vietjack.com

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 4)
Quiz

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 4)

A
Admin
12 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \frac{{{\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + {\rm{bx}} + {\rm{c}}}}{{{\rm{mx}} + {\rm{n}}}}({\rm{a}},{\rm{b}},{\rm{c}},{\rm{m}},{\rm{n}} \in \mathbb{R})\) ở hình bên có đường tiệm cận xiên là một trong bốn đường thẳng dưới đây, đường thẳng đó là đường nào?

Đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \frac{{{\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + {\rm{bx}} + {\rm{c}}}}{{{\rm{mx}} + {\rm{n}}}}({\rm{a}},{\rm{b}},{\rm{c}},{\rm{m}},{\rm{n}} \in \mathbb{R})\) ở hình bên có đường tiệm cận xiên là một trong bốn đường thẳng dưới đây, đường thẳng đó là đường nào? (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = 2{\rm{x}}.\) 

B. \({\rm{x}} = 1.\) 

C. \({\rm{y}} = - 2{\rm{x}}.\) 

D. \(y = - 3x.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nếu một khối chóp có diện tích mặt đáy bằng S và có chiều cao bằng h thì có thể tích bằng 

A. \(\frac{{{\rm{Sh}}}}{3}.\) 

B. Sh.

C. 3 Sh. 

D. \(\frac{{\pi {\rm{Sh}}}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tất cả các nghiệm của phương trình \(\cos x = \frac{{ - \sqrt 2 }}{2}\) là 

A. \(x = \frac{{3\pi }}{4} + {\rm{k}}\pi ,{\rm{x}} = \frac{{ - 3\pi }}{4} + {\rm{k}}\pi ,\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\) 

B. \({\rm{x}} = \frac{{3\pi }}{4} + {\rm{k}}\frac{\pi }{2},{\rm{x}} = \frac{{ - 3\pi }}{4} + {\rm{k}}\frac{\pi }{2},\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\) 

C. \({\rm{x}} = \frac{{3\pi }}{4} + {\rm{k}}2\pi ,{\rm{x}} = \frac{{ - 3\pi }}{4} + {\rm{k}}2\pi ,\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\)

D. \({\rm{x}} = \frac{{3\pi }}{4} + {\rm{k}}3\pi ,{\rm{x}} = \frac{{ - 3\pi }}{4} + {\rm{k}}3\pi ,\forall {\rm{k}} \in \mathbb{Z}.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nếu cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 3\) và công bội \(q = 3\) thì số hạng \({u_n}\) bằng 

A. \({3^{\rm{n}}}.\) 

B. \({3^{{\rm{n}} - 1}}.\) 

C. \({3^{{\rm{n}} + 1}}.\)

D. \(3 + ({\rm{n}} - 1) \cdot 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{0,5}}x > 4\) là 

A. \(\left( {{4^{0,5}}; + \infty } \right).\) 

B. \(\left( { - \infty ;{4^{0,5}}} \right).\) 

C. \((0;2).\) 

D. \(\left( {0;{{(0,5)}^4}} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} = ( - {\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{c}}),{\overrightarrow {\rm{u}} ^\prime } = (1; - 2;3).\) Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} + \overrightarrow {{u^\prime }} \) là 

A. \(( - {\rm{a}} + 1;{\rm{b}} - 2;{\rm{c}} + 3).\) 

B. \(({\rm{a}} + 1;{\rm{b}} - 2;{\rm{c}} + 3).\) 

C. \(( - {\rm{a}} + 1;{\rm{b}} + 2;{\rm{c}} + 3).\) 

D. \((a + 1;b + 2;{\rm{c}} + 3).\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} = 2\overrightarrow {\rm{j}} - 3\overrightarrow {\rm{k}} \) là 

A. \((0; - 2; - 3).\)

B. \((0; - 2;3).\) 

C. \((0;2; - 3).\) 

D. \((0;2;3).\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ của các đường thẳng trong không gian? 

A. Nếu hai đường thẳng \({\rm{a}},{\rm{b}}\) phân biệt và cùng vuông góc với đường thẳng c thì hai đường thẳng a và b song song với nhau. 

B. Nếu hai đường thẳng \({\rm{a}},{\rm{b}}\) phân biệt và cùng vuông góc với đường thẳng c thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. 

C. Nếu hai đường thẳng \({\rm{a}},{\rm{b}}\) phân biệt và cùng vuông góc với đường thẳng c thì hai đường thẳng a và b không có điểm chung 

D. Nếu hai đường thẳng \({\rm{a}},{\rm{b}}\) cắt nhau và cùng vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng c vuông góc với mặt phẳng chứa a và b.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) liên tục và nhận giá trị dương trên tập số thực thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\), trục Ox và các đường thẳng \({\rm{x}} = 7;{\rm{x}} = 9\) bằng 

A. \(\int_9^7 | f(x)|dx.\) 

B. \(\int_7^9 f (x)dx.\)

C. \(\pi \int_7^9 {({\rm{f}}(} {\rm{x}}){)^2}{\rm{dx}}.\) 

D. \(\pi \int_9^7 {({\rm{f}}(} {\rm{x}}){)^2}{\rm{dx}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nếu các biến cố \({\rm{A}},{\rm{B}}\) thoả mãn \({\rm{P}}({\rm{A}} \cap {\rm{B}}) = 0,2;{\rm{P}}({\rm{B}}) = 0,5\) thì 

A. \({\rm{P}}({\rm{A}}\mid {\rm{B}}) = 0,3.\) 

B. \({\rm{P}}({\rm{A}}\mid {\rm{B}}) = 0,7.\) 

C. \({\rm{P}}({\rm{A}}\mid {\rm{B}}) = 0,01.\) 

D. \({\rm{P}}({\rm{A}}\mid {\rm{B}}) = 0,4.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?   

A. \(\int {\frac{1}{{1 - 2{\rm{x}}}}} {\rm{dx}} = \ln (1 - 2{\rm{x}}) + C.\) 

B. \(\int {\frac{1}{{1 - 2{\rm{x}}}}} {\rm{dx}} = \ln |1 - 2{\rm{x}}| + C.\)

C. \(\int {\frac{1}{{1 - 2{\rm{x}}}}} {\rm{dx}} = \frac{1}{2}\ln |1 - 2{\rm{x}}| + C.\) 

D. \(\int {\frac{1}{{1 - 2{\rm{x}}}}} {\rm{dx}} = \frac{{ - 1}}{2}\ln |1 - 2{\rm{x}}| + C.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \({\rm{S}}.{\rm{ABCD}}\) có tất cả các cạnh bằng nhau. Số đo góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 

A. \({60^o }.\) 

B. \({30^o }.\) 

C. \({45^o }.\) 

D. \({90^o }.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack