vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 14
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 14

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc xương thân mình:

A. Đốt sống ngực

B. Xương cùng, xương cụt

C. Xương ức

D. Xương đòn

2. Nhiều lựa chọn

Tất cả các dây chằng sau đây đều là phuơng tiện cố định gan, ngoại trừ:

A. Dây chằng vành

B. Dây chằng tam giác

C. Dây chằng khuyết

D. Dây chằng tròn

3. Nhiều lựa chọn

Cơ quan nào sau đây KHÔNG có chức năng nội tiết

A. Tinh hoàn

B. Buồng trứng

C. Ruột

D. Gan

4. Nhiều lựa chọn

Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai:

A. Cơ cắn

B. Cơ chân bướm ừong và cơ chân bướm ngoài

C. Cơ mút và cơ thái dương

D. Tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Mặt sau dạ dày KHÔNG liên quan với:

A. Cơ hoành

B. Lách

C. Gan

D. Thận (T)

6. Nhiều lựa chọn

Đáy vị là

A. Phần thấp nhất của dạ dày

B. Phần nối thân vị với hang vị

C. Phần nối thân vị với ống môn vị

D. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị

7. Nhiều lựa chọn

Động mạch túi mật là nhánh của động mạch nào:

A. Động mạch lách

B. Động mạch gan phải

C. Động mạch vị mạc nối phải

D. Động mạch vị mạc nối phải

8. Nhiều lựa chọn

Tử cung:

A. Gồm 2 phần là thân và đáy

B. Gấp ra trước và ngả ra sau

C. Chỉ được cố định bởi dây chằng rộng

D. a, b, c đều sai

9. Nhiều lựa chọn

Cuống tiểu não giữa thuộc:

A. Trung não

B. Cầu não

C. Hành não

D. Tiểu não

10. Nhiều lựa chọn

Gân gót (gân Achillis) là gân của:

A. Các cơ vùng cẳng chân sau

B. Cơ dép

C. Cơ bụng chân

D. Cơ bụng chân và cơ dép

11. Nhiều lựa chọn

Một trong những điểm đặc biệt riêng của đốt sống cổ là:

A. Không có diện khớp sườn

B. Có mỏm khớp

C. Có mỏm ngang

D. Có lỗ ngang

12. Nhiều lựa chọn

Van hai lá ngăn cách giữa:

A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải

B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái

C. Tâm thất phải và thân ĐM phổi

D. Tâm thất trái và ĐM chủ

13. Nhiều lựa chọn

Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:

A. Hai lỗ niệu quẳn và niệu đạo tiền liệt

B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong

C. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo trong

D. Lỗ niệu đạo trong, cổ bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài

14. Nhiều lựa chọn

ĐM tử cung là nhánh của:

A. ĐM chậu trong

B. ĐM chậu ngoài

C. ĐM bàng quang dưới

D. ĐM thẹn trong

15. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong thừng tinh:

A. Ống dẫn tinh

B. ĐM tinh hoàn

C. Di tích ống phúc tinh mạc

D. Các ống sinh tinh

16. Nhiều lựa chọn

Ở mặt ngoài bán cầu đại não, rãnh ngăn cách giữa thùy thái dương và thùy trán là:

A. Rãnh trung tâm

B. Rãnh bên

C. Rãnh trước trung tâm

D. Rãnh sau trung tâm

17. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống màng não tủy, dịch não tủy có ở:

A. Ngoài màng cứng

B. Giữa màng cứng và màng nhện

C. Giữa màng nhện và màng mềm

D. Dưới màng mềm

18. Nhiều lựa chọn

Nhu mô phổi đươc nuôi dưỡng bởi:

A. ĐM phổi

B. ĐM ngực trong

C. ĐM phế quản

D. Câu A,C đúng

19. Nhiều lựa chọn

Phần nào của tá tràng dính chặt vào đầu tụy:

A. Phần trên

B. Phần xuống

C. Phần ngang

D. Phần lên

20. Nhiều lựa chọn

Màng não, theo thứ tự từ ngoài vào trong là:

A. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện

B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi

C. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng

D. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi

21. Nhiều lựa chọn

Thần kinh nào sau đây tách từ bó sau đám rối TK cánh tay:

A. Thần kinh trụ

B. Thần kinh giữa

C. Thần kinh nách

D. Thần kinh bì cánh tay trong

22. Nhiều lựa chọn

Cơ nào sau đây dùng làm mốc nhân biệt bó mạch thần kinh vùng mông:

A. Cơ mông lớn

B. Cơ mông nhỡ

C. Cơ mông bé

D. Cơ hình lê

23. Nhiều lựa chọn

Ở vùng nách, thần kinh giữa nằm ở

A. Trước động mạch nách

B. Sau tĩnh mạch nách

C. Sau thần kinh cơ bì

D. Sau động mạch nách

24. Nhiều lựa chọn

Khớp khuỷu gồm có:

A. 1 khớp

B. 4 khớp

C. 5 khớp

D. 3 khớp

25. Nhiều lựa chọn

Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau

A. Cơ duỗi ngón út

B. Cơ duỗi ngón trỏ

C. Cơ duỗi ngón cái dài

D. Cơ duỗi ngón cái ngắn

26. Nhiều lựa chọn

Cơ nào sau đây KHÔNG có ở khu trước cẳng tay:

A. Cơ gấp ngón cái dài

B. Cơ cánh tay quay

C. Cơ gan tay dài

D. Cơ gấp cổ tay quay

27. Nhiều lựa chọn

Thần kinh quay KHÔNG vận động cho cơ:

A. Dạng ngón tay cái dài

B. Dạng ngón tay cái ngắn

C. Duỗi ngón tay cái dài

D. Duỗi ngón tay cái ngắn

28. Nhiều lựa chọn

Các cơ giun:

A. Gồm 5 cơ

B. Bám vào gân gấp các ngón sâu

C. Tất cả được chi phôi bởi thần kinh giữa

D. Câu B, Cđúng

29. Nhiều lựa chọn

Xương cổ chân gồm:

A. 8 xương, xếp thành 2 hàng

B. 7 xương, xếp thành 2 hàng

C. 6 xương, xếp thành 2 hàng

D. 4 xương, xếp thang 2 hàng

30. Nhiều lựa chọn

Dây chằng nào khỏe và chắc nhất trong các dây chằng của khớp hông:

A. Dây chằng chỏm đùi

B. Dây chằng chậu đùi

C. Dây chằng mu đùi

D. Dây chằng ngồi đùi

31. Nhiều lựa chọn

Dây chằng chéo của khớp gối:

A. Nằm ngoài bao khớp sợi

B. Nằm ngoài bao hoạt dịch

C. Nằm trong bao khớp sợi

D. Câu B, C đúng

32. Nhiều lựa chọn

Cơ nào thuộc lớp cơ giữa vùng mông:

A. Cơ mông nhỡ

B. Cơ mông bé

C. Cơ hình lê

D. Câu A và C

33. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây đi qua khuyết ngồi lớn:

A. Cơ hình lê

B. Thần kinh mông trên

C. Thần kinh thẹn

D. Tất cả đều đúng

34. Nhiều lựa chọn

Thần kinh mông trên KHÔNG vận động cơ nào dưới đây:

A. Cơ mông lớn

B. Cơ căng mạc đùi

C. Cơ mông nhỡ

D. Cơ mông bé

35. Nhiều lựa chọn

Các cạnh của tam giác đùi là:

A. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ lược

B. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thon

C. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thắt lưng chậu

D. Tất cả đều sai

36. Nhiều lựa chọn

Tam giác đùi và ống cơ khép:

A. Bị vặn vào trong

B. Tương đương với ống cánh tay

C. Tương đương với rãnh nhị đầu trong ở khuỷu

D. Câu A, B đúng

37. Nhiều lựa chọn

Vận động tất cả các cơ ở khu cơ đùi trước là:

A. Các nhánh của thần kinh đùi

B. Các nhánh của thần kinh ngồi

C. Thần kinh sinh dục đùi

D. Tất cả đều sai

38. Nhiều lựa chọn

Chọn câu ĐÚNG: Động mạch đùi sâu

A. Là nhánh của động mạch đùi

B. Cấp huyết cho hầu hết vùng đùi

C. Có thể thắt được mà không nguy hiểm

D. Tất cả đều đúng

39. Nhiều lựa chọn

Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với:

A. Thực quản

B. Phế quản chính

C. Động mạch chủ xuống phần ngực

D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên trái đoạn ngực

40. Nhiều lựa chọn

Hố bầu dục:

A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải

B. Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái

C. Có vành của hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố

D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới

© All rights reserved VietJack