vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 11
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 11

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng tổn thương thuỳ giun của tiểu não:

A. Người bệnh không dứng vững được

B. Tỷ lệ mắc lớn nhất ở người già

C. Giảm trương lực cơ rõ

D. Run khi nghỉ

2. Nhiều lựa chọn

Xác định các thành phần của vùng trên đồi thị:

A. Tuyến yên

B. Tuyến tùng

C. Thể gối

D. Mái não thất 4

3. Nhiều lựa chọn

Xác định thành phần nằm ở bờ trước của bao trong:

A. Phần đầu bó thính giác

B. Bó tháp

C. Tia thị trên

D. Các sợi từ ổ mắt đến vùng dưới đồi

4. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các đặc điểm của bèo sẫm:

A. Là phần lớn nhất của hạch nền

B. Là phần ở ngoài cùng của hạch nền.

C. Nằm giữa bao ngoài và bèo nhạt

D. Tất cả các ý trên đúng

5. Nhiều lựa chọn

Cuống tiểu não dưới có các bó lên sau:

A. Bó tiểu não thẳng

B. Bó tiểu não chéo

C. Bó mái tiểu não

D. Có tất cả các bó trên

6. Nhiều lựa chọn

Thành phần của đồi thị gồm co:

A. Tàng vùng

B. Lá tuỷ đồi thị ngoài

C. Nhân bán nguyệt

D. Tất cả các thành phần trên

7. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thuỳ khứu:

A. Các nhân đồi thị trước

B. Nhân của mép giữa

C. Nhân trong

D. Khối nhân bên

8. Nhiều lựa chọn

Xác định sự liên quan của thể gối trong:

A. ảo giác

B. Thị giác

C. Thính giác

D. Vị giác

9. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra triệu chứng tổn thương nhân bên ngoài của đồi thị:

A. Giảm cảm giác cùng bên

B. Cảm giác đau cứng cùng bên

C. Giảm cảm giác bên đối diện

D. Tất cả các thành phần trên

10. Nhiều lựa chọn

Vùng trên đồi có:

A. Tuyến tùng

B. Vân tuỷ

C. Tam giác cuống

D. Tất cả các thành phần trên

11. Nhiều lựa chọn

Giao thoa thị giác và củ xám là một phần của:

A. Vùng dưới đồi

B. Vùng trên đồi

C. Vùng sau đồi

D. Tất cả các thành phần trên

12. Nhiều lựa chọn

Bao trong chứa các sợi của:

A. Bó vỏ cầu

B. Bó tháp

C. Bó gối

D. Tất cả các thành phần trên

13. Nhiều lựa chọn

Xác định các mép liên bán cầu:

A. Thể trai

B. Mép trắng trước

C. Mép trắng trướcc

D. Tất cả các thành phần trên

14. Nhiều lựa chọn

Phần nối giữa hồi ở mắt của thuỳ trán với phần mỏ của thuỳ thái dương là:

A. Bó chẩm trám trên

B. Bó móc (Thuộc bó liên hợp dọc)

C. Bó trai

D. Bó dọc trên

15. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các đặc điểm của thể hạch nhân:

A. Nằm gần sừng dưới não thất bên

B. Đường dẫn truyền đến là tận cùng vân

C. Chức năng không rõ ràng

D. Có cả 3 đặc điểm trên

16. Nhiều lựa chọn

Hồi hải mã là trung tâm phân tích:

A. Vị giác

B. Khứu giác

C. Thẹn

D. Thăng bằng

17. Nhiều lựa chọn

Hai não thất bên được ngăn cách với nhau bởi:

A. Vòm não

B. Hồi hải mã

C. Thể hạnh nhân

D. Vách trong suốt

18. Nhiều lựa chọn

Cuống não trước trong nối trung khu hành khứu phía trong não thất với:

A. Đồi thị

B. Trên đồi

C. Các sợi myelin tận cùng của hồi hải mã

D. Vùng trước thị ở cạnh và sau giao thoa thị giác

19. Nhiều lựa chọn

Cuống tiểu não trên gồm các sợi đi ra từ:

A. Nhân đỏ

B. Nhân hạnh nhân

C. Nhân cung

D. Nhân cầu

20. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các đặc điểm của các tế bào Purkinje của tiểu não:

A. Có thân hình cầu nhỏ

B. Được xếp trong một lá liên tiếp

C. Không nhân

D. Không nguyên sinh chất

21. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra đặc điểm cấu trúc của đồ thị:

A. Chủ yếu là chất trắng

B. Mặt sau có mép xám

C. Mặt bên có màn tuỷ bên

D. Có đủ các đặc điểm trên

22. Nhiều lựa chọn

Một người thuận tay phải bị một va chạm mạnh gây tổn thương vùng thái dương bên phải thì:

A. Sẽ bị điếc hoàn toàn

B. 50% gây điếc

C. 50% gây điếc

D. Ít hoặc không gây ảnh hưởng đến thính giác

23. Nhiều lựa chọn

Cung phản xạ tiền đình đi ở bó dọc giữa:

A. Nhân tiền đình

B. Bó dọc giữa

C. Dải Rei bên

D. Thần kinh vận nhãn ngoài

24. Nhiều lựa chọn

Phản xạ đồng tử:

A. Nhân thần kinh vận nhãn chung

B. Võng mạc

C. Giao thoa thị giác

D. Mép trắng sau

25. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn truyền ở tuỷ gai cho cảm giác sờ mó:

A. Cột sau

B. Nơron đơn cực

C. Nhân chêm

D. Dải Rei giữa

26. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt:

A. Hạch gai

B. Nơron

C. Bó cung sau

D. Nhân chêm

27. Nhiều lựa chọn

Phản xạ gân xương bành chè:

A. Cơ quan bao quanh đầu gân Golgi

B. Hạch rễ sau

C. Sợi vận động

D. Tiết đoạn tuỷ L1

28. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác:

A. Tiểu thể Pacini

B. Tiểu não

C. Cầu não

D. Bó sau của bao trong

29. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn truyền cảm giác đau:

A. Tiểu thể Meissner

B. Hạch rễ sau

C. Cầu não

D. Bờ sau bao trong

30. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn truyền các hoạt động chủ động (cung phản xạ kĩ năng, kĩ xảo):

A. Bắt chéo tháp

B. Cầu não

C. Bó tháp

D. Hồi trước trung tâm vỏ đại não

31. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn truyền thính giác:

A. Nối dưới của não giữa

B. Dải Rei giữa

C. Thể gối trong

D. Nhân tiền đình lưng

32. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn truyền thính giác:

A. Nhân thể thang

B. Dải Rei bên

C. Cánh tay lồi ngoài

D. Tháp của hành não

33. Nhiều lựa chọn

Hồi nội viền bao gồm:

A. Dải trắng

B. Thể trạm hình trám

C. Lá cho

D. Tất cả đều đúng

34. Nhiều lựa chọn

Xác định đúng các lớp của hồi răng:

A. Lớp phân tử

B. Lớp hình hạt

C. Lớp đa diện

D. Tất cả đều đúng

35. Nhiều lựa chọn

Xác định đúng các vùng cảm giác quan trọng ở vỏ đại não:

A. Thị giác

B. Xúc giác

C. Thính giác

D. A và C đúng

36. Nhiều lựa chọn

Võng mạc có nguồn gốc một phần từ não

A. Đúng

B. Sai

37. Nhiều lựa chọn

Tất cả các rễ thần kinh sống cổ đều chạy ngang để ra ngoài

A. Đúng

B. Sai

38. Nhiều lựa chọn

Các phương tiện giữ gan bao gồm:

A. Tĩnh mạch chủ dưới

B. Dây chằng vành

C. Dây chằng liềm

D. Tất cả đáp án trên

39. Nhiều lựa chọn

Rốn gan gồm có các thành phần sau:

A. Tĩnh mạch cửa

B. Động mạch gan chung

C. Ống mật

D. Tất cả đáp án trên

40. Nhiều lựa chọn

Đường mật chính gồm có:

A. Ống gan chung, Ống gan phải, Ống mật chủ

B. Ống túi mật

C. Túi mật

D. Ống gan chung

© All rights reserved VietJack