vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 25
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 25

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhiễm trùng ở mũi và phần trong mi mắt có thể gây sưng:

A. Hạch cảnh nông

B. Hạch cảnh sâu

C. Hạch chẩm

D. Hạch tai sau

2. Nhiều lựa chọn

Tử cung không có đặc điểm tựa phía trên

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Từ khi mới sinh ra đã có động mạch rốn dọc theo bờ tự do của nó

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phát triển mạc chằng liềm thành mạc treo có chứa mạch máu

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Thoát vị bẹn trực tiếp hiếm khi xuống đến bìu

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Hạch bạch huyết cùng nhận bạch huyết từ trực tràng và tuyến tiền liệt

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Người ta có thể chụp X quang khung tá tràng có thuốc cản quang để chẩn đoán u đầu tuỵ

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Vòng nối bên sau khi thắt động mạch chậu gốc, là vòng nối giữa động mạch chậu ngoài với động mạch hạ vị

A. Đúng

B. Sai

9. Nhiều lựa chọn

Dây chằng vị hoành là một phần của mạc nối nhỏ

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Tá tràng bị mất mạc treo do dính vào thành bụng sau

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Thần kinh đến từ hạch giao cảm cổ trên là:

A. Cho tĩnh mạch cảnh

B. Cho thanh hầu

C. Cho cơ cắn

D. Cho động mạch cảnh ngoài

12. Nhiều lựa chọn

Nhánh của thần kinh hàm dưới là:

A. Gai

B. Môi trên

C. Miệng

D. Châm bướm trong

13. Nhiều lựa chọn

Các nhánh của thần kinh mắt (nhánh của dây V ) là:

A. Trán

B. Trần ổ mắt

C. Trên ròng rọc

D. Lệ

14. Nhiều lựa chọn

Đổ vào các hạch bạch huyết dưới cằm là bạch huyết của các vùng:

A. Da cằm

B. Sàn miệng

C. Xoang hàm

D. Phần trung tâm môi dưới

15. Nhiều lựa chọn

Các xoang tĩnh mạch đôi của não…., trừ:

A. Xoang chẩm

B. Xoang ngang

C. Xoang sigma

D. Xoang đá dưới

16. Nhiều lựa chọn

Các tĩnh mạch sâu ở cổ là…., ngoại trừ tĩnh mạch:

A. Cảnh trong

B. Đại não

C. Cảnh trước

D. Giáp dưới

17. Nhiều lựa chọn

Các xương tĩnh mạch không cùng cặp ở màng cứng là…., ngoại trừ:

A. Xoang dọc trên

B. Xoang ngang

C. Xoang thẳng

D. Xoang chẩm

18. Nhiều lựa chọn

Các nhánh đổ vào tĩnh mạch cảnh ngoài……, trừ tĩnh mạch:

A. Lệ

B. Thái dương nông

C. Thái dương hàm dưới

D. Mặt ngang

19. Nhiều lựa chọn

Các nnhánh của động mạch mắt là……., trừ:

A. Nhánh lệ

B. Nhánh mi sau

C. Nhánh sàng trước

D. Nhánh mũi sau

20. Nhiều lựa chọn

Các nhánh tách ra ở trong sọ của động mạch cảnh trong…., trừ:

A. Nhánh mắt

B. Nhánh thông sau

C. Nhánh đại não trước

D. Nhánh màng não giữa

21. Nhiều lựa chọn

Các nhánh tách ở phần đầu của động mạch hàm trong là…., trừ:

A. Tai sâu

B. Nhĩ trước

C. Lưỡi

D. Màng não giữa

22. Nhiều lựa chọn

Các nhánh của động mạch thái dương nông là…., ngoại trừ nhánh:

A. Tai trước

B. Tai sau

C. Mang tai

D. Mặt ngang

23. Nhiều lựa chọn

Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài là…., ngoại trừ nhánh:

A. Thanh quản trên

B. Giáp trên

C. Lưỡi

D. Hầu lên

24. Nhiều lựa chọn

Các cơ trên móng có…., ngoại trừ cơ:

A. Trâm móng

B. Nhị thân C. Hàm móng

D. Cằm móng

25. Nhiều lựa chọn

Các phần của xương trán có…., ngoại trừ:

A. Gốc mũi

B. Cung mày

C. Bờ đỉnh

D. Gai trán

26. Nhiều lựa chọn

Các đường khớp ở hố sọ giữa có…., ngoại trừ đường khớp

A. Bướm - đỉnh

B. Bướm - trai

C. Trai - trai

D. Bướm - đá

27. Nhiều lựa chọn

Các cơ bám vào xương chẩm có…., ngoại trừ:

A. Cơ bám gai đầu

B. Cơ gối đầu

C. Cơ thang

D. Cơ ức đòn chũm

28. Nhiều lựa chọn

Các bạch huyết nông của đầu là…., ngoại trừ:

A. Hạch chẩm

B. Hạch sau tai

C. Hạch trước tai

D. Hạch tai nông

29. Nhiều lựa chọn

Các tĩnh mạch đổ vào tính mạch cảnh trong có…..,ngoại trừ:

A. Tĩnh mạch Galen

B. Xoang tĩnh mạch đá dưới

C. Tĩnh mạch lưỡi

D. Tĩnh mạch giáp trên

30. Nhiều lựa chọn

Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài tách ở trong tam giác cảnh là…., ngoại trừ động mạch:

A. Giáp trên

B. Thái dương nông

C. Lưỡi

D. Mặt

31. Nhiều lựa chọn

Các cơ dưới móng là…., ngoại trừ:

A. Cơ ức giáp

B. Cơ hàm móng

C. Cơ giáp móng

D. Cơ vai móng

32. Nhiều lựa chọn

Các hạch phó giao cảm ở sọ là……, ngoại trừ:

A. Hạch bướm sàng

B. Hạch mi

C. Hạch chân bướm khẩu cái

D. Hạch dưới hàm

33. Nhiều lựa chọn

Các nhánh bên của động mạch đốt sống là….., ngoại trừ:

A. Nhánh gai trước

B. Nhánh gai sau

C. Nhánh đại não giữa

D. Nhánh tiểu não sau dưới

34. Nhiều lựa chọn

Các xoang tĩnh mạch của màng cứng gồm có…., ngoại trừ:

A. Xoang tĩnh mạch dọc trước

B. Xoang tĩnh mạch hang

C. Xoang tĩnh mạch đại não lớn

D. Xoang sigma

35. Nhiều lựa chọn

Các mạch máu của tai giữa gồm….., ngoại trừ:

A. Nhánh màng nhĩ trước (tai giữa) của động mạch hàm trên

B. Nhánh trâm chũm của động mạch tai sau

C. Nhánh đá nông của động mạch màng não giữa

D. Nhánh cốt nông của động mạch cảnh trong

36. Nhiều lựa chọn

Tĩnh mạch góc được hình thành bởi sự kết hợp của:

A. Tĩnh mạch trên ròng rọc và trên ổ mắt

B. Tĩnh mạch trên ròng rọc và dưới ổ mắt

C. Tĩnh mạch hàm ngoài và tĩnh mạch mặt

D. Tĩnh mặt và cảnh ngoài

37. Nhiều lựa chọn

Cơ cau mày bám vào:

A. Phần trong của cung mày

B. Phần trong của xương đòn

C. Da của góc miệng

D. Da ở nửa trong của cung mày

38. Nhiều lựa chọn

Cơ nào dưới đây là cơ không cùng cặp ỏ thanh quản:

A. Cơ nhẫn giáp

B. Cơ nhẫn phễu sau

C. Cơ nhẫn phễu ngoài

D. Cơ phễu ngang

39. Nhiều lựa chọn

Tuyến nước bọt dưới lưỡi dựa trên:

A. Cơ hàm móng

B. Bụng trước cơ nhị thân

C. Cơ vai móng

D. Cơ thang

40. Nhiều lựa chọn

Dây thần kinh thừng nhĩ, 1 nhánh của dây thần kinh……ra khỏi phần đá của xương thái dương xuyên qua khe……………..

A. Lưỡi - Chân bướm hàm

B. Mặt - Đá nhĩ

C. Hạ thiệt - Bướm sàng

D. Lưỡi - Đá nhĩ

© All rights reserved VietJack