vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 18
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 18

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo thứ tự từ ngoài vào trong, màng não có ba màng (ba lớp) là:

A. màng nhện, màng mềm, màng cứng

B. màng cứng, màng nhện, màng mềm

C. màng mềm, màng nhện, màng cứng

D. màng cứng, màng mềm, màng nhện

2. Nhiều lựa chọn

Động mạch đi trong rãnh bên bán cầu đại não là:

A. động mạch não trước

B. động mạch não giữa

C. động mạch não sau

D. động mạch màng não giữa

3. Nhiều lựa chọn

Thần kinh tách từ bó sau đám rốì thần kinh cánh tay là:

A. thần kinh quay, thần kinh nách

B. thần kinh quay, thần kinh trụ

C. thần kinh quay, thần kinh giữa

D. thần kinh cơ bì, thần kinh trụ

4. Nhiều lựa chọn

Màng phổi có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

A. lá thành và lá tạng liên tục nhau tại rốn phổi

B. lá thành lách vào khe gian thùy phổi.

C. lá tạng lách vào khe gian thùy phổi

D. hai ổ màng phổi không thông nhau

5. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cuống phổi?

A. Dây chằng phổi

B. Tĩnh mạch phổi

C. Động mạch phổi

D. Động mạch phế quản

6. Nhiều lựa chọn

Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiết niệu nhưng có vai trò trong hệ sinh dục:

A. Mào tinh hoàn

B. Niệu đạo

C. Niệu quản

D. Tuyến hành niệu đạo

7. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây KHÔNG THUỘC tai giữa:

A. Hòm nhĩ

B. Màng nhĩ

C. Xương con

D. Vòi tai

8. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không có trong rốn phổi:

A. Phế quản chính

B. Động mạch phổi

C. Phế nang

D. Hạch bạch huyết

9. Nhiều lựa chọn

Dây chằng nào sau đây không phải là phương tiện cố định gan:

A. Dây chằng liềm

B. Dây chằng vành

C. Dây chằng rộng

D. Dây chằng tròn

10. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây có vai trò cầm máu sau sinh:

A. Cơ vòng

B. Cơ dọc

C. Cơ rối

D. Thanh mạc

11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. Buồng trứng chỉ có vai trò nội tiết

B. Buồng trứng là tạng bị thành hóa

C. Rốn buồng trứng nằm ở mặt ngoài

D. Bạch huyết buồng trứng đổ vào vùng thắt lưng

12. Nhiều lựa chọn

Nhú tá lớn nằm ở phần nào của tá tràng:

A. Phần trên

B. Phần xuống

C. Phần dưới

D. Góc tá hông tràng

13. Nhiều lựa chọn

Động mạch dưới đòn thông nối với động mạch nào sau đây:

A. Động mạch cảnh trong

B. Động mạch cảnh ngoài

C. Động mạch nách

D. Tất cả đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Nói về trung thất, chi tiết nào sau đây SAI:

A. Nằm trong lồng ngực, giữa hai ổ màng phổi

B. Phía trước là xương ức, sụn sườn, cơ ngang ngực

C. Phía sau là mặt sau cột sông

D. Phía trên là lỗ trên lồng ngực

15. Nhiều lựa chọn

“Dạng” là động tấc:

A. Chuyển động về phía ra xa trục dọc giữa của cơ thể

B. Chuyển động về phía trục dọc giữa của cơ thể

C. Chuyển động về phía ra xa trục ngang của cơ thể

D. Chuyển động về phía trục dọc giữa của cơ thể

16. Nhiều lựa chọn

VỊ trí của vùng cảm giác thân thể ở vỏ não là:

A. Ở hai bên khe cựa

B. Ở hồi thái dương ngang

C. Ở nắp đỉnh của hồi sau trung tâm

D. Ở hồi sau trung tâm

17. Nhiều lựa chọn

Động mạch nào sau đây vào não trở thành động mạch chính nuôi não bộ:

A. Động mạch cảnh ngoài

B. Động mạch cảnh trong

C. Động mạch hàm

D. Động mạch đốt sống

18. Nhiều lựa chọn

Thần kinh mông dưới thuộc đám rối thần kinh nào:

A. Đám rối thần kinh cụt

B. Đám rối thần kinh cùng

C. Đám rối thần kinh cổ

D. Đám rối thần kinh cánh tay

19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt ruột già và một non:

A. Ruột già có dải cơ dọc

B. Ruột già có túi thừa mạc nối

C. Ruột già cố định trong khi một non di động

D. Câu A, Bđúng

20. Nhiều lựa chọn

Xương nào thuộc hàng dưới xương cổ tay:

A. Xương thuyền

B. Xương nguyệt

C. Xương móc

D. Xương tháp

21. Nhiều lựa chọn

Chọn câu SAI:

A. Thanh quản là cơ quan phát âm

B. Khí quản nằm trước thực quản đoạn cổ

C. Phổi phải có 3 thùy, phổi trái có 2 thùy

D. Động mạch phổi đưa máu tươi (nhiều O-xy) lên phổi để cung cấp oxy cho tế bào phổi

22. Nhiều lựa chọn

Dạ dày có đặc điểm:

A. Là phần phình to nhất của ông tiêu hóa

B. Nằm trong ổ bụng, tầng trên mạc treo kết nàng ngang

C. Lớp cơ có thêm tầng cơ chéo (ngoài tầng cơ dọc và cơ vòng)

D. Tất cả đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Gan có đặc điểm:

A. Là một tạng có rất nhiều chức năng (tạo mật, chuyển hóa, giải độc, đông máu,...)

B. Mặt trên tiếp xúc với cơ hoành nên được gọi là mặt hoành

C. Được phúc mạc phủ hoàn toàn

D. A và B đúng

24. Nhiều lựa chọn

Chất dinh dưỡng được hấp thu chủ yếu ở:

A. Miệng

B. Thực quản

C. Dạ dày

D. Ruột non

25. Nhiều lựa chọn

Tim có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

A. Nằm trong lồng ngực, sau xương ức nhưng có đỉnh hướng sang trái

B. Mặt sau ứng với hai tâm nhĩ, liên quan với thực quản

C. Mặt dưới, còn gọi là đáy tim, nằm đè lên cơ hoành

D. Được cấu tạo bdi một loại cơ đặc biệt (chỉ có ở tim)

26. Nhiều lựa chọn

Tĩnh mạch chủ trên dẫn máu về:

A. Tâm nhĩ trái

B. Tâm thất phải

C. Tâm nhĩ phải

D. Tâm thất trái

27. Nhiều lựa chọn

Xuất phát từ động mạch chủ bụng, cung cấp máu cho dạ dày, lách, gan là:

A. Động mạch thân tạng

B. Động mạch gan chung

C. Động mạch vị trái

D. Động mạch mạc treo hàng trên

28. Nhiều lựa chọn

Động mạch tử cung là nhánh của:

A. Động mạch chậu trong

B. Động mạch bàng quang dưới

C. Động mạch chậu ngoài

D. Động mạch trực tràng giữa

29. Nhiều lựa chọn

Động mạch tinh hoàn xuất phát từ:

A. Động mạch chủ bụng

B. Động mạch thận

C. Động mạch chậu trong

D. Động mạch chậu ngoài

30. Nhiều lựa chọn

Động mạch vị trái là nhánh của:

A. Động mạch chủ bụng

B. Động mạch thân tạng

C. Động mạch lách

D. Động mạch mạc treo tràng trên

31. Nhiều lựa chọn

Động mạch nào sau đây không góp phần tạo nên vòng động mạch ỏ mặt dưới não:

A. Động mạch não sau

B. Động mạch não giữa

C. Động mạch não trước

D. Động mạch thông sau

32. Nhiều lựa chọn

Đĩa gian đốt sống có đặc điểm:

A. Nằm giữa hai đốt sống, từ phần thân đốt sông đến các mỏm gai, mỏm ngang

B. Mặt trên lồi, mặt dưới phẳng

C. Ở đoạn cổ dày hơn các đoạn khác

D. Ở đoạn cổ dày hơn các đoạn khác

33. Nhiều lựa chọn

Bó mạch thần kinh gian sườn có đặc điểm:

A. Nằm giữa cơ gian sườn ngoài và cơ gian sườn trong

B. Trong khoảng gian sườn, nằm gần xương sườn trên hơn xương sườn dưới

C. Động mạch nằm giữa thần kỉnh và tĩnh mạch

D. B và C

34. Nhiều lựa chọn

Cơ dựng sống gồm:

A. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ liên gai

B. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai

C. Cơ nâng sườn, cơ dài, cơ bán gai

D. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ xoay

35. Nhiều lựa chọn

Ở đoạn 2/3 trên, lá trước bao cơ thẳng bụng được tạo bởi:

A. Cân cơ chéo bụng ngoài

B. Hai lá cân cơ chéo bụng trong và cân cơ chéo bụng ngoài

C. Lá trước cân cơ chéo bụng trong và một phần cân cơ chéo bụng ngoài

D. Cân cơ ngang bụng, cân cơ chéo bụng trong, cân cơ chéo bụng ngoài

36. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. Phần lớn thành trước ống bẹn ở phía trong được tạo bởi cân cơ chéo bụng trong

B. Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng

C. Thành dưới ống bẹn được tạo bởi mạc ngang

D. Tất cả dều sai

37. Nhiều lựa chọn

Ngách màng phổi là:

A. Nơi màng phổi tạng liên tiếp với màng phổi thành

B. Phần màng phổi thành tại rốn phổi

C. Góc nhị diện hợp bởi hai phần màng phổi thành

D. Phần màng phổi thành phía trên đỉnh phổi

38. Nhiều lựa chọn

Các động mạch và tĩnh mạch tim:

A. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim

B. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim

C. Nằm trong khoang màng ngoài tim

D. Nằm dưới lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim

39. Nhiều lựa chọn

Đáy tim:

A. Tương ứng với hai tâm nhĩ

B. Liên quan với thực quản

C. Nằm đè lên phần trung tâm gân của cơ hoành

D. A và B đúng

40. Nhiều lựa chọn

Ở tim, rãnh tận cùng:

A. Là ranh giới giữa hai tâm nhĩ

B. Nôi bờ phải tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới

C. Ở bên trái vách gian nhĩ

D. Tất cả đều sai

© All rights reserved VietJack