40 CÂU HỎI
Nhánh thần kinh nào KHÔNG là nhánh tận của thần kinh mặt:
A. Nhánh trán
B. Nhánh thái dương
C. Nhánh gò má
D. Nhánh cổ
Thần kinh hạ thiệt:
A. Có nguyên ủy hư ở rãnh bên trước hành não
B. Đi ra khỏi sọ qua ông hạ thiệt của xương chẩm
C. Vận động cho các cơ lưỡi
D. Cho nhánh để thành rễ trên quai cổ
Thần kinh ròng rọc:
A. Có nguyên ủy thật là lồi não dưới
B. Là thần kinh sọ duy nhất có nguyên ủy hư nằm ở mặt sau thân não
C. Là thần lãnh duy nhất trong các thần kinh đi qua khe ổ mắt trên mà không chui qua vòng gân chung
D. Bắt chéo hoàn toàn sang bên đối diện trước khi thoát khỏi thân não
Phần nào sau đây của đốt sông có nhiều chi tiết giải phẫu nhất để phân biệt đốt sống cổ, đốt sông ngực, đốt sống thắt lưng:
A. Thân đốt sống
B. Lỗ đốt sống
C. Mỏm khớp
D. Mỏm ngang
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của đốt sông cổ VII:
A. Mỏm gai dài và không chẻ đôi
B. Có khi không có lỗ ngang
C. Là mốc gặp gỡ của động mạch cảnh chung với động mạch giáp dưới và ĐM đốt sống
D. Có nhiều điểm chuyển tiếp giữa đốt sống cổ và đốt sống ngực
Chọn câu SAI: Xương sườn có
A. Đầu sườn nói chung có một diện khớp
B. Mào cổ sườn cho dây chằng sườn ngang trên bám
C. Rãnh sườn có mạch gian sườn sau và nhánh sau của thần kinh gian sườn
D. Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nốì giữa cổ và thân
Tiêu chuẩn chủ yếu để phân biệt một đốt sống thắt lưng với các đốt sống cổ và ngực là:
A. Thân to và rộng chiều ngang
B. Lỗ sông hình tam giác
C. Không có lỗ ngang và hố sườn
D. Mỏm ngang dài và hẹp
Tĩnh mạch đơn đi qua lỗ (hay khe) nào của cơ hoành:
A. Lỗ tĩnh mạch đơn
B. Tam giác thắt lưng sườn bên
C. Khe trong trụ (P) cơ hoành
D. Khe ngoài trụ (P) cơ hoành
Chọn câu ĐÚNG:
A. Bờ sau cơ chéo bụng ngoài hợp với bờ ngoài cơ lưng rộng và mào chậu tạo thành tam giác thắt lưng
B. Các thớ trên của cơ chéo bụng trong hợp với các thớ cơ ngang bụng tạo liềm bẹn
C. Bao cơ thẳng bụng cấu tạo bởi cân của các cơ chéo bụng ngoài và trong
D. Tất cả đều đúng
Câu nào sau đây ĐÚNG với ống bẹn:
A. Thành dưới là dây chằng bẹn và dây chằng lược
B. Thành trên là bờ dưới cơ chéo bụng ngoài và cơ ngang bụng
C. Lỗ bẹn sâu nằm trên mạc ngang
D. Tất cả các câu trên đều sai
Chọn câu SAI: Tam giác bẹn
A. Cạnh ngoài là động mạch thượng vị dưới
B. Cạnh trong là bờ ngoài cơ thẳng bụng
C. Cạnh dưới là dây chằng bẹn
D. Là nơi xảy ra thoát vị bẹn gián tiếp
Liềm bẹn (hay gân kết hợp) là:
A. Bờ dưới cân cơ chéo bụng ngoài
B. Bờ dưới cân cơ chéo bụng trong
C. Bờ dưới cân cơ ngang bụng
D. Tất cả đều sai
Thông thường, thùy giữa phổi (P) có:
A. 1 phân thùy
B. 2 phân thùy
C. 3 phân thùy
D. 4 phân thùy
Đỉnh phổi:
A. Ở ngang mức bờ trên xương đòn
B. Ở ngang mức bờ dưới xương đòn
C. Ở ngang mức đầu ức xương đòn
D. Ở ngang mức bờ trên xương sườn 1
Nút xoang nhĩ:
A. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ tính mạch chủ trên
B. Thuộc hệ thống thần kinh tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ thần kinh trung ương
C. Nối với nút nhĩ - thất bởi bó nhĩ - thất
D. Tất cả đều sai
Chọn câu ĐÚNG:
A. Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín
B. Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thất
C. Có 4 lỗ tĩnh mạch phổi đổ vào tiểu nhĩ trái
D. Tất cả đều sai
Nhánh nào sau đây KHÔNG là mạch máu của kết tràng phải:
A. Động mạch kết tràng giữa
B. Động mạch trực tràng trên
C. Động mạch xích ma
D. B, C đúng
Người ta có thể tiêm tĩnh mạch dưới đòn
A. Đúng
B. Sai
Tiêm tĩnh mạch dưới đòn có nguy cơ chạm vào màng phổi
A. Đúng
B. Sai
Thành dưới hõm nhĩ liên quan với động mạch cảnh trong
A. Đúng
B. Sai
Nước mắt có thể chảy từ ổ mắt xuống hốc mũi
A. Đúng
B. Sai
Các xoang cạnh mũi là những vùng khí thấy ở xoang mặt và xương sọ vào tháng thứ hai sau đẻ
A. Đúng
B. Sai
Động mạch đại não giữa là nhánh lớn nhất của động mạch cảnh trong
A. Đúng
B. Sai
Khi bị ứ mủ trong hòm nhĩ, người ta thường rạch màng nhĩ ở khu trên sau màng nhĩ để thoát mủ
A. Đúng
B. Sai
Bạch huyết của môi dưới không qua các hạch này
A. Đúng
B. Sai
Sự tập trung của bao xương xung quanh niêm mạc mũi xâm lấn trong xương hình thành nên các xoang quanh mũi kể trên
A. Đúng
B. Sai
Tổn thương thần kinh mặt, bệnh nhân không nghe được
A. Đúng
B. Sai
Nếu phẫu thuật có thể hoãn lại được, sự teo của tuyến hạn nhân sẽ bắt đầu lúc:
A. 5 tuổi
B. 7 tuổi
C. 13 tuổi
D. 18 tuổi
Trong phẫu thuật nói trên, một động mạch nẩy đập cần được chú ý và cần được thắt, nó có thể là động mạch:
A. Hạnh nhân sau, từ động mạch chân bướm
B. Hạnh nhân trước, từ động mạch lưỡi sau
C. Hạn nhân dưới, từ động mạch mặt sau
D. Hạnh nhân lưng, từ động mạch hầu sau
Động mạch cho hạnh nhân khẩu cái được tách ra ở thành hầu từ:
A. Động mạch khẩu cái trên
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch cảnh trong
D. Động mạch lưỡi
Một áp xe amiđan có thể qua thành hầu vào:
A. Tam giác trước cổ
B. Khoang trên ức
C. Vòng bạch huyết Valdayer
D. Khoang cạnh hầu
Bao của hạnh nhân khẩu cái nằm tỳ vào:
A. Cơ khít hầu trên
B. Cơ khẩu cái hầu
C. Cơ trâm lưỡi
D. Tất cả các cơ trên
Trong cơ quan tiền đình ốc tai:
A. Tai ngoài được kể từ lỗ tai ngoài đến màng nhĩ
B. Không khí luôn luôn lưu thông giữa hòm nhĩ và hầu qua vòi tai
C. Tai ngoài, tai giữa, tai trong đều nằm trong phần đá xương thái dương
D. Chỉ có tai trong mới đảm nhiệm chức năng thăng bằng
Các xoang quanh mũi:
A. Xoang trán
B. Xoang đỉnh
C. Xoang sàng
D. Xoang hàm
Các cơp bên ngoài của hầu thanh quản:
A. Vai móng
B. Giáp móng
C. Ức móng
D. Khẩu cái hầu
Ranh giới giải phẫu của ngách mũi giữa:
A. Khe bán nguyệt (xương sàng)
B. Mỏm móc (xương sàng)
C. Lỗ ống mũi lệ
D. Bọt sàng
Các cơ bên ngoài lưỡi:
A. Cơ móng lưỡi
B. Cơ sụn lưỡi
C. Cơ cằm lưỡi
D. Cơ trâm lưỡi
Các động mạch của hòm nhĩ:
A. Động mạch nhĩ trên từ động mạch chẩm
B. Động mạch nhĩ trước từ động mạch hàm trong
C. Động mạch châm chũm từ động mạch tai sau
D. Động mạch đá nông từ động mạch màng não giữ
Các thành phần của tai ngoài:
A. Gờ luân
B. Màng Schrapnell
C. Xoắn loa tai
D. Hố thuyền
Hậu quả của liệt thân giao cảm cổ:
A. Co đồng tử
B. Sụp mi
C. Lõm mắt
D. Mất khả năng co giãn đồng tử