40 CÂU HỎI
Triệu chứng tổn thương thuỳ giun của tiểu não:
A. Người bệnh không dứng vững được
B. Tỷ lệ mắc lớn nhất ở người già
C. Giảm trương lực cơ rõ
D. Run khi nghỉ
Xác định các thành phần của vùng trên đồi thị:
A. Tuyến yên
B. Tuyến tùng
C. Thể gối
D. Mái não thất 4
Xác định thành phần nằm ở bờ trước của bao trong:
A. Phần đầu bó thính giác
B. Bó tháp
C. Tia thị trên
D. Các sợi từ ổ mắt đến vùng dưới đồi
Chỉ ra các đặc điểm của bèo sẫm:
A. Là phần lớn nhất của hạch nền
B. Là phần ở ngoài cùng của hạch nền.
C. Nằm giữa bao ngoài và bèo nhạt
D. Tất cả các ý trên đúng
Cuống tiểu não dưới có các bó lên sau:
A. Bó tiểu não thẳng
B. Bó tiểu não chéo
C. Bó mái tiểu não
D. Có tất cả các bó trên
Thành phần của đồi thị gồm co:
A. Tàng vùng
B. Lá tuỷ đồi thị ngoài
C. Nhân bán nguyệt
D. Tất cả các thành phần trên
Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thuỳ khứu:
A. Các nhân đồi thị trước
B. Nhân của mép giữa
C. Nhân trong
D. Khối nhân bên
Xác định sự liên quan của thể gối trong:
A. ảo giác
B. Thị giác
C. Thính giác
D. Vị giác
Chỉ ra triệu chứng tổn thương nhân bên ngoài của đồi thị:
A. Giảm cảm giác cùng bên
B. Cảm giác đau cứng cùng bên
C. Giảm cảm giác bên đối diện
D. Tất cả các thành phần trên
Vùng trên đồi có:
A. Tuyến tùng
B. Vân tuỷ
C. Tam giác cuống
D. Tất cả các thành phần trên
Giao thoa thị giác và củ xám là một phần của:
A. Vùng dưới đồi
B. Vùng trên đồi
C. Vùng sau đồi
D. Tất cả các thành phần trên
Bao trong chứa các sợi của:
A. Bó vỏ cầu
B. Bó tháp
C. Bó gối
D. Tất cả các thành phần trên
Xác định các mép liên bán cầu:
A. Thể trai
B. Mép trắng trước
C. Mép trắng trướcc
D. Tất cả các thành phần trên
Phần nối giữa hồi ở mắt của thuỳ trán với phần mỏ của thuỳ thái dương là:
A. Bó chẩm trám trên
B. Bó móc (Thuộc bó liên hợp dọc)
C. Bó trai
D. Bó dọc trên
Chỉ ra các đặc điểm của thể hạch nhân:
A. Nằm gần sừng dưới não thất bên
B. Đường dẫn truyền đến là tận cùng vân
C. Chức năng không rõ ràng
D. Có cả 3 đặc điểm trên
Hồi hải mã là trung tâm phân tích:
A. Vị giác
B. Khứu giác
C. Thẹn
D. Thăng bằng
Hai não thất bên được ngăn cách với nhau bởi:
A. Vòm não
B. Hồi hải mã
C. Thể hạnh nhân
D. Vách trong suốt
Cuống não trước trong nối trung khu hành khứu phía trong não thất với:
A. Đồi thị
B. Trên đồi
C. Các sợi myelin tận cùng của hồi hải mã
D. Vùng trước thị ở cạnh và sau giao thoa thị giác
Cuống tiểu não trên gồm các sợi đi ra từ:
A. Nhân đỏ
B. Nhân hạnh nhân
C. Nhân cung
D. Nhân cầu
Chỉ ra các đặc điểm của các tế bào Purkinje của tiểu não:
A. Có thân hình cầu nhỏ
B. Được xếp trong một lá liên tiếp
C. Không nhân
D. Không nguyên sinh chất
Chỉ ra đặc điểm cấu trúc của đồ thị:
A. Chủ yếu là chất trắng
B. Mặt sau có mép xám
C. Mặt bên có màn tuỷ bên
D. Có đủ các đặc điểm trên
Một người thuận tay phải bị một va chạm mạnh gây tổn thương vùng thái dương bên phải thì:
A. Sẽ bị điếc hoàn toàn
B. 50% gây điếc
C. 50% gây điếc
D. Ít hoặc không gây ảnh hưởng đến thính giác
Cung phản xạ tiền đình đi ở bó dọc giữa:
A. Nhân tiền đình
B. Bó dọc giữa
C. Dải Rei bên
D. Thần kinh vận nhãn ngoài
Phản xạ đồng tử:
A. Nhân thần kinh vận nhãn chung
B. Võng mạc
C. Giao thoa thị giác
D. Mép trắng sau
Đường dẫn truyền ở tuỷ gai cho cảm giác sờ mó:
A. Cột sau
B. Nơron đơn cực
C. Nhân chêm
D. Dải Rei giữa
Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt:
A. Hạch gai
B. Nơron
C. Bó cung sau
D. Nhân chêm
Phản xạ gân xương bành chè:
A. Cơ quan bao quanh đầu gân Golgi
B. Hạch rễ sau
C. Sợi vận động
D. Tiết đoạn tuỷ L1
Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác:
A. Tiểu thể Pacini
B. Tiểu não
C. Cầu não
D. Bó sau của bao trong
Đường dẫn truyền cảm giác đau:
A. Tiểu thể Meissner
B. Hạch rễ sau
C. Cầu não
D. Bờ sau bao trong
Đường dẫn truyền các hoạt động chủ động (cung phản xạ kĩ năng, kĩ xảo):
A. Bắt chéo tháp
B. Cầu não
C. Bó tháp
D. Hồi trước trung tâm vỏ đại não
Đường dẫn truyền thính giác:
A. Nối dưới của não giữa
B. Dải Rei giữa
C. Thể gối trong
D. Nhân tiền đình lưng
Đường dẫn truyền thính giác:
A. Nhân thể thang
B. Dải Rei bên
C. Cánh tay lồi ngoài
D. Tháp của hành não
Hồi nội viền bao gồm:
A. Dải trắng
B. Thể trạm hình trám
C. Lá cho
D. Tất cả đều đúng
Xác định đúng các lớp của hồi răng:
A. Lớp phân tử
B. Lớp hình hạt
C. Lớp đa diện
D. Tất cả đều đúng
Xác định đúng các vùng cảm giác quan trọng ở vỏ đại não:
A. Thị giác
B. Xúc giác
C. Thính giác
D. A và C đúng
Võng mạc có nguồn gốc một phần từ não
A. Đúng
B. Sai
Tất cả các rễ thần kinh sống cổ đều chạy ngang để ra ngoài
A. Đúng
B. Sai
Các phương tiện giữ gan bao gồm:
A. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng liềm
D. Tất cả đáp án trên
Rốn gan gồm có các thành phần sau:
A. Tĩnh mạch cửa
B. Động mạch gan chung
C. Ống mật
D. Tất cả đáp án trên
Đường mật chính gồm có:
A. Ống gan chung, Ống gan phải, Ống mật chủ
B. Ống túi mật
C. Túi mật
D. Ống gan chung