

Mục đích chính của thư giải trình của giám đốc là:

A. Giới thiệu tổng quát về tổ chức nhân sự, quyền lợi và trách nhiệm trong đơn vị

B. Giúp kiểm toán viên tránh khỏi các trách nhiệm pháp lý đối với các cuộc kiểm toán

C. Nhắc nhở nhà quản lý đơn vị về trách nhiệm của họ đối với BCTC

D. Xác nhận bằng văn bản sự chấp nhận của nhà quản lý về giới hạn của phạm vi kiểm toán

227. Nhiều lựa chọn

Trong một cuộc kiểm toán, kiểm toán viên có được thư giải trình của nhà quản lý, điều nào dưới đây không phải là mục đích của thư giải trình:

A. Tiết kiệm chi phí kiểm toán bằng cách giảm bớt một số thủ tục kiểm toán như: quan sát, kiểm tra, xác nhận

B. Nhắc nhở nhà quản lý về trách nhiệm của họ

C. Lưu trưc trong hồ sơ kiểm toán về những giải trình miệng của đơn vị trong quá trình kiểm toán

D. Cung cấp thêm bằng chứng về những dự tính trong tương lai của đơn vị

228. Nhiều lựa chọn

Khi thu thập bằng chứng từ hai nguồn khác nhau mà cho kết quả khác biệt trọng yếu, kiểm toán viên sẽ:

A. Thu thập thêm bằng chứng thứ ba và kết luận theo nguyên tắc đa số thắng thiểu số

B. Dựa trên bằng chứng có độ tin cậy cao nhất

C. Tìm hiểu và giải thích nguyên nhân trước khi đưa đến kết luận

D. Đều đúng

229. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ tục cần thiết nhằm:

A. Xem xét việc đó nên sử dụng kết quả công việc của kiểm toán viên tiền nhiệm hay không

B. Xác định khách hàng có thường xuyên thay đổi kiểm toán viên hay không

C. Thu thập ý kiến của kiểm toán viên tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng

D. Đánh giá về khả năng nhận lời kiểm toán

230. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên có thể gặp rủi ro do không phát hiện được sai phạm trọng yếu trong BCTC của đơn vị. Để giảm rủi ro này, kiểm toán viên chủ yếu dựa vào:

A. Thử nghiệm cơ bản

B. Thử nghiệm kiểm soát

C. Hệ thống kiểm soát nội bộ

D. Phân tích dựa trên số liệu thống kê

231. Nhiều lựa chọn

Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi thì kiểm toán viên phải:

A. Tăng thử nghiệm cơ bản

B. Giảm thử nghiệm cơ bản

C. Tăng thử nghiệm kiểm soát

D. Giảm thử nghiệm kiểm soát

232. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là nhận diện sự tồn tại của:

A. Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường

B. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do kiểm toán viên nội bộ yếu kém

C. Các nghiệp vụ với những bên liên quan

D. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt

233. Nhiều lựa chọn

Khi xét về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau đây luôn luôn đúng:

A. Bằng chứng thu thập từ bên ngoài đơn vị thì rất đáng tin cậy

B. Số liệu kế toán được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu thì thích hợp hơn số liệu được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém

C. Trả lời phỏng vấn của nhà quản lý là bằng chứng không có giá trị

D. Bằng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới được xem xét là thích hợp

234. Nhiều lựa chọn

Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:

A. Phân tích số dư nợ phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu với sổ chi tiết

B. Phân chia các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo tuổi nợ để kiểm tra việc lập dự phòng nợ khó đòi

C. Tính tốc độ luân chuyển hàng tồn kho và đối chiếu với tỷ số này của năm trước

D. Phân tích tài khoản thành số dư đầu kỳ, các nghiệp vụ tăng giảm trong kỳ để kiểm tra chứng từ gốc

235. Nhiều lựa chọn

Thứ tự nào đúng về bằng chứng kiểm toán:

A. Thư giải trình của giám đốc, bằng chứng xác nhận, bằng chứng do nội bộ đơn vị cấp

B. Bằng chứng xác nhận, bằng chứng vật chất, bằng chứng nội bộ cho đơn vị cung cấp

C. Bằng chứng vật chất, bằng chứng xác nhận, bằng chứng nội bộ do đơn vị cung cấp

D. Đều sai

236. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên độc lập phát hành báo cáo kiểm toán loại ý kiến không chấp nhận khi:

A. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng

B. Có vi phạm rất nghiêm trọng về tính trung thực trong BCTC, không thể báo cáo kiểm toán chấp nhận từng phần dạng ngoại trừ

C. Kiểm toán không thể thực hiện đầy đủ các thủ tục kiểm toán để đánh giá toàn bộ tổng thể BCTC

D. Có các vấn đề không rõ ràng liên quan đến tương lai của đơn vị, và báo cáo chấp nhận từng phần dạng ngoại trừ không phù hợp

237. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu kiểm toán nguồn vốn không bao gồm nội dung nào?

A. Xem xét tính đầy đủ, hợp lý của các nguồn vốn và việc ghi chép các nghiệp vụ trong hệ thống kế toán (việc đảm bảo độ tin cậy đối với quá trình hạch toán)

B. Tính toán tỉ trọng của từng loại nguồn vốn, nhu cầu về vốn và xác định nguồn bù đắp

C. Sự đánh giá đúng đắn các nguồn vốn bằng ngoại tệ, việc phân loại hợp lý các nguồn vốn của đơn vị

D. Xem xét, đánh giá tính trung thực, tính hợp lý số liệu của các nguồn vốn đã được trình bày trên BCTC

238. Nhiều lựa chọn

Kết cấu và hình thức của một báo cáo kiểm toán về BCTC được trình bày theo:

A. Quy định của bộ tài chính

B. Quy định của chuẩn mực kiểm toán

C. Tuỳ theo quy mô của cuộc kiểm toán

D. Đều sai

239. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ trình bày trên báo cáo kiểm toán về BCTC của công ty kiểm toán hoạt động tại Việt Nam là: (CM 210: Hợp đồng KT)

A. Tiếng Việt Nam

B. Tiếng Anh

C. Bất cứ thứ tiếng nào được thoả thuận trên hợp đồng

D. Cả A và C

240. Nhiều lựa chọn

Sau khi đơn vị được kiểm toán phát hành BCTC, kiểm toan viên phát hiện những sự kiện ảnh hưởng trọng yếu tới BCTC, thảo luận với thủ trưởng đơn vị, có ý kiến không đồng ý. Kiểm toán viên phải thông báo đến ai về những hành động mà kiểm toán viên thực hiện để ngăn ngừa khả năng sử dụng một BCTC đã phát hành có chứa sai phạm trọng yếu chưa được phát hiện:

A. Kế toán trưởng của đơn vị được kiểm toán

B. Cơ quan chức năng

C. Người có trách nhiệm cao nhất trong đơn vị

D. Công an kinh tế

241. Nhiều lựa chọn

Người nhận báo cáo kiểm toán về BCTC là:

A. Hội đồng quản trị

B. Giám đốc

C. Cổ đông đơn vị được kiểm toán

D. Tất cả

242. Nhiều lựa chọn

Ý kiến tuỳ thuộc của kiểm toán viên thường liên quan đến các sự kiện xảy ra ở quá khứ

A. Đúng

B. Sai

243. Nhiều lựa chọn

Ý kiến của kiểm toán viên đưa ra trên báo cáo kiểm toán về BCTC là sự đảm bảo tuyệt đối rằng không có bất kỳ sự sai sót nào trên BCTC đã được kiểm toán

A. Đúng

B. Sai

244. Nhiều lựa chọn

Thư quản lý nhất thiết phải đính kèm báo cáo kiểm toán về BCTC

A. Đúng

B. Sai

245. Nhiều lựa chọn

Sau khi BCTC được công bố phát hiện ra những sự kiện ảnh hưởng trọng yếu đối với BCTC vào thời điểm ký BCTC, kiểm toán viên sẽ không phải chịu bất cứ trách nhiệm nào

A. Đúng

B. Sai

246. Nhiều lựa chọn

Yếu tố tuỳ thuộc là yếu tố trọng yếu có ảnh hưởng đến BCTC

A. Đúng

B. Sai

247. Nhiều lựa chọn

Số hiệu báo cáo kiểm toán về BCTC là số hiệu phát hành báo cáo kiểm toán theo từng cuộc kiểm toán

A. Đúng

B. Sai

248. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến châos nhận toàn phần trong trường hợp BCTC được kiểm toán có những sai sót nhưng đã được kiểm toán viên phát hiện và đơn vị đã điều chỉnh theo ý kiến của kiểm toán viên

A. Đúng

B. Sai

249. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp có từ hai công ty kiểm toán cùng thực hiện cuộc kiểm toán thì báo cáo kiểm toán về BCTC phải được ký bởi giám đốc hoặc người uỷ quyền của cả hai công ty kiểm toán theo đúng thủ tục

A. Đúng

B. Sai

250. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không phải là lý do chính của việc kiểm toán BCTC:

A. Do mâu thuẫn quyền lợi giữa nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán với kiểm toán viên độc lập

B. Sự phức tạp của các vấn đề liên quan đến kế toán và trình bày BCTC

C. Người sử dụng BCTC khó khăn trong việc tiếp cận các thông tin tại đơn vị được kiểm toán

D. Tác động của BCTC đến quá trình ra quyết định của người sử dụng

251. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu khác nhau cơ bản giữa kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ là:

A. Phương pháp sử dụng để kiểm toán

B. Phạm vi hoạt động và mục đích của kiểm toán

C. Các chuẩn mực kiểm toán được áp dụng

D. Không có sự khác nhau

252. Nhiều lựa chọn

Lĩnh vực đặc trưng nhất của kiểm toán nhà nước

A. Kiểm toán tuân thủB. Kiểm toán hoạt động

C. Kiểm toán tài chínhD. Lĩnh vực khác

253. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán nội bộ trực thuộc

A. Bộ Tài chínhB. Chính phủ

C. Quốc hộiD. Doanh nghiệp, công ty

254. Nhiều lựa chọn

Lĩnh vực kiểm toán nội bộ quan tâm:

A. Kiểm toán tuân thủB. Kiểm toán hoạt động

C. Kiểm toán BCTCD. Tất cả

255. Nhiều lựa chọn

Phương pháp phân tích tổng quát nên thực hiện vào giai đoạn nào của cuộc kiểm toán:

A. Giai đoạn chuẩn bịB. Giai đoạn kết thúc

C. Giai đoạn thực hiện kiểm toánD. Cả 3 giai đoạn

256. Nhiều lựa chọn

Một ý kiến chấp nhận từng phần có ngoại trừ của kiểm toán viên được đưa ra khi bị giới hạn về phạm vi kiểm toán cần được giải thích trên:

A. Thuyết minh BCTC

B. Báo cáo kiểm toán

C. Cả báo cáo kiểm toán và thuyết minh BCTC

D. Cả báo cáo kế toán và BCTC

257. Nhiều lựa chọn

Một công ty khách hàng trong năm đã thay đổi phương pháp kế toán làm ảnh hưởng trọng yếu tới một số lượng lớn các khoản mục trên BCTC. Kiểm toán viên khi đó nên:

A. Đưa ra ý kiến trái ngược và giải thích lý do

B. Đưa ra ý kiến từ chối và nêu lý do

C. Đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần (loại ý kiến ngoại trừ)

D. Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần

258. Nhiều lựa chọn

Báo cáo kiểm toán là hình thức biểu hiện trực tiếp của

A. Chức năng kiểm toánB. Thư hẹn kiểm toán

C. Kết luận kiểm toánD. A và B đúng

259. Nhiều lựa chọn

Lý do chính của kiểm toán BCTC là:

A. Nhằm đáp ứng yêu cầu của pháp luật

B. Để đảm bảo rằng không có những sai lệch trong BCTC

C. Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo hợp lý về tính trung thực và hợp lý của BCTC

D. Làm giảm trách nhiệm của nhà quản lý đối với BCTC

260. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán hoạt động thường được tiến hành bởi kiểm toán viên nội bộ hay kiểm toán viên của nhà nước và đôi khi bởi kiểm toán viên độc lập. Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:

A. Cung cấp sự đảm bảo rằng hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động đúng như thiết kế

B. Nhằm giúp đỡ kiểm toán viên độc lập trong kiểm toán BCTC

C. Nhằm cung cấp kết quả kiểm tra nội bộ về các vấn đề kế toán và tài chính cho các nhà quản lý cấp cao của công ty

D. Cung cấp sự đánh giá về hoạt động của một tổ chức trong việc đáp ứng mục tiêu của tổ chức đó

261. Nhiều lựa chọn

Câu nào mô tả đúng nhất về trách nhiệm của nhà quản lý và trách nhiệm kiểm toán viên độc lập đối với BCTC đã kiểm toán:

A. Nhà quản lý chịu trách nhiệm tổ chức công tác kế toán và vận hành có hệ thống kiểm soát nội bộ

B. Nhà quản lý chịu trách nhiệm về việc thiết lập hệ thống sổ sách kế toán, còn kiểm toán viên chịu trách nhiệm lập BCTC

C. Lập BCTC thuộc về trách nhiệm nhiệm của nhà quản lý, riêng kiểm toán viên chịu trách nhiệm về ý kiến đối với báo cáo tài chính được kiểm toán

D. Kiểm toán viên chịu trách nhiệm đối với những nội dung đã được kiểm toán trến BCTC, trong khi nhà quản lý chịu trách nhiệm về những phần không được kiểm toán

262. Nhiều lựa chọn

Tình huống nào chứng tỏ kiểm toán viên đã thận trọng đúng mức trong việc kiểm tra phát hiện sai lệch trọng yếu đối với hàng tồn kho:

A. Kiểm toán viên dựa vào giấy chứng nhận về đánh giá hàng tồn kho do một chuyên gia độc lập cung cấp và chấp nhận kết quả này mà không thẩm tra thêm

B. Kiểm toán viên có kinh nghiệm thiết kế chương trình kiểm toán hàng tồn kho, còn việc thực hiện chương trình này được giao cho một kiểm toán viên ít kinh nghiệm và không cần kiểm tra lại

C. Chủ tịch hội đồng quản trị của đơn vị đảm bảo hàng tồn kho cuối kỳ đã được đánh giá đúng, nhưng kiểm toán viên phải điều tra thêm về sự khác biệt giữa số liệu ước tính của mình và số liệu sổ sách của đơn vị

D. Tương tự như các năm trước, kiểm toán viên độc lập đã dựa vào những phát hiện của kiểm toán viên nội bộ nhiều hơn là tự kiểm tra độc lập

263. Nhiều lựa chọn

Để nhấn mạnh tính độc lập của kiểm toán viên đối với ban giám đốc, nhiều công ty thường:

A. Tuyển lựa một số nhân viên từ các công ty độc lập để làm thành viên ban kiểm soát của công ty chịu trách nhiệm về kiểm toán

B. Thiết lập một số chính sách để cản trở sự xúc tiến giữa các nhân viên của công ty với kiểm toán viên độc lập

C. Giao cho ban kiểm soát của công ty nhiệm vụ đề cử kiểm toán viên độc lập cho công ty

D. Yêu cầu kiểm toán viên không được không tiếp xúc với ban kiểm soát của công ty

264. Nhiều lựa chọn

Một kiểm toán viên cần tỏ ra độc lập để:

A. Duy trì sự tin cậy của công chúng

B. Trở nên thật sự độc lập

C. Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán

D. Duy trì một thái độ không thiên vị

265. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây không phải là bộ phận hợp thành của hệ thống kiểm soát nội bộ

A. Rủi ro kiểm toánB. Hoạt động kiểm soát

C. Thông tin và truyền thôngD. Môi trường kiểm soát

266. Nhiều lựa chọn

Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào sau đây của hệ thống kiểm soát nội bộ:

A. Hoạt động kiểm soát

B. Môi trường kiểm soát

C. Thông tin truyền thông

D. Hệ thống kiểm soát chất lượng

267. Nhiều lựa chọn

Khi nghiên cứu và đánh giá hệ thống nội bộ, kiểm toán viên không bắt buộc phải:

A. Điều tra mọi khiếm khuyết của hệ thống kiểm soát nội bộ

B. Tìm hiểu môi trường kiểm soát và hệ thống kế toán

C. Thực hiện các thủ tục kiểm toán để xem hệ thống kế toán có hoạt động hữu hiệu trong suốt thời kỳ xem xét không?

D. Xác định liệu các thủ tục kiểm soát được thiết kế có thực hiện trên thực tế

268. Nhiều lựa chọn

Thủ tục nào dưới đây kiểm toán viên không áo dụng khi thực hiện các thử nghiệm kiểm soát

A. Quan sátB. Kiểm tra số liệu

C. Xác nhậnD. Phỏng vấn

269. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ tục rất cần thiết nhằm:

A. Xem xét liệu có nên sử dụng kết quả công việc của kiểm toán viên tiền nhiệm hay không?

B. Xác định khách hàng có thường xuyên thay đổi kiểm toán viên hay không?

C. Thu thập ý kiến của kiểm toán viên tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng

D. Đánh giá về khả năng nhận lời mời của kiểm toán

270. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt giữa rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát với rủi ro phát hiện là:

A. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh, rủi ro phát hiện là do kiểm toán viên áp dụng sai thủ tục kiểm toán

B. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được, rủi ro phát hiện không định lượng được

C. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát mang tính khách quan, còn rủi ro phát hiện chịu ảnh hưởng của kiểm toán viên

D. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong rủi ro phát hiện thì không

271. Nhiều lựa chọn

Khảo sát chi tiết các số dư tiền vay không bao gồm nội dung nào:

A. Gửi thư xin xác nhận của chủ nợ

B. Yêu cầu khách hàng cung cấp bảng kê chi tiết các khoản vay lãi vay…

C. Trực tiếp đi xác minh, đối chiếu từng chủ nợ, từng khoản nợ

D. Các khảo sát khác: Phân tích tính hợp lí của chi phí lãi vay, dư nợ vay, kiểm tra việc khai thác

272. Nhiều lựa chọn

Việc khảo sát chi tiét về số dư các khoản tiền vay không nhằm đạt mục tiêu nào

A. Các khoản tiền vay, lãi vay phải trả được tính toán, đánh giá đúng đắn

B. Các khoản tiền vay đều có vật tư đảm bảo và có khả năng hoàn trả

C. Các khoản tiền vay hiện có đều được phản ánh đầy đủ

D. Các khoản tiền vay lãi vay, đều được trình bày, khai báo đúng đắn

273. Nhiều lựa chọn

Khảo sát đối với kiểm soát nội bộ nguồn VCSH không bao gồm yếu tố nào?

A. Việc thực hiện kiểm tra định kì của kế toán trưởng đối với số dư các nguồn VCSH

B. Việc thực hiện sự xét duyệt (phê chuẩn) đối với việc ghi chép các nghiệp vụ có liên quan đến nguồn VCSH

C. Sự tuân thủ các yêu cầu về pháp lí, những quy định nguyên tắc hình thành và sử dụng nguồn VCSH

D. Sự tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kiểm toán,…

274. Nhiều lựa chọn

Khảo sát cơ bản nguồn VCSH không bao gồm nội dung nào?

A. Kiểm tra các chứng từ gốc các nghiệp vụ biến động của nguồn VCSH

B. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư các TK phản ánh nguồn VCSH và kiểm tra việc trình bày khai báo nguồn VCSH

C. Tính toán lập số dư các TK phản ánh nguồn VCSH

D. Phân tích các TK nguồn VCSH

275. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán vốn bằng tiền không nhằm mục đích nào?

A. Xác định tổng số vốn bằng tiền của đơn vị

B. Đảm bảo tính trung thực, hợp lý của các khoản mục vốn bằng tiền trên các BCTC

C. Tính hiệu lực của kiểm soát nội bộ đối với vốn bằng tiền

D. A và B

276. Nhiều lựa chọn

Nội dung và thể thức khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với tiền mặt không bao gồm nội dung nào?

A. Khảo sát xem xét các quy định về phân công và trách nhiệm trong việc soát xét các thử tục chứng từ, việc ghi sổ kế toán

B. Khảo sát nhu cầu tiền mặt và khả năng đáp ứng

C. Khảo sát việc tổ chức bảo quản tiền mặt, bảo hiểm tiền mặt

D. Khảo sát quy trình duyệt chi tiền mặt việc chấp hành quy định kiểm tra đối chiếu, nộp quỹ, tồn quỹ tiền mặt

© All rights reserved VietJack