40 CÂU HỎI
Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc xương thân mình:
A. Đốt sống ngực
B. Xương cùng, xương cụt
C. Xương ức
D. Xương đòn
Tất cả các dây chằng sau đây đều là phuơng tiện cố định gan, ngoại trừ:
A. Dây chằng vành
B. Dây chằng tam giác
C. Dây chằng khuyết
D. Dây chằng tròn
Cơ quan nào sau đây KHÔNG có chức năng nội tiết
A. Tinh hoàn
B. Buồng trứng
C. Ruột
D. Gan
Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai:
A. Cơ cắn
B. Cơ chân bướm ừong và cơ chân bướm ngoài
C. Cơ mút và cơ thái dương
D. Tất cả đều đúng
Mặt sau dạ dày KHÔNG liên quan với:
A. Cơ hoành
B. Lách
C. Gan
D. Thận (T)
Đáy vị là
A. Phần thấp nhất của dạ dày
B. Phần nối thân vị với hang vị
C. Phần nối thân vị với ống môn vị
D. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị
Động mạch túi mật là nhánh của động mạch nào:
A. Động mạch lách
B. Động mạch gan phải
C. Động mạch vị mạc nối phải
D. Động mạch vị mạc nối phải
Tử cung:
A. Gồm 2 phần là thân và đáy
B. Gấp ra trước và ngả ra sau
C. Chỉ được cố định bởi dây chằng rộng
D. a, b, c đều sai
Cuống tiểu não giữa thuộc:
A. Trung não
B. Cầu não
C. Hành não
D. Tiểu não
Gân gót (gân Achillis) là gân của:
A. Các cơ vùng cẳng chân sau
B. Cơ dép
C. Cơ bụng chân
D. Cơ bụng chân và cơ dép
Một trong những điểm đặc biệt riêng của đốt sống cổ là:
A. Không có diện khớp sườn
B. Có mỏm khớp
C. Có mỏm ngang
D. Có lỗ ngang
Van hai lá ngăn cách giữa:
A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Tâm thất phải và thân ĐM phổi
D. Tâm thất trái và ĐM chủ
Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:
A. Hai lỗ niệu quẳn và niệu đạo tiền liệt
B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
C. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo trong
D. Lỗ niệu đạo trong, cổ bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
ĐM tử cung là nhánh của:
A. ĐM chậu trong
B. ĐM chậu ngoài
C. ĐM bàng quang dưới
D. ĐM thẹn trong
Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong thừng tinh:
A. Ống dẫn tinh
B. ĐM tinh hoàn
C. Di tích ống phúc tinh mạc
D. Các ống sinh tinh
Ở mặt ngoài bán cầu đại não, rãnh ngăn cách giữa thùy thái dương và thùy trán là:
A. Rãnh trung tâm
B. Rãnh bên
C. Rãnh trước trung tâm
D. Rãnh sau trung tâm
Trong hệ thống màng não tủy, dịch não tủy có ở:
A. Ngoài màng cứng
B. Giữa màng cứng và màng nhện
C. Giữa màng nhện và màng mềm
D. Dưới màng mềm
Nhu mô phổi đươc nuôi dưỡng bởi:
A. ĐM phổi
B. ĐM ngực trong
C. ĐM phế quản
D. Câu A,C đúng
Phần nào của tá tràng dính chặt vào đầu tụy:
A. Phần trên
B. Phần xuống
C. Phần ngang
D. Phần lên
Màng não, theo thứ tự từ ngoài vào trong là:
A. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện
B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi
C. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng
D. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi
Thần kinh nào sau đây tách từ bó sau đám rối TK cánh tay:
A. Thần kinh trụ
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh bì cánh tay trong
Cơ nào sau đây dùng làm mốc nhân biệt bó mạch thần kinh vùng mông:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ mông bé
D. Cơ hình lê
Ở vùng nách, thần kinh giữa nằm ở
A. Trước động mạch nách
B. Sau tĩnh mạch nách
C. Sau thần kinh cơ bì
D. Sau động mạch nách
Khớp khuỷu gồm có:
A. 1 khớp
B. 4 khớp
C. 5 khớp
D. 3 khớp
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau
A. Cơ duỗi ngón út
B. Cơ duỗi ngón trỏ
C. Cơ duỗi ngón cái dài
D. Cơ duỗi ngón cái ngắn
Cơ nào sau đây KHÔNG có ở khu trước cẳng tay:
A. Cơ gấp ngón cái dài
B. Cơ cánh tay quay
C. Cơ gan tay dài
D. Cơ gấp cổ tay quay
Thần kinh quay KHÔNG vận động cho cơ:
A. Dạng ngón tay cái dài
B. Dạng ngón tay cái ngắn
C. Duỗi ngón tay cái dài
D. Duỗi ngón tay cái ngắn
Các cơ giun:
A. Gồm 5 cơ
B. Bám vào gân gấp các ngón sâu
C. Tất cả được chi phôi bởi thần kinh giữa
D. Câu B, Cđúng
Xương cổ chân gồm:
A. 8 xương, xếp thành 2 hàng
B. 7 xương, xếp thành 2 hàng
C. 6 xương, xếp thành 2 hàng
D. 4 xương, xếp thang 2 hàng
Dây chằng nào khỏe và chắc nhất trong các dây chằng của khớp hông:
A. Dây chằng chỏm đùi
B. Dây chằng chậu đùi
C. Dây chằng mu đùi
D. Dây chằng ngồi đùi
Dây chằng chéo của khớp gối:
A. Nằm ngoài bao khớp sợi
B. Nằm ngoài bao hoạt dịch
C. Nằm trong bao khớp sợi
D. Câu B, C đúng
Cơ nào thuộc lớp cơ giữa vùng mông:
A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ mông bé
C. Cơ hình lê
D. Câu A và C
Thành phần nào sau đây đi qua khuyết ngồi lớn:
A. Cơ hình lê
B. Thần kinh mông trên
C. Thần kinh thẹn
D. Tất cả đều đúng
Thần kinh mông trên KHÔNG vận động cơ nào dưới đây:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ căng mạc đùi
C. Cơ mông nhỡ
D. Cơ mông bé
Các cạnh của tam giác đùi là:
A. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ lược
B. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thon
C. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thắt lưng chậu
D. Tất cả đều sai
Tam giác đùi và ống cơ khép:
A. Bị vặn vào trong
B. Tương đương với ống cánh tay
C. Tương đương với rãnh nhị đầu trong ở khuỷu
D. Câu A, B đúng
Vận động tất cả các cơ ở khu cơ đùi trước là:
A. Các nhánh của thần kinh đùi
B. Các nhánh của thần kinh ngồi
C. Thần kinh sinh dục đùi
D. Tất cả đều sai
Chọn câu ĐÚNG: Động mạch đùi sâu
A. Là nhánh của động mạch đùi
B. Cấp huyết cho hầu hết vùng đùi
C. Có thể thắt được mà không nguy hiểm
D. Tất cả đều đúng
Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với:
A. Thực quản
B. Phế quản chính
C. Động mạch chủ xuống phần ngực
D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên trái đoạn ngực
Hố bầu dục:
A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải
B. Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
C. Có vành của hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố
D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới