vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 3
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 3

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cơ nào dưới đây được gọi là “cơ nhe răng”

A. Cơ cắn

B. Cơ cười

C. Cơ gò má lớn

D. Cơ nâng góc miệng

2. Nhiều lựa chọn

Cơ nào sau đây ép má vào răng:

A. Cơ cắn

B. Cơ mút

C. Cơ cười

D. Cơ thái dương

3. Nhiều lựa chọn

Động mạch mặt bị các cơ sau đây che phủ, ngoại trừ:

A. Cơ bám da cổ

B. Cơ cười

C. Cơ gò má lớn

D. Cơ mút

4. Nhiều lựa chọn

Dọc theo bờ tự do của liềm đại não là:

A. Xoang tĩnh mạch dọc trên

B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới

C. Tĩnh mạch đại não lớn Galen

D. Xoang thẳng.

5. Nhiều lựa chọn

Tất cả các xoang tĩnh mạch của màng cứng đều đổ vào: A. Tĩnh mạch cảnh ngoài

B. Tĩnh mạch cảnh trong

C. Tĩnh mạch liên lạc

D. Tĩnh mạch Galen

6. Nhiều lựa chọn

Dây thần kinh sọ lớn nhất là:

A. Dây mặt

B. Dây vận nhãn chung

C. Dây tam thoa

D. Dây thiệt hầu

7. Nhiều lựa chọn

Hai động mạch đốt sống ở mặt trước của cầu não hợp lại tạo thành:

A. Động mạch nền

B. Động mạch cảnh trong

C. Động mạch màng não giữa

D. Động mạch dưới lưỡi

8. Nhiều lựa chọn

Phần nhô nên trên nền sọ của vách mũi gọi là:

A. Cân Galia

B. Bờ lambda

C. Thóp chẩm

D. Mào gà

9. Nhiều lựa chọn

Liệt thần kinh....................sẽ gây ra nhìn đôi khi nhìn xuống:

A. Vận nhãn ngoài

B. Ròng rọc

C. Ròng rọc

D. Tất cả các dây nêu trên

10. Nhiều lựa chọn

Động mạch mặt đi vào mặt vượt qua xương hàm dưới ở bờ trước:

A. Cơ cắn

B. Cơ mút

C. Cơ bám da cổ

D. Tuyến dưới hàm

11. Nhiều lựa chọn

Thần kinh chẩm bé đi dọc theo:

A. Bờ trước cơ thang

B. Bờ sau cơ thang

C. Bờ trước cơ ức đòn chũm

D. Bờ sau cơ ức đòn chũm

12. Nhiều lựa chọn

Bao tuyến giáp được xuất phát từ:

A. Mạc miệng hầu

B. Mạc trước khí quản

C. Bao mạch cảnh

D. Mạc Sibson

13. Nhiều lựa chọn

Tất cả các thành phần dưới đây nằm trong bao cảnh, ngoại trừ:

A. Động mạch cảnh chung

B. Động mạch cảnh trong

C. Tĩnh mạch cảnh trong

D. Ống bạch huyết trên.

14. Nhiều lựa chọn

Khoang sau hầu được giới hạn bởi:

A. Mạc trước sống

B. Mạc miệng hầu

C. Bao mạch cảnh

D. Cơ bám da cổ

15. Nhiều lựa chọn

Bụng dưới của cơ vai móng xuất phát từ:

A. Xương ức

B. Xương ức

C. Xương đòn

D. Không phải từ các xương trên

16. Nhiều lựa chọn

Động mạch lưỡi có nguyên uỷ từ:

A. Động mạch cảnh ngoài

B. Động mạch hàm dưới

C. Động mạch cảnh trong

D. Động mạch cảnh gốc

17. Nhiều lựa chọn

Động mạch giáp dưới không cấp cho:

A. Tuyến giáp

B. Tuyến dưới hàm

C. Tuyến cận giáp

D. Thanh quản

18. Nhiều lựa chọn

Xương gò má được coi như một điểm nguyên uỷ cho: A. Cơ trám

B. Cơ thái dương

C. Cơ mút

D. Cơ cắn

19. Nhiều lựa chọn

Đốt sống cổ có thể phân biệt với đốt sống thắt lưng vì nó có:

A. Lỗ mỏm ngang

B. Mỏm gai chẻ đôi

C. Lỗ đốt sống hẹp

D. Thân sụn

20. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt chính của đốt sống cổ 1 là:

A. Mỏm gai xẻ đôi

B. Không có lỗ mỏm ngang

C. Không có thân

D. Không có mỏm ngang

21. Nhiều lựa chọn

Điểm gặp nhau của đường khớp thẳng và vành được gọi là:

A. Thóp vành

B. Thóp Bregma

C. Thóp lambda

D. Thóp chẩm

22. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các đặc điểm của cơ bìu:

A. Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông

B. Chi phối bởi thần kinh thẹn trong

C. Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng

D. Bám vào tinh hoàn

23. Nhiều lựa chọn

Xác định đúng đặc điểm của thẳng bụng:

A. Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa

B. Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới

C. Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1

D. Có các đặc điểm trên

24. Nhiều lựa chọn

Trong bao cơ thẳng bụng còn có:

A. Cơ tháp

B. Động mạch thượng vị dưới

C. Các nhánh của thần kinh liên sườn

D. Có các thành phần trên

25. Nhiều lựa chọn

Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông:

A. Cơ nâng hậu môn

B. Cơ tháp

C. Cơ bịt trong

D. Cơ mông lớn

26. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các động mạch cấp máu cho bìu:

A. Động mạch sinh dục

B. Động mạch thẹn trong

C. Động mạch thượng vị trên

D. Động mạch thượng vị dưới

27. Nhiều lựa chọn

Hỗng tràng khác với hồi tràng ở điểm:

A. Ít bề mặt tiêu hoá hơn

B. Đường kính nhỏ hơn

C. Nhung mao ít hơn

D. Nhung mao nhiều hơn

28. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các đặc điểm về dây chằng liềm của gan:

A. Có dây chằng tròn ở bờ trên của nó

B. Bám vào thành bụng sau và cơ hoành

C. Giữ không cho gan di chuyển sang phải

D. Có hai lỗ cho tĩnh mạch cửa và động mạch gan qua

29. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các tạng liên quan đến mặt tạng của lách:

A. Gan

B. Thận

C. Kết tràng ngang

D. Kết tràng sigma

30. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các thừng sợi toả ra từ rốn:

A. Dây treo bàng quang

B. Tĩnh mạch rốn

C. Các động mạch rốn

D. Tất cả các thành phần trên

31. Nhiều lựa chọn

Xác địng đúng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang:

A. Mạc nối nhỏ

B. Dây chằng rộng của tử cung

C. .Dây treo bàng quang

D. Mạc treo kết tràng

32. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các đặc điểm về mạc nối nhỏ:

A. Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày

B. Có ống túi mật chạy trong bờ dưới

C. Bị xuyên qua bởi động mạch thân tạng

D. Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau

33. Nhiều lựa chọn

Xác định đúng các nhánh của động mạch gan:

A. Động mạch môn vị

B. Động mạch nách

C. Động mạch tuỵ

D. Động mạch vị mạc nối phải

34. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa:

A. Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng

B. Chạy trước cổ tuỵ

C. Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn

D. Không có các van chức năng

35. Nhiều lựa chọn

Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa:

A. Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành vị và tĩnh mạch đơn

B. Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới

C. Tĩnh mạch quanh rốn

D. Tất cả các vòng nối kể trên

36. Nhiều lựa chọn

Xác định đúng giới hạn của hố ngồi trực tràng:

A. Phía ngoài là cơ nâng hậu môn

B. Phía trong là cơ ngồi

C. Phía sau là dây chằng cùng chậu

D. Phía trước là nền của hoành niệu dục

37. Nhiều lựa chọn

Xác định đúng các thành phần của túi cùng đáy chậu sâu:

A. Cơ thắt niệu đạo

B. Niệu đạo màng

C. Các tuyến hành niệu đạo

D. Tất cả các thành phần trên

38. Nhiều lựa chọn

.ống dẫn tinh Không vượt qua:

A. Thần kinh bịt

B. Niệu quản

C. Động mạch chậu ngoài

D. Tĩnh mạch chậu ngoài

39. Nhiều lựa chọn

Cấp máu cho đại tràng có một phần từ động mạch

A. Cùng giữa

B. Mông dưới

C. Thẹn trong

D. Tất cả các động mạch kể trên

40. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt:

A. Cơ có phần lớn là gân

B. Khi hoạt động làm cong xương cụt

C. Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai

D. Có các đặc điểm trên

© All rights reserved VietJack