vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 5
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 5

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần lớn bắp chân được tạo thành do cơ:

A. Mác dài

B. Sinh đôi

C. Khoeo

D. Chầy trước

2. Nhiều lựa chọn

Các cơ của khu sau, lớp lông của cẳng chân đều bám xương:

A. Chầy

B. Mác

C. Sên

D. Gót

3. Nhiều lựa chọn

Xương chầy được cốt hoá từ ........................ trung tâm:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

4. Nhiều lựa chọn

Ở nam sự hợp nhất các đầu xương của chi dưới vào lúc:

A. 6 tháng tuổi

B. 8 năm 6 tháng tuổi

C. 10 năm 6 tháng tuổi

D. 16 năm 6 tháng tuổi

5. Nhiều lựa chọn

Mạc sâu bọc đùi gọi là:

A. Mạc căng

B. Mạc Dartos

C. Mạc thắt lưng

D. Mạc Camper

6. Nhiều lựa chọn

Thần kinh hiển chạy từ sâu ra nông giữa các cơ:

A. Cơ bịt trong và bịt ngoài

B. Cơ mông nhỡ và mông ngoài

C. Cơ mông bé và cơ may

D. Cơ may và cơ thon

7. Nhiều lựa chọn

Nền của tam giác đùi tạo bởi:

A. Cơ may

B. Cơ khép nhỡ

C. Dây chằng bẹn

D. Gai mu

8. Nhiều lựa chọn

Trong bao đùi tĩnh mạch đùi nằm....................so với động mạch đùi:

A. Ngoài

B. Trong

C. Trước

D. Sau

9. Nhiều lựa chọn

Cơ thẳng đùi tham gia động tác..................gối:

A. Khép

B. Dạng

C. Gấp

D. Duỗi.

10. Nhiều lựa chọn

Khi ngồi trọng lượng cơ thể dồn vào:

A. Cung mu

B. Ụ ngồi

C. Ngành ngồi mu

D. Thân xương ngồi

11. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của động mạch mũ đùi sau là cấp máu cho:

A. Cơ mông lớn

B. Cơ mông bé

C. Các gân cơ khoeo

D. Đầu và cổ xương đùi

12. Nhiều lựa chọn

Dây chằng bên trong của khớp gối bám từ lồi cầu xương đùi đến:

A. Lồi cầu ngoài xương đùi

B. Lồi cầu trong xương đùi

C. Bao khớp

D. Cổ xương mác

13. Nhiều lựa chọn

Mặt dưới xương chày toạc rộng râtọ thành mặt đệm cho:

A. Xương gót

B. Xương đùi

C. Xương đậu

D. Xương sên

14. Nhiều lựa chọn

Đểt bộc lộ được động mạch chầy trước thì phảI tách cơ:

A. Chầy trước

B. Duỗi ngắn ngón chân

C. Duỗi ngắn ngón cái

D. Duỗi dài ngón chân

15. Nhiều lựa chọn

Thần king mác sâu đi cùngvới động mạch...............qua cẳng chân

A. Cung

B. Mu chân

C. Hiển

D. Chầy trước

16. Nhiều lựa chọn

Cơ duỗi đùi chủ yếu là cơ:

A. Mông lớn

B. Thắt lưng lớn

C. Chậu

D. Bịt ngoài

17. Nhiều lựa chọn

Cơ nào dưới đây được gọi là cơ “ dải băng”:

A. Cơ khép dài

B. Cơ May

C. Cơ mông lớn

D. Cơ thắt lưng lớn

18. Nhiều lựa chọn

Cơ tứ đầu đùi được hợp thànhtừ các cơ dưới đây, ngoại trừ:

A. Cơ thẳng đùi

B. Cơ thon

C. Cơ rộng ngoài

D. Cơ rộng giữa

19. Nhiều lựa chọn

Động tấc nào dưới đây không phải là động tác của cơ thon:

A. Khép đùi

B. Gấp cẳng chân

C. Duỗi đùi

D. Xoay đùi ra ngoài

20. Nhiều lựa chọn

Hố kheo được giới hạn dưới bởi:

A. Cơ sinh đôi

B. Cơ bán gân

C. Cơ bán mạc

D. Cơ nhị đầu đùi

21. Nhiều lựa chọn

Tất cả các cơ sau đây ở mu chân, ngoại trừ:

A. Cơ tứ đầu đùi

B. Cơ chầy trước

C. Cơ duỗi dài ngón chân

D. Cơ mác 3

22. Nhiều lựa chọn

Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ động mạch:

A. Mũ chậu nông

B. Bẹn

C. Chậu thắt lưng

D. Đùi

23. Nhiều lựa chọn

Động mạch mác xuất phát từ động mạch:

A. Chầy trước

B. Chầy sau

C. Khoeo

D. Đù

24. Nhiều lựa chọn

Động mạch gối xuống là ngành cùng của động mạch:

A. Khoeo

B. Chầy sau

C. Đùi

D. Thượng vị nông

25. Nhiều lựa chọn

Thành phần nông nhất trong hố khoeo là:

A. Tĩnh mạch khoeo

B. Động mạch khoeo

C. Động mạch sâu

D. Thần kinh chầy

26. Nhiều lựa chọn

Các động mạch bắp chân xuất phát từ động mạch:

A. Khoeo

B. Chầy trước

C. Chầy sau

D. Đùi

27. Nhiều lựa chọn

Cung cơ khép bắt đầu ở đỉnh của:

A. Hố khoeo

B. Ống bẹn

C. Tam giác đùi

D. Khuyết ngồi

28. Nhiều lựa chọn

Chỉ có một dây thần kinh của chi dưới, có thể xác định đúng vị trí bằng sờ nắn là dây..................khi nó vòng quanh phía ngoài cơ xương mác:

A. Thần kinh đùi

B. Thần kinh ngồi

C. Thần kinh mác chung

D. Thần kinh chầy trước

29. Nhiều lựa chọn

Bám vào hố ngón tay xương đùi là:

A. Dây chằng ổ cối

B. Cân galia

C. Đường ráp

D. Dây chằng lược.

30. Nhiều lựa chọn

Đường bám của cơ vuông đùi trên xương đùi còn là chỗ bám của:

A. Cơ tháp

B. Cơ thắt lưng lớn

C. Cơ mông nhỡ

D. Không phải các cơ kể trên

31. Nhiều lựa chọn

Xương bánh chè tiếp khớp với xương:

A. Đùi

B. Chầy

C. Mác

D. Đùi và mác

32. Nhiều lựa chọn

Có................xương cổ chân, xương lớn nhất là:

A. 5 xương sên

B. 7 xương gót

C. 7 xương hộp

D. 5 xương thuyền

33. Nhiều lựa chọn

Xương sên khớp với tất cả các xương dưới đây, ngoại trừ:

A. Xương mác

B. Xương gót

C. Xương ghe

D. Xương hộp

34. Nhiều lựa chọn

Xương gót tiếp khớp với:

A. Xương chầy

B. Xương mác

C. Xương hộp

D. Xương thuyền

35. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của xương gót:

A. Rất dày

B. Dài nhất trong các xương cổ chân

C. Thân rất khoẻ

D. Đầu rộng

36. Nhiều lựa chọn

Tĩnh mạch hiển lớn:

A. Là tĩnh mạch dài nhất của cơ thể

B. Nằm bên ngoài so với thần kinh đùi bì trước ở đùi

C. Đổ vào tĩnh mạch đùi

D. Tất cả đều đúng

37. Nhiều lựa chọn

Tất cả các đặc điểm dưới đây là của nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi, ngoại trừ:

A. Xuất phát từ đám rối thắt lưng

B. Chi phối cho da phủ tam giác đùi

C. Xuyên qua bao đùi

D. Đi xuống đùi ở trước dây chằng bẹn

38. Nhiều lựa chọn

Cơ nổi nên ở mặt trước của đùi là:

A. Cơ tứ đầu đùi

B. Cơ may

C. Cả hai cơ trên

D. Không phải hai cơ trên

39. Nhiều lựa chọn

Sự nổi nên của mông là do:

A. Cơ mông lớn

B. Cơ mông bé

C. Cả hai cơ trên

D. Không phải hai cơ trên

40. Nhiều lựa chọn

Cung cơ khép:

A. Ở 1/3 dưới của đùi

B. Bắt đầu ở đỉnh tam giác đùi

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

© All rights reserved VietJack