vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 15
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 15

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây SAI:

A. Tim gồm 3 mặt: ức - sườn, hoành, phổi

B. Tim nằm trong trung thất giữa

C. Đáy tim nằm trên cơ hoành

D. Tim co bóp dưới sự chi phôi của hệ thông dẫn truyền của tim và dưới sự điều khiển của hệ thần kinh tự chủ

2. Nhiều lựa chọn

Tạng nào sau đây KHÔNG liên quan với mặt sau dạ dày

A. Cơ hoành

B. Thận trái

C. Lách

D. Gan

3. Nhiều lựa chọn

Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nhai:

A. Cơ gò má lớn

B. Cơ gò má bé

C. Cơ vòng miệng

D. Cơ thái dương

4. Nhiều lựa chọn

Đổ vào ngách mũi trên có các xoang:

A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa

B. Xoang trán, xoang bướm

C. Xoang bướm, xoang sàng sau

D. Xoang sàng sau

5. Nhiều lựa chọn

Diện khớp dưới của xương chày khổp với xương:

A. Xương hộp

B. Xương sên

C. Xương ghe

D. Xương chêm

6. Nhiều lựa chọn

Câu trúc nào sau đây không thuộc hệ sinh dục nữ:

A. Tử cung

B. Âm đạo

C. Niệu đạo

D. Buồng trứng

7. Nhiều lựa chọn

Xương nào sau đây không tiếp khớp với xương thái dương:

A. Xương bướm

B. Xương sàng

C. Xương chẩm

D. Xương đỉnh

8. Nhiều lựa chọn

Rãnh vành ngăn cách:

A. Hai tâm thất

B. Hai tâm nhĩ

C. Các tâm nhĩ với các tâm thất

D. Động mạch phổi với Động mạch chủ

9. Nhiều lựa chọn

Tạng nào sau đây không nằm trong ổ phúc mạc:

A. Gan

B. Thận

C. Dạ dày

D. Lách

10. Nhiều lựa chọn

Trong chậu hông nữ, vị trí của tử cung là:

A. Phía trước bàng quang

B. Trước bàng quang và sau trực tràng

C. Phía sau trực tràng

D. Sau bàng quang và trước trực tràng

11. Nhiều lựa chọn

Các ống tụy và ống mật chủ đổ vào đoạn mấy của tá tràng:

A. Đoạn 1

B. Đoạn 2

C. Đoạn 3

12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu Sai:

A. 2 cung răng ngăn cách ổ miệng chính và tiền đình miệng

B. Ở người trưởng thành có 32 chiếc răng

C. Cấu tạo chính của lưỡi là các cơ lưỡi

D. Vận động cho các cơ lưỡi là dây thần kinh lưỡi

13. Nhiều lựa chọn

Tam giác đùi có tính chất nào sau đây:

A. Bờ trong là cơ may

B. Thần kinh đùi là thành phần nằm trong cùng

C. Bờ trên là dây chằng bẹn

D. Cạnh ngoài có ống đùi

14. Nhiều lựa chọn

Các xương sau đây đều góp phần tạo nên ổ mắt, ngoại trừ:

A. Xương trán

B. Xương bướm

C. Xương lệ

D. Xương thái dương

15. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Động mạch cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận là động mạch thái dương nông và động mạch hàm

B. Động mạch dưới đòn gồm 5 nhánh bên

C. Động mạch mắt, động mạch mặt là các nhánh bên của động mạch cảnh trong

D. Động mạch hàm là động mạch có nhiều nhánh bên nhất ở vùng đầu mặt cổ

16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu ĐÚNG:

A. Ruột non còn gọi là đại tràng

B. Đường kính của ruột non luôn luôn nhỏ hơn đường kính của ruột già

C. Chiều dài của ruột già trung bình là 3 mét

D. Chiều dài mỗi quai ruột già khoảng 20-25cm

17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu Sai:

A. Cơ nhị đầu cánh tay gồm đầu ngắn và đầu dài

B. Thần kinh giữa vận động cho cơ nhị đầu

C. Gân cơ nhị đầu bám tận ở lồi củ quay

D. Cơ cánh tay nằm ngay lớp dưới cơ nhị đầu

18. Nhiều lựa chọn

Đường ráp xương đùi là:

A. Bờ sau thân xương đùi

B. Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt trước

C. Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt sau

D. Nơi bám của cơ lược

19. Nhiều lựa chọn

Để định hướng TRƯỚC - SAU xương cánh tay, ta có thể dựa vào:

A. Chỏm

B. Lồi củ đen - ta

C. Cổ phẫu thuật

D. Rãnh gian củ

20. Nhiều lựa chọn

Thần kinh nào sau đây xuyên qua cơ qua cánh tay:

A. Thần kinh quay

B. Thần kinh cơ bì

C. Thần kinh nách

D. Thần kinh bì cánh tay trong

21. Nhiều lựa chọn

Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ tứ đầu đùi:

A. Cơ thẳng đùi

B. Cơ rộng ngoài

C. Cơ rộng giữa

D. Cơ thon

22. Nhiều lựa chọn

Thành phần nằm TRƯỚC NHẤT (sâu nhất) trong hố khoeo là:

A. Động mạch khoeo

B. Thần kinh ngồi

C. Thần kinh mách chung

D. Thần kinh chày

23. Nhiều lựa chọn

Người ta thường chích tĩnh mạch ở tĩnh mạch giữa nền vì:

A. Tình mạch giữa nền nằm nồng

B. Có động mạch cánh tay ỡ rãnh nhị đầu trong làm mốc

C. Thần kinh bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạch

D. A và C đúng

24. Nhiều lựa chọn

Cung động mạch gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi :

A. Động mạch quay

B. Động mạch trụ

C. Nhánh gan tay sâu của động mạch trụ

D. Tất cả đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu nào dưới đây để định hướng chiều trước - sau của xương:

A. Lỗ bịt

B. Khuyết ngồi lớn

C. Diện mồng

D. Hố chậu

26. Nhiều lựa chọn

Mấu chuyển bé là nơi bám của cơ:

A. Thẳng đùi

B. Thắt lưng chậu

C. Rộng trong

D. Thon

27. Nhiều lựa chọn

Cơ nào thuộc lớp cơ giữa ở vùng mông:

A. Cơ mông nhỡ

B. Cơ mông bé

C. Cơ hình lê

D. A và C

28. Nhiều lựa chọn

Các xương sau đây đều là xương chẩn (gồm 2 xương) NGOẠI TRỪ xương:

A. Hàm trên

B. Lá mía

C. Khẩu cái

D. Mũi

29. Nhiều lựa chọn

Mào gà thuộc xương:

A. Thái dương

B. Bướm

C. Chẩm

D. Tất cả đều sai

30. Nhiều lựa chọn

Màu đen của nhãn cầu (tròng đen) chính là:

A. Giác mạc

B. Mống mắt

C. Thể mi

D. Đồng tử

31. Nhiều lựa chọn

Cơ nào sau đây KHỐNG thuộc nhóm cơ thành bụng trước bên:

A. Cơ thẳng bụng

B. Cơ chéo bụng ngoài

C. Cơ chéo bụng trong

D. Cơ thang

32. Nhiều lựa chọn

Đoạn kết tràng nào sau đây cố định (không di động)

A. Kết tràng lên

B. Kết tràng xuống

C. Kết tràng ngang

D. A và C

33. Nhiều lựa chọn

Câu trúc nào sau đây không là mép gian bán cầu đại não:

A. Thể chai

B. Vòm não

C. Vách trong suốt

D. Tất cả đều là mép gian bán cầu đại não

34. Nhiều lựa chọn

Đốt sống thắt lưng khác với đốt sống cổ do thiếu:

A. Mỏm gai

B. Mỏm ngang

C. Lỗ ngang

D. Mỏm khớp

35. Nhiều lựa chọn

Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tụy:

A. Phần trên

B. Phần xuống

C. Phần lên

D. Phần ngang

36. Nhiều lựa chọn

Đơn vị cơ sở của phổi là:

A. Phân thùy phế quản

B. Kết tràng ngang

C. Phân thùy phổi

D. Tiểu thùy phổi

37. Nhiều lựa chọn

Phần tuỷ gai của thần kinh phụ vào hộp sọ qua lỗ nào:

A. Lỗ tĩnh mạch cảnh

B. Lỗ hạ thiệt

C. Lỗ lớn

D. Lỗ trâm chũm

38. Nhiều lựa chọn

Tĩnh mạch cửa đến gan ở bờ tự do của thành phần nào:

A. Mạc treo kết tràng

B. Mạc nối lớn

C. Mạc treo ruột non

D. Mạc nối nhỏ

39. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào nằm sau phúc mạc:

A. Manh tràng

B. Góc kết tràng trái

C. Kết tràng sigma

D. Kết tràng xuống

40. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải của tim:

A. Xoang tĩnh mạch vành

B. Các tĩnh mạch tim trước

C. Tĩnh mạch chủ trên

D. Các tĩnh mạch phổi

© All rights reserved VietJack