190 CÂU HỎI
Một trong những chức năng của kiểm toán là:
A. Điều chỉnh hoạt động quản lý
B. Sử lý vi phạm
C. Xác minh hay bày tỏ ý kiến ng
D. Không trường hợp nào đú
Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này?
A. Kiểm toán hoạt động
B. Kiểm toán nội bộ
C. Kiểm toán tuân thủ
D. Kiểm toán báo cáo tài chính
Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc:
A. Chính phủ
B. Tòa án
C. Quốc hội
D. Tất cá các câu trên
Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ:
A. Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật
B. Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế…
C. Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh
D. Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán.
Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán:
A. Tuân thủ
B. Báo cáo tài chính
C. Hoạt động
D. Tất cả các câu trên
Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính:
A. Tuân thủ pháp luật
B. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp
C. Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoải nghi nghề nghiệp
D. Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất
Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào?
A. Tuân thủ
B. Báo cáo tài chính
C. Hoạt động
D. Không câu nào đúng
Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này?
A. Kiểm toán báo cáo tài chính
B. Kiểm toán nhà nước
C. Kiểm toán độc lập
D. Kiểm toán nội bộ
Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do:
A. Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện
B. Cơ quan kiểm toán độc lập thực hiện
C. Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện
D. Bao gồm tất cả các câu trên
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ:
A. Kiểm toán báo cáo kế toán
B. Kiểm toán hoạt động
C. Kiểm toán tuân thủ
D. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách
Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:
A. Kiểm toán tuân thủ
B. Kiểm toán báo cáo tài chính
C. Kiểm toán hoạt động
D. Bao gồm tất cả các câu trên
Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập:
A. Chức năng kiểm tra
B. Chức năng xác nhận (xác minh)
C. Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh)
Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì kiểm toán được phân thành:
A. Kiểm toán nội bộ
B. Kiểm toán nhà nước
C. Kiểm toán độc lập
D. Bao gồm tất cả các câu trên
Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các chế định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán:
A. Tài chính
B. Tuân thủ
C. Hoạt động
D. Tất cả đều sai
Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:
A. Các chuẩn mực chung
B. Các chuẩn mực trong điều tra
C. Các chuẩn mực báo cáo
D. Không câu nào đúng
Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc:
A. Các chuẩn mực chung
B. Các chuẩn mực báo cáo
C. Các chuẩn mực điều tra
D. Không câu nào đúng
Kiểm toán viên độc lập thuộc:
A. Kiểm toán độc lập
B. Kiểm toán nhà nước
C. Kiểm toán nội bộ
D. Không câu nào đúng
Theo điều 14 của luật kiểm toán độc lập, kiểm toán viên phải có đủ các tiêu chuẩn sau đây: -Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ -Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức trách nhiệm, liêm khiết, trung thực, khách quan -Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán Và................ Điền vào dấu “ ”
A. Có chứng chỉ kiểm toán viên theo qui định của Chính phủ
B. Có chứng chỉ kiểm toán viên theo qui định của Sở giáo dục và đào tạo
C. Có chứng chỉ kiểm toán viên theo qui định của Thủ tướng
D. Có chứng chỉ kiểm toán viên theo qui định của Bộ tài chính
Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam được viết tắt là?
A. VACPA
B. IFAC
C. AFA
D. VAA
Sự kiện kinh tế là gì?
A. Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị
C. Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị
D. Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị
Kiểm toán là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng về những thông tin được kiểm tra nhằm xác định và báo cáo về mức độ phù hợp giữa những thông tin đó với các chuẩn mực đã được thiết lập. Quá trình kiểm toán phải được thực hiện bởi các kiểm toán viên đủ .... Điền vào dấu “ ”
A. Năng lực và trình độ
B. Năng lực và độc lập
C. Kiến thức và kỹ năng
D. Kiến thức
Văn bản pháp lý cao nhất của hoạt động kiểm toán là ...... ban hành ngày 29/03/2011 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012. Điền vào dấu “ ”
A. Luật kiểm toán
B. Luật kế toán
C. Luật kiểm toán độc lập
D. Nghị định
Giai đoạn nào thuộc trình tự kiểm toán:
A. Lập kế hoạch kiểm toán
B. Thực hiện kiểm toán
C. Hoàn thành kiểm toán
D. Tất cả các câu trên
Để tiến hành kiểm toán phải tôn trọng giai đoạn nào?
A. Lập kế hoạch kiểm toán
B. Thực hiện kiểm toán
C. Hoàn thành kiểm toán (Lập báo cáo kiểm toán)
D. Tất cả các giai đoạn nói trên
Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán:
A. Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán.
B. Xác định quy trình kiểm toán.
C. Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu.
D. Dự kiến mức độ rủi ro đối với hệ thống kiểm soát nội bộ.
Công việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán?
A. Lập kế hoạch.
B. Lập kế hoạch chi tiết
C. Soạn các chương trình kiểm toán.
D. Tất cả các câu trên.
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung cơ bản của kế hoạch kiểm toán chiến lược:
A. Mục tiêu, phạm vi kiểm toán.
B. Kế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận.
D. Kế hoạch tìm hiểu hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp.
IFAC là gì?
A. Liên đoàn Kế toán quốc tế
B. Liên đoàn kế toán Việt Nam
C. Hiệp hội kế toán viên công chứng Hoa K
D. Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam
Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:
A. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc chấp hành các quy chế
B. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp
C. Kiểm toán của doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp đồng tín dụng
D. Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân xưởng
Chuẩn mực kiểm toán là:
A. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán
B. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên
C. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ
D. 3 câu trên đều đúng
KTV phải chịu trách nhiệm về:
A. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không
B. Lập các BCTC
C. Lưu trữ các hồ sơ kế toán
D. Các câu trên đều sai
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận:
A. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan.
B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.
C. Bỏ sót, ghi trùng.
D. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.
Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót?
A. Tính toán sai.
B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.
C. Bỏ sót, ghi trùng.
D. Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai…
Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sốt cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu:
A. Thời gian xảy ra gian lận, sai sót.
B. Số người liên quan đến gian lận, sai sót.
C. Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót.
D. Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót
. Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Môi trường kiểm soát.
B. Hệ thống kiểm soát.
C. Hệ thống thông tin và trao đổi.
D. Tất cả các câu trên.
Gian lận là gì?
A. Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận.
B. Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.
C. Là việc tính toán sai.
D. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn.
Để phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?
A. Bản chất kinh doanh của khách hàng.
B. Bản chất hệ thống kế toán, hệ thông thông tin.
C. Bản chất các bộ phận được kiểm toán.
D. Tất cả các thông tin nó
Khái niệm về gian lận biểu hiện là:
A. Lỗi về tính toán số học.
B. Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của các cán bộ kế toán.
C. Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý.
D. Bao gồm các câu trên.
Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế tiềm tàng của hệ thống kiểm soát nội bộ?
A. Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót, gian lận.
B. Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ.
C. Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát.
D. Việc vi phạm quy định của hệ thông quản lý không có các biện pháp thủ tục kiểm soát phù hợp.
Khái niệm về sai sót biểu hiện là:
A. Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý.
B. Bỏ sót nhi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống
C. Che giấu các thông tin tài liệu.
D. Xuyên tạc số liệu.
Sai sót là gì?
A. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý.
B. Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai.
C. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình đọ chuyên môn nghiệp vụ.
D. Là việc xuyên tạc số liệu.
Những yếu tố nào ảnh hưởng đén việc nảy sinh gian lận và sai sót?
A. Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý
. B. Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp.
C. Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều.
D. Thiếu biện pháp quản lý phù hợp, dịch vụ tư vấn pháp lý tài chính, kế toán, kiểm toán
. 5. Tất cả các câu trên.
Những hành vi nào biểu hiện sai sót:
A. Tính toán sai.
B. Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai.
C. Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán.
D. Giả mạo chứng từ
. E. Bao gồm A và B.
Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:
A. Sai sót.
B. Gian lận.
C. Nhầm lẫn.
D. Không câu nào đúng
Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán nào?
A. Mua hàng và thanh toán.
B. Bán hàng thu tiền
C. Tiền lương và chi phí tiền lương.
D. Không câu nào đúng.
Trong thủ nghiệm kiểm soát “Khi mức độ đảm bảo mà kiểm toán viên mong muốn về tỷ lệ sai lệch thực tế của tổng thể không vượt quá tỷ lệ sai lệch có thể bỏ qua tăng lên thì cỡ mẫu sẽ ?”. Giả định rằng kiểm toán viên không thay đổi nội dung hoặc lịch trình thực hiện các thử nghiệm kiểm soát hoặc thay đổi phương pháp tiến hành các thử nghiệm cơ bản khi xử lý các rủi ro đã được đánh giá.
A. Tăng
B. Giảm
C. Ảnh hưởng không đáng kể
D. Không ảnh hưởng
Trong thủ nghiệm kiểm soát “Khi số lượng lấy mẫu trong tổng thể tăng thì cỡ mẫu sẽ .....?”. Giả định rằng kiểm toán viên không thay đổi nội dung hoặc lịch trình thực hiện các thử nghiệm kiểm soát hoặc thay đổi phương pháp tiến hành các thử nghiệm cơ bản khi xử lý các rủi ro đã được đánh giá.
A. Tăng
B. Giảm
C. Ảnh hưởng không đáng kể
D. Không ảnh hưởng
Phạm vi kiểm toán là gì?
A. Sự giới hạn về không gian.
B. Sự giới hạn về thời gian.
C. Không gian và thời gian.
D. Không gian, thời gian của đối tượng kiểm toán.
Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ kiểm toán nào?
A. Bán hàng và thu tiền.
B. Mua hàng và thanh toán.
C. Tiền lương và chi phí tiền lương.
D. Không câu nào đúng.
Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Môi trường,bản chất hoạt động kinh doanh.
B. Môi trường kiểm soát.
C. Tình hình tài chính,kết quả hoạt động kinh doanh.
D. Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ.
Trong các nội dung dưới đây,nội dung nàokhông thuộc nội dung kế hoạch tìm hiểu về hệ thống kế toán,hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp:
A. Môi trường bản chất hoạt động kinh doanh.
B. Môi trường hệ thống thông tin,hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
C. Môi trường kiểm soát.
D. Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ
Nội dung phương pháp tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây:
A. Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho các bộ phận.
B. Thu thập các thông tin có liên quan khác.
C. Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận.
D. Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.
Trong kiểm tra chi tiết “Khi sai sót có thể bỏ qua tăng lên thì cỡ mẫu” Giả định rằng kiểm toán viên không thay đổi phương pháp tiến hành các thử nghiệm kiểm soát hay thay đổi nội dung hoặc lich trình thực hiện các thử nghiệm cơ bản khi xử lý các rủi ro đã được đánh giá.
A. Tăng
B. Giảm
C. Ảnh hưởng không đáng kể
D. Không ảnh hưởng
Nội dung nào trong số các nội dung sau đây không thuộc nội dung nghiên cứu đánh giá hệ thống kết oán và hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Tìm hiểu hệ thông kết oán,sự thay đổi của hệ thống đó.
B. Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách kế toán.
C. Kiểm tra việc tuân thủ thực hiện các quy định trong việc ghi chép kế toán.
D. Tìm hiểu đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
TheoVSA 200 “Phạm vi kiểm toán là những công việc và thủ tục kiểm toán cần thiết mà kiểm toán viên phải xác định và thực hiện trong quá trình kiểm toán để đạt được.....”. Điền vào“ ”
A. Mục đích kiểm toán
B. Mục tiêu kiểm toán
C. Kết quả kiểm toán
D. Hiệu quả kiểm toán
Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
A. Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán
B. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu
C. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu
D. Tất cả đều sai
Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
A. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
B. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
C. Rủi ro phát hiện sẽ cao
D. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng
Theo chuẩn mực kế toán quốc tế,nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:
A. Cơ sở dồn tích
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định
D. Tùy theo quy định của từng quốc gia
Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trưởng hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:
A. Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ
B. Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền
C. Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng
D. Khuyến khích khách hàng đòi hóa đơn
Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
A. Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ không phải các trường hợp ngoại lệ
B. Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
C. Sự thông đồng của một số nhân viên
D. Tất cả những điểm trên
Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trưởng hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:
A. Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ
B. Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền
C. Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng
D. Khuyến khích khách hàng đòi hóa đơn
Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
A. Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ không phải các trường hợp ngoại lệ
B. Nhân viên thiếu thận trọng ,xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
C. Sự thông đồng của một số nhân viên
D. Tất cả những điểm trên
“Hệ thống thông tin được thiết lập để mọi thành viên trong đơn vị có khả năng nắm bắt và trau dồi thông tin cần thiết đối với rủi ro nhằm đạt được các mục tiêu của đơn vị” là nội dung của bộ phận nào?
A. Thông tin và truyền thông
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
Toàn bộ quy trình hoạt động phải được giám sát và điều chỉnh khi cần thiết. Hệ thống phải có khả năng phản ứng năng động, được thay đổi theo yêu cầu của môi trường bên trong và bên ngoài” là nội dung của bộ phận nào?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
Toàn bộ quy trình hoạt động phải được giám sát và điều chỉnh khi cần thiết. Hệ thống phải có khả năng phản ứng năng động, được thay đổi theo yêu cầu của môi trường bên trong và bên ngoài” là nội dung của bộ phận nào?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
Hãy sắp xếp các ý sau theo trình tự tiến hành nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị A. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát B. Tìm hiểu và lập hồ sơ về sự hiểu biết kiểm soát nội bộ C. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát D. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
A. 1,2,3,4
B. 4,2,3,1
C. 2,1,4,3
D. 2,4,1,3
Lưu đồ về hệ thống kế toán của một đơn vị là sự mô tả về:
A. Chương trình các thử nghiệm kiểm soát của kiểm toán viên.
B. Hiểu biết của kiểm toán viên đối với hệ thống kế toán của đơn vị.
C. Sự hiểu biết về những gian lận có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.
D. Sự hiểu biết về những nhầm lẫn có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.
Tại khu vực của thủ quỹ thường có dòng chữ “không phận sự miễn vào”. Quy định này có liên quan mật thiết nhất đến bộ phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Môi trường kiểm soát.
B. Hoạt động kiểm soát.
C. Đánh giá rủi ro.
D. Giám sát
Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình bán hàng và thu tiền?
A. Nhận đơn đặt hàng.
B. Ghi chép các nghiệp vụ về vay tiền.
C. Ghi chép doanh thu và nợ phải thu
D. Lập hóa đơn bán hàng
Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình mua hàng và trả tiền?
A. Kiểm tra hàng khi tiếp nhận.
B. Ghi chép nợ phải trả.
C. Lập báo cáo mua hàng.
D. Đưa nguyên vật liệu vào sản xuất
Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình sản xuất?
A. Xây dựng định mức tiền lương.
B. Đưa nguyên vật liệu vào sản xuất.
C. Phân bổ chi phí sản xuất cho sản phẩm.
D. Dự trữ nguyên vật liệu
Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình tiền lương?
A. Xây dựng định mức tiền lương.
B. Chấm công,tính lương.
C. Ghi chép tiền lương phải trả.
D. Ghi chép các nghiệp vụ về vay tiền
Nhân tố nào trong các nhân tố sau không thuộc trong bộ phận Môi trường kiểm soát?
A. Sự trung thực và giá trị đạo đức
B. Đảm bảo về năng lực
C. Nhận dạng rủi ro
D. Cơ cấu tổ chức
Nhân tố nào trong các nhân tố sau không thuộc trong bộ phận Đánh giá rủi ro?
A. Nhận dạng rủi ro
B. Phân tích và đánh giá rủi ro
C. Sự trung thực và giá trị đạo đức
D. Cụ thể hóa các mục tiêu của đơn vị
Nhân tố nào trong các nhân tố sau thuộc trong bộ phận Giám sát?
A. Nhận dạng rủi ro
B. Phân tích và đánh giá rủi ro
C. Giám sát thường xuyên và giám sát định kỳ
D. Cụ thể hóa các mục tiêu của đơn vị
“Tạo ra sắc thái chung của một tổ chức, chi phối đến ý thức kiểm soát của mọi người trong tổ chức, là nền tảng cho mọi bộ phận khác nhau của kiểm soát nội bộ” là nội dung của bộ phận nào?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
“Đơn vị phải nhận biết và đối phó với các rủi ro bằng cách cụ thể hóa và phổ biến mục tiêu của tổ chức từ đó giúp hình thành cơ chế để nhận dạng, phân tích và đánh giá các rủi ro có liên quan” là nội dung của bộ phận nào?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
Các chính sách và các thủ tục để giúp đảm bảo là những chỉ thị của nhà quản lý được thực hiện và có các hành động cần thiết đối với rủi ro nhằm đạt được các mục tiêu của đơn vị” là nội dung của bộ phận nào?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
“Hệ thống thông tin được thiết lập để mọi thành viên trong đơn vị có khả năng nắm bắt và trau dồi thông tin cần thiết đối với rủi ro nhằm đạt được các mục tiêu của đơn vị” là nội dung của bộ phận nào?
A. Thông tin và truyền thông
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
Toàn bộ quy trình hoạt động phải được giám sát và điều chỉnh khi cần thiết. Hệ thống phải có khả năng phản ứng năng động, được thay đổi theo yêu cầu của môi trường bên trong và bên ngoài” là nội dung của bộ phận nào?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
Lưu đồ về hệ thống kế toán của một đơn vị là sự mô tả về:
A. Chương trình các thử nghiệm kiểm soát của kiểm toán viên.
B. Hiểu biết của kiểm toán viên đối với hệ thống kế toán của đơn vị.
C. Sự hiểu biết về những gian lận có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.
D. Sự hiểu biết về những nhầm lẫn có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.
Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào của hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Hoạt động kiểm soát.
B. Môi trường kiểm soát.
C. Thông tin và truyền thông.
D. Hệ thống kiểm soát chất lượng
Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình bán hàng và thu tiền?
A. Nhận đơn đặt hàng.
B. Ghi chép các nghiệp vụ về vay tiền.
C. Ghi chép doanh thu và nợ phải thu.
D. Lập hóa đơn bán hàng
Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình mua hàng và trả tiền?
A. Kiểm tra hàng khi tiếp nhận .
B. Ghi chép nợ phải trả.
C. Lập báo cáo mua hàng.
D. Đưa nguyên vật liệu vào sản xuất
Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình sản xuất?
A. Xây dựng định mức tiền lương.
B. Đưa nguyên vật liệu vào sản xuất.
C. Phân bổ chi phí sản xuất cho sản phẩm .
D. Dự trữ nguyên vật liệu
Thủ tục và chính sách nào dưới đây không liên quan đến Chu trình tiền lương?
A. Xây dựng định mức tiền lương.
B. Chấm công, tính lương
. C. Ghi chép tiền lương phải trả .
D. Ghi chép các nghiệp vụ về vay tiền
Các chính sách và các thủ tục để giúp đảm bảo là những chỉ thị của nhà quản lý được thực hiện và có các hành động cần thiết đối với rủi ro nhằm đạt được các mục tiêu của đơn vị” là nội dung của bộ phận nào?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
Hệ thống thông tin được thiết lập để mọi thành viên trong đơn vị có khả năng nắm bắt và trau dồi thông tin cần thiết đối với rủi ro nhằm đạt được các mục tiêu của đơn vị” là nội dung của bộ phận nào?
A. Thông tin và truyền thông
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
Toàn bộ quy trình hoạt động phải được giám sát và điều chỉnh khi cần thiết. Hệ thống phải có khả năng phản ứng năng động, được thay đổi theo yêu cầu của môi trường bên trong và bên ngoài” là nội dung của bộ phận nào?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Hoạt động kiểm soát
Lưu đồ về hệ thống kế toán của một đơn vị là sự mô tả về:
A. Chương trình các thử nghiệm kiểm soát của kiểm toán viên.
B. Hiểu biết của kiểm toán viên đối với hệ thống kế toán của đơn vị.
C. Sự hiểu biết về những gian lận có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.
D. Sự hiểu biết về những nhầm lẫn có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.
Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:
A. Sai sót.
B. Gian lận.
C. Nhầm lẫn.
D. Không câu nào đúng
Nội dung nào trong số các nội dung sau đây không thuộc nội dung nghiên cứu đánh giá hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ:
A. Tìm hiểu hệ thông kế toán, sự thay đổi của hệ thống đó.
B. Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách kế toán
. C. Kiểm tra việc tuân thủ thực hiện các quy định trong việc ghi chép kế toán.
D. Tìm hiểu đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?
A. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.
B. Giai đoạn thực hiện kiểm toán.
C. Giai đoạn kết thúc kiểm toán.
D. Bao gồm tất cả các câu trên.
Trong tất cả các bước sau đây, bước nào không thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu?
A. Bước lập kế hoạch
B. Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu.
C. Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.
D. Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.
Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện của cơ sở dẫn liệu
A. Có thật.
B. Đã được tính toán và đánh giá.
C. Theo ước tính.
D. Được ghi chép và cộng dồn.
Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán:
A. Rủ ro tài chính.
B. Rủi ro tiềm tàng.
C. Rủi ro kiểm soát.
D. Rủi ro phát hiện.
Để phân tích đánh gía rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?
A. Bản chất kinh doanh của khách hàng.
B. Bản chất hệ thống kế toán, hệ thông thông tin
. C. Bản chất các bộ phận được kiểm toán.
D. Tất cả các thông tin nói trên.
Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào?
A. Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ.
B. Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh.
C. Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn
. D. Tất cả các biểu hiện nói trên.
Trọng yếu là gì?
A. Là khái niệm chỉ về bản chất, quy mô của những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chính xác hoặc sẽ ảnh hưởng đến ý kiến nhận xét của kiểm toán viên đưa ra ý kiến sai lầm.
B. Là những gian lận và sai sót nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chuẩn xác.
C. Là những sai sót có thể sảy ra trong quá trình thực hiện kiểm toán.
D. Là những gian lẫn sai sót sảy ra trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán.
Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm:
A. Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu
B. Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.
C. So sánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.
D. Tất cả các câu trên.
Rủi ro kiểm toán gồm:
A. Rủi ro kiểm soát.
B. Rủi ro tiềm tàng
C. Rủi ro phát hiện.
D. Tất cả các câu trên.
Rủi ro phát hiện là gì:
A. Là khái niệm phát hiện sai sót trong lập kế hoạch.
B. Là khái niệm trong báo cáo tài chính có sai sót.
C. Là khái niệm có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.
D. Là khái niệm có gian lận sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ.
Rủi ro kiểm soát là gì?
A. Là khái niệm có những gian lận sai sót trọng yếu mà hệ thông kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn sửa chữa kịp thời.
B. Là khái niệm có gian lận trong lập báo cáo kiểm toán.
C. Là khái niệm có sai sót trong báo cáo tài chính.
D. Là khái niệm có gian lận trong lập kế hoạch kiểm toán.
Rủi ro kiểm toán là gì?
A. Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về báo cáo tài chính.
B. Là rủi ro tiềm tàng
C. Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược.
D. Là rủi ro kiểm soát.
Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:
A. Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán.
B. Xác định khối lượng công việc kiểm toán.
C. Xác định thời gian và chi phí cần thiết co một cuộc kiểm toán.
D. Tất cả các câu trên.
Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán nào?
A. Mua hàng và thanh toán
. B. Bán hàng thu tiền
C. Tiền lương và chi phí tiền lương.
D. Không câu nào đúng
Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán chi tiết?
A. Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược.
B. Mục tiêu kiểm toán.
C. Phạm vi kiểm toán.
D. Hệ thống kiểm soát nội bộ
Phạm vi kiểm toán là gì?
A. Sự giới hạn về không gian.
B. Sự giới hạn về thời gian.
C. Không gian và thời gian.
D. Không gian, thời gian của đối tượng kiểm toán.
. Trong kiểm tra chi tiết “Khi đánh giá của kiểm toán viên về rủi ro có sai sót trọng yếu tăng lên thì cỡ mẫu ” Giả định rằng kiểm toán viên không thay đổi phương pháp tiến hành các thử nghiệm kiểm soát hay thay đổi nội dung hoặc lich trình thực hiện các thử nghiệm cơ bản khi xử lý các rủi ro đã được đánh giá.
A. Tăng
B. Giảm
C. Ảnh hưởng không đáng kể
D. Không ảnh hưởng
Trong các nôi dung dưới đây, nội dung nào không thuộc trình tự kiểm toán
A. Lập kế hoạch kiểm toán.
B. Sưu tầm, lựa chọn kiểm tra số liệu.
C. Thực hiện kiểm toán.
D. Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)
Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thộc nội dung của kế hoạch kiểm toán:
A. Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán.
B. Xác định quy trình kiểm toán.
C. Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu.
D. Tất cả các câu trên.
Công việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán?
A. Lập kế hoạch.
B. Lập kế hoạch chi tiết
C. Soạn các chương trình kiểm toán.
D. Tất cả các câu trên.
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung cơ bản của kế hoạch kiểm toán chiến lược:
A. Mục tiêu, phạm vi kiểm toán.
B. Kế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận.
D. Kế hoạch tìm hiểu hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh
Lập chương trình kiểm toán dựa trên cơ sở:
A. Kế hoạch kiểm toán chi tiết
. B. Kế hoạch kiểm toán chiến lược.
C. Kế hoạch sản xuất kinh doanh.
D. Bao gồm a và b.
Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Môi trường, bản chất hoạt động kinh doanh.
B. Môi trường kiểm soát.
C. Tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh.
D. Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ.
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kế hoạch tìm hiểu về hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp:
A. Môi trường bản chất hoạt động kinh doanh
. B. Môi trường hệ thống thông tin, hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
C. Môi trường kiểm soát.
D. Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ
Trong kiểm tra chi tiết “ Khi sai sót có thể bỏ qua tăng lên thì cỡ mẫu ” Giả định rằng kiểm toán viên không thay đổi phương pháp tiến hành các thử nghiệm kiểm soát hay thay đổi nội dung hoặc lich trình thực hiện các thử nghiệm cơ bản khi xử lý các rủi ro đã được đánh giá.
A. Tăng
B. Giảm
C. Ảnh hưởng không đáng kể
D. Không ảnh hưởng
Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào?
A. Báo cáo kiểm toán
B. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
C. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
D. Tất cả các hồ sơ nói trên
Trong các hồ sơ sau, hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng ?
A. Hợp đồng kiểm toán
B. Báo cáo kiểm toán
C. Các báo cáo đã được kiểm toán
D. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
Theo VSA 200 “Phạm vi kiểm toán là những công việc và thủ tục kiểm toán cần thiết mà kiểm toán viên phải xác định và thực hiện trong quá trình kiểm toán để đạt được .....”. Điền vào “ ”
A. Mục đích kiểm toán
B. Mục tiêu kiểm toán
C. Kết quả kiểm toán
D. Hiệu quả kiểm toán
Hồ sơ nào trong các hồ sơ sau không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán ?
A. Thư mời, thư hẹn và kế hoạch kiểm toán
B. Hợp đồng kiểm toán, các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
C. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toá
D. Báo cáo kiểm toán các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán và các ghi chép của các kiểm toán viên
Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
A. Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán
B. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu
C. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu
D. Tất cả đều sai
Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
A. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
B. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
C. Rủi ro phát hiện sẽ cao
D. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những mặt nào của kiểm toán?
A. Nội dung khối lượng kiểm toán
B. Phương pháp kiểm toán
C. Phạm vi, thời gian kiểm toán
D. Tất cả các câu trên
Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
A. Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán
B. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu
C. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu
D. Tất cả đều sai
KTV kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả, và đối chiếu với sổ cái và sổ chi tiết đó là thủ tục nhằm đạt mục tiêu kiểm toán:
A. Sự ghi chép chính xác
B. Sự đầy đủo
C. Sự phát sinh
D. Trình bày và khai bá
Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
A. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
B. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
C. Rủi ro phát hiện sẽ cao
D. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng
Do thiếu kiểm tra thông tin do các trợ lý thu thập nên các KTV độc lập đã nhận định sai, đó là ví dụ về:
A. Rủi ro tiềm tàng
B. Rủi ro kiểm toán
C. Rủi ro phát hiện
D. 3 câu trên sai
KTV phải chịu trách nhiệm về:
A. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không
B. Lập các BCTC
C. Lưu trữ các hồ sơ kế toán
D. Các câu trên đều sai
Việc thay đổi các chính sách kế toán của doanh nghiệp sẽ dẫn đến
A. Làm sai lệch kết quả kinh doanh
B. Làm thay đổi kết quả kinh doanh
C. Làm cho người đọc BCTC không thể hiểu được về thực trạng sản xuất kinh doanh của DN
D. Vi phạm khái niệm nhất quán
Hãy cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây:
A. Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán
B. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhưng thay đổi nhân sự quá nhiều trong quá trình vận hành hệ thống đó
C. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh
D. Ghi sót một số hóa đơn bán hàng
Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong các BCTC thì KTV phải:
A. Rút lui không tiếp tục làm KTV
B. Thông báo cho cơ quan thuế vụ
C. Thảo luận và đề nghị thân chủ điều chỉnh số liệu trong các BCTC
D. Tiến hành kiểm tra toàn diện các tài khoản có liên quan
Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
A. Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán
B. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu
C. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu
D. Tất cả đều sai
Thư trả lời của khách hàng xác nhận đồng ý về số nợ đó là bằng chứng về:
A. Khả năng thu hồi về món nợ
B. Khoản phải thu đó được đánh giá đúng
C. Thời hạn trả món nợ đó được ghi nhận đúng
D. Tất cả đều sai
Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào?
A. Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ.
B. Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh.
C. Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn.
D. Tất cả các biểu hiện nói trên.
Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thuộc phương pháp của kiểm toán để thu thập các bằng chứng kiểm toán
A. Phương pháp kiểm tra, quan sát.
B. Phương pháp thẩm tra, xác nhận.
C. Phương pháp tài khoản.
D. Phương pháp tính toán, phân tích, đánh giá.
Trường hợp nào đáp ứng yêu cầu của bằng chứng kiểm toán:
A. Đầy đủ, thích hợp.
B. Chính xác.
C. Hợp lý.
D. Hợp lệ.
Bằng chứng nào nói chung được xem là đầy đủ khi:
A. Bằng chứng được thu thập là hợp lý khách quan.
B. Có đầy đủ bằng chứng để có thể đưa ra quy định cơ bản hợp lý cho một ý kiến về báo cáo tài chính.
C. Bằng chứng có chất lượng về tính hợp lý, khách quan và không thiên lệch.
D. Bằng chứng được thu thập bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên.
Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là:
A. Hoá đơn bán hàng của nhà cung cấp.
B. Bảng kê khai ngân hàng có khách hàng cung cấp
C. Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện.
D. Bằng chứng miệng.
Bằng chứng nào có mức độ tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu:
A. Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập từ bên ngoài.
B. Có nguồn gôc từ bên ngoài nhưng đã qua xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có hiệu lực của khách hàng.
C. Của khách hàng với hệ thống kiểm soát nội bộ kém hiệu lực.
D. Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát tính toán của các kiểm toán viên độc lập.
Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán là:
A. Kiểm tra, quan sát.
B. Tính toán.
C. Thẩm tra và xác nhận.
D. Phân tích, đánh giá
. E. Tất cả các câu trên.
Kiểm toán viên tính toán lại các số liệu là thu thập bằng chứng bằng phương pháp:
A. Tính toán.
B. Quan sát
C. Thẩm tra, xác nhận
D. Phân tích và đánh giá
Trong thủ nghiệm kiểm soát “Khi số lượng lấy mẫu trong tổng thể tăng thì cỡ mẫu sẽ ?”. Giả định rằng kiểm toán viên không thay đổi nội dung hoặc lịch trình thực hiện các thử nghiệm kiểm soát hoặc thay đổi phương pháp tiến hành các thử nghiệm cơ bản khi xử lý các rủi ro đã được đánh giá.
A. Tăng
B. Giảm
C. Ảnh hưởng không đáng kể
D. Không ảnh hưởng
Trong kiểm tra chi tiết “ Khi đánh giá của kiểm toán viên về rủi ro có sai sót trọng yếu tăng lên thì cỡ mẫu ” Giả định rằng kiểm toán viên không thay đổi phương pháp tiến hành các thử nghiệm kiểm soát hay thay đổi nội dung hoặc lich trình thực hiện các thử nghiệm cơ bản khi xử lý các rủi ro đã được đánh giá.
A. Tăng
B. Giảm
C. Ảnh hưởng không đáng kể
D. Không ảnh hưởng
. Để tiến hành kiểm toán phải tôn trọng giai đoạn nào?
A. Lập kế hoạch kiểm toán.
B. Thực hiện kiểm toán.
C. Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán).
D. Tất cả các giai doạn nói trên
Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo kiểm toán) kiểm toán thường sử dụng phương pháp kỹ thuật nào?
A. Kiểm tra đối chiếu
B. So sánh cân đối
C. Tính toán phân tích
D. Tất cả các câu trên
Trong các loại bằng chứng sau, bằng chứng nào có độ tin cậy cao nhất ?
A. Bằng chứng do bên ngoài lập nhưng được lưu trữ tại đơn vị
B. Bằng chứng do bên ngoài cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên
C. Bằng chứng do đơn vị phát hành và luân chuyển ra ngoài đơn vị sau đó lại trở về
D. Bằng chứng do đơn vị phát hành và luân chuyển trong nội bộ
Trong các phương pháp kỹ thuật sau, phương pháp nào không thuộc phương pháp kỹ thuật của kiểm toán khi tiến hành kiểm toán các số liệu trên chứng từ?
A. Kiểm tra đối chiếu
B. So sánh cân đối
C. Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố
D. Tính toán phân tích
Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm?
A. Điều tra phỏng vấn
B. Thử nghiệm
C. Quan sát, xác nhận
D. Tất cả các câu trên
Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chứng từ ( tài khoản kiểm toán, sổ kiểm toán, báo cáo tài chính ) khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán thường sử dụng phương pháp nào?
A. Điều tra phỏng vấn
B. Thử nghiệm, quan sát
C. Xác nhận
D. Tất cả các câu trên
Trong các bằng chứng sau, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất?
A. Văn bản xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng
B. Hóa đơn bán hàng
C. Ủy nhiệm chi
D. Hóa đơn của nhà cung cấp
Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không thể áp dụng để kiểm toán các số liệu không có trên các chứng từ ( tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo tài chính… )?
A. Điều tra phỏng vấn
B. Đối chiếu, so sánh
C. Quan sát, thử nghiệm
D. Xác nhận
Trong các bằng chứng sau, bằng chứng nào do kiểm toán viên tạo ra?
A. Văn bản xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng
B. Hóa đơn bán hàng
C. Hóa đơn mua hàng
D. Văn bản Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho
Khi sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá ngang chủ yếu cần tiến hành so sánh, đối chiếu như thế nào? rên
A. So sánh giữa số liệu kỳ này với kỳ trước
B. So sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra
C. So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng 1 ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ
D. Tất cả các câu t
Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là 1 trong những phương pháp kiểm toán nào?
A. Phương pháp kiểm toán tuân thủ
B. Phương pháp kiểm toán cơ bản
C. Phương pháp phân tích, đánh giá tổng quát
D. Tất cả các câu trên đều sai
Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất (tỷ lệ) khác nhau, các tỷ suất này có thể được bao gồm những nhóm nào?
A. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
B. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
C. Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu TC
D. Tất cả các câu trên
Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
A. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
B. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
C. Rủi ro phát hiện sẽ cao
D. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng
Theo quan điểm của kiểm toán để phán ánh khả năng thanh toán, chủ yếu người ta sử dụng tỷ suất nào?
A. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
B. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)
C. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
D. Tất cả các câu trên
Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp?
A. Tỷ suất các khoản phải thu
B. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
C. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời)
D. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
Theo quan điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất nào?
A. Tỷ suất đầu tư
B. Tỷ suất tự tài trợ tổng quát
C. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ và đầu tư dài hạn
D. Tất cả các câu trên
Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính?
A. Tỷ suất đầu tư
B. Tỷ suất các khoản phải trả
C. Tỷ suất tài trợ tổng quát
D. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư
Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?
A. Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay
B. Tổng giá trị tài sản bình quân
C. Doanh thu bán hàng thuần
D. Tất cả các câu trên
Thư trả lời của khách hàng xác nhận đồng ý về số nợ đó là bằng chứng về:
A. Khả năng thu hồi về món nợ
B. Khoản phải thu đó được đánh giá đúng
C. Thời hạn trả món nợ đó được ghi nhận đúng
D. Tất cả đều sai
Trong các bằng chứng sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:
A. Hóa đơn của nhà cung cấp
B. Hóa đơn bán hàng của đơn vị
C. Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị
D. Thư xác nhận của ngân hàng
KTV kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả, và đối chiếu với sổ cái và sổ chi tiết đó là thủ tục nhằm đạt mục tiêu kiểm toán
: A. Sự ghi chép chính xác
B. Sự đầy đủ
C. Sự phát sinh
D. Trình bày và khai báo
Bằng chứng kiểm toán là:
A. Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp
B. Tài liệu chứng minh cho ý kiến nhận xét BCTC của KTV
C. Bằng chứng minh về mọi sự gian lận của doanh nghiệp
D. 3 câu trên đúng
Báo cáo kiểm toán là gì?
A. Là báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do các kiểm toán viên và công ty kiểm toán lập để trình bày ý kiến nhận xét của mình về báo cáo tài chính đã được kiểm toán.
B. Là báo cáo về kết quả kiểm toán của kiểm toán viên.
C. Là báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên.
D. Là báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiển toán viên về kết quả kiểm toán
Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung phân tích báo cáo tài chính, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành báo cáo tài chính?
A. Kiểm toán hàng tồn kho.
B. Kiểm toán tài sản cố định.
C. Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán.
D. Kiểm toán vôn chủ sở hữu.
Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?
A. Lập kế hoạch kiểm toán
B. Hoàn thành kiểm toán
C. Thực hiện kiểm toán
D. Không câu nào đúng
Khi kiểm toán viên từ chối nêu ý kiến nhận xét thuộc loại báo cáo kiểm toán nào?
A. Chấp nhận toàn bộ
B. Từ chối
C. Trái ngược
D. Chấp nhận từng phần
Báo cáo ngoại trừ thuộc dạng của báo cáo?
A. Chấp nhận toàn bộ
B. Chấp nhận từng phần
C. Từ chối
D. Trái ngược
Theo VSA 700 “Hình thành ý kiến kiểm toán và báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính” thì nội dung nào không phải là nội dung cơ bản của báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính ?
A. Người nhận báo cáo kiểm toán
B. Số hiệu và tiêu đề của báo cáo kiểm toán
C. Ý kiến của kiểm toán viên
D. Chữ ký của kế toán trưởng công ty được kiểm toán
. Khi tiến hành kiểm toán các bộ phận của báo cáo tài chính và phân tích, đánh giá bằng chứng kiểm toán, kiểm toán viên phải xem xét đánh giá, trình bày các ý kiến nhận xét của mình theo các nội dung nào?
A. Tính hợp pháp của các thông tin, báo cáo tài chính so với yêu cầu luật pháp và hệ thống kiểm toán hiện hành
B. Tính hợp lý của hệ thống kế toán và sự nhất quán trong việc áp dụng phương pháp kế toán, trình bày thông tin
C. Khái quát thực trạng tài chính và mức độ trung thực, hợp lý của thông tin trên báo cáo tài chính
D. Tất cả các câu trên
Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành giải quyết công việc nào?
A. Lập báo cáo tài chính
B. Hoàn thành hồ sơ kiểm toán
C. Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
D. Tất cả các công việc nói trên
Trong các công việc dưới đây, công việc nào không thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm toán ?
A. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kiểm toán
B. Lập báo cáo kiểm toán
C. Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
D. Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
Báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính cần đảm bảo các nội dung chủ yếu nào?
A. Tiêu đề báo cáo “ báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính”
B. Tên địa chỉ của công ty kiểm toán
C. Tên địa chỉ và xác định báo cáo tài chính được kiểm toán
D. Tất cả các nội dung nói trên.
Các nội dung nào trong các nội dung sau phải được phản ánh trong báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính?
A. Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng
B. Ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về báo cáo tài chính
C. Ngày và chữ ký của kiểm toán viên
D. Tất cả các nội dung trên
Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm ý kiến nào là chủ yếu?
A. Ý kiến chấp nhận toàn bộ
B. Ý kiến chấp nhận từng bộ phận
C. Ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược
D. Tất cả các ý kiến trên
Trong các loại báo cáo sau, báo cáo nào không thuộc báo cáo kiểm toán?
A. Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn bộ
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo chấp nhận từng phần
D. Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngược
Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào?
A. Báo cáo kiểm toán
B. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
C. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
D. Tất cả các hồ sơ nói trên
Trong các hồ sơ sau, hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng?
A. Hợp đồng kiểm toán
B. Báo cáo kiểm toán
C. Các báo cáo đã được kiểm toán
D. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
Hồ sơ nào trong các hồ sơ sau không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán?
A. Thư mời, thư hẹn và kế hoạch kiểm toán
B. Hợp đồng kiểm toán, các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
C. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
D. Báo cáo kiểm toán các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán và các ghi chép của các kiểm toán viên
Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm toán cần giải quyết các sự kiện nào có thể phát sinh?
A. Kiểm tra chất lượng của công tác kế toán
B. Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ xuất của kiểm toán viên rên
C. Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán
D. Tất cả các sự kiện nói t
Sự kiện (công việc) nào trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên và công ty kiểm toán?
A. Kiểm tra chất lượng của công tác kế toán
B. Sửa chữa lại báo báo cáo tài chính
C. Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ xuất của kiểm toán viên
D. Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán
Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hỏa hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, KTV cần:
A. Khai báo trên BCKT
B. Yêu cầu đơn vị khai báo trên BCTC
C. Khuyên đơn vị điều chỉnh lại BCTC
D. Ngưng phát hành lại BCKT cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng của vấn đề trên đối với BCTC
Đối với báo cáo kiểm toán loại chấp nhận từng phần, người sử dụng BCTC nên hiểu rằng:
A. KTV không thể nhận xét về toàn bộ BCTC
B. Có một vấn đề chưa rõ ràng xảy ra sau ngày kết thúc niên độ, nhưng trước ngày ký BCKT
C. Khái niệm hoạt động liên tục có thể bị vi phạm
D. 3 câu trên đều sai
Kiểm toán viên phát hành báo cáo kiểm toán loại “Ý kiến từ bỏ” khi:
A. Có sự vi phạm trọng yếu các chuẩn mực kế toán trong trình bày BCTC
B. Có sự thay đổi quan trong về chính sách kế toán của đơn vị
C. Có những nghi vấn trọng yếu về các thông tin tài chính và KTV không thể kiểm tra
D. 3 câu trên đều đúng
Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hỏa hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, KTV cần:
A. Khai báo trên BCKT
B. Yêu cầu đơn vị khai báo trên BCTC
C. Khuyên đơn vị điều chỉnh lại BCTC
D. Ngưng phát hành lại BCKT cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng của vấn đề trên đối với BCTC
Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
A. Cơ quan nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Các bên thứ ba
D. Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên thứ ba
Trước khi phát hành BCKT, KTV cần đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên tắc:
A. Hoạt động liên tục và nhất quán
B. Dồn tích và thận trọng
C. Hoạt động liên tục, trận trọng và trọng yếu
4.Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích