vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 10
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 10

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cắt ngang qua nhân nước bọt dưới của hành não, người trưởng thành, sẽ không thấy được:

A. Bó tháp

B. Nhân lang thang

C. Nhân hoài nghi

D. Nhân đỏ

2. Nhiều lựa chọn

Các nhân hành não dưới đây tham gia tạo thành cuống tiểu não dưới, ngoại trừ:

A. Nhân lưới ngoài

B. Nhân Burdach

C. Nhân lang thang

D. Nhân cung

3. Nhiều lựa chọn

Các sợi trục từ nhân hoài nghi chi phối các cơ của:

A. Mắt

B. Lưỡi

C. Hầu

D. Tai

4. Nhiều lựa chọn

Xác định nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó đơn độc:

A. Thần kinh gai

B. Thần kinh lang thang

C. Thần kinh hạ thiệt

D. Thần kinh sinh ba

5. Nhiều lựa chọn

Các tế bào trung khu hô hấp thấy ở:

A. Bó tháp

B. Liềm trong

C. Nhân trám chính

D. Hệ thống lưới

6. Nhiều lựa chọn

Nhân của dây thần kinh sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não là:

A. Dây hạ thiệt B

B. Nhân vận động sau của thần kinh X

C. Dây thiệt hầu

D. Dây sinh ba

7. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các thành phần có cấu trúc tương ứng với hạch gai:

A. Hạch bán nguyệt

B. Hạch gối

C. Hạch tiền đình

D. Tất cả các hạch trên

8. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các đặc điểm về dải Rei giữa của hành não:

A. Nằm ngay sau tháp trước

B. Nằm ngoài so với nhân nước bọt dưới

C. Nằm trước đối với bó tháp

D. Có đủ các liên quan trên

9. Nhiều lựa chọn

Cuống tiểu não dưới được tạo thành từ:

A. Các sợi trám tiểu não

B. Bó cung sau

C. Các sợi cung sau ngoà

D. Tất cả các sợi, bó kể trên

10. Nhiều lựa chọn

Nhân bó đơn độc là nguyên uỷ các dây thần kinh sọ:

A. Dây vận nhãn ngoài, Dây mặt, Dây lang thang

B. Dây mặt, Dây lang thang, Dây phụ

C. Dây mặt, Dây thiệt hầu, Dây lang thang

D. Dây thiệt hầu, Dây lang thang, Dây phụ

11. Nhiều lựa chọn

Các nhân cầu não là sự tiếp theo của…………ở hành não.

A. Nhân cung

B. Nhân lưới trên

C. Nhân hạ thiệt

D. Nhân lang thang

12. Nhiều lựa chọn

Các sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở:

A. Nhân thần kinh tiền đình

B. Thể thang

C. Bó dọc giữa

D. Dải Rei giữa

13. Nhiều lựa chọn

Bó tiền đình tiểu não tận cùng ở ………..của tiểu não.

A. Lưỡi gà (của thuỳ giun)

B. Lưỡi não (của thuỳ giun)

C. Nhân mái

D. Tất cả các vị trí trên

14. Nhiều lựa chọn

Lồi tròn của não thất 4 được tạo bởi các nhân của:

A. Thần kinh vận nhãn ngoài và dây mặt

B. Thần kinh mặt và thần kinh lang thang

C. Thần kinh mặt và thần kinh thiệt hầu

D. Thần kinh VII, và thần kinh sinh ba

15. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các nhân liên quan đến thần kinh sinh ba:

A. Nhân của tuỷ gai

B. Nhân cảm giác chính (nhân cầu)

C. Nhân vận động

D. Tất cả các nhân kể trên

16. Nhiều lựa chọn

Nhân đỏ nằm trên đường dẫn truyền của:

A. Dải Rei giữa

B. Bó dọc lưng

C. Bó tháp

D. Cuống tiểu não trên

17. Nhiều lựa chọn

Xác định đúng nơi tận hết của các sợi cung sau ngoài:

A. Tiểu não

B. Cầu não

C. Cầu não

D. Tuỷ gai

18. Nhiều lựa chọn

Nhân hoài nghi có liên quan đến cơ vân của:

A. Mắt

B. Hầu

C. Khẩu cái mềm

D. Lưỡi

19. Nhiều lựa chọn

Phần lớn các sợi cầu não tạo nên một bộ phận gọi là:

A. Cuống tiểu não trên

B. Cuống tiểu não giữa

C. Cuống tiểu não giữa

D. Bó trám

20. Nhiều lựa chọn

Nhân trám trên có vị trí giải phẫu gần:

A. Thể trai

B. Nhân đỏ

C. Màn tuỷ trước

D. Thể thang

21. Nhiều lựa chọn

Dải Rei giữa có một phần xuất phát từ các sợi của:

A. Nhân Goll và nhân Burdach cùng bên

B. Nhân Goll và nhân Burdach đối bên

C. Nhân Goll cùng bên, Nhân Burdach đối bên

D. Nhân Goll đối bên, Nhân Burdach cùng bên

22. Nhiều lựa chọn

Nhân của dây thần kinh ròng rọc vận động cơ ………của mắt:

A. Thẳng trong

B. Thẳng ngoài

C. Chéo lớn

D. Chéo bé

23. Nhiều lựa chọn

Liền đen là một phần của:

A. Tiểu não

B. Hành não

C. Cầu não

D. Trung não

24. Nhiều lựa chọn

Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ:

A. Thể vân

B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên

C. Lồi não dưới

D. Trung não

25. Nhiều lựa chọn

Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ:

A. Thể vân

B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên

C. Dải Rei giữa

D. Dải Rei bên

26. Nhiều lựa chọn

Các phần chức năng của các dây thần kinh sọ bao gồm:

A. Sợi hướng tâm, sợi ly tâm đến thể xác riêng, sợi ly tâm đến tạng riêng

B. Sợi ly tâm đến thể xác chung, sợi ly tâm tạng chung, sợi hướng tâm tạng chung

C. Sợi hướng tâm tạng chung, sợi ly tâm tạng riêng và sợi hướng tâm

D. Tất cả các loại trên

27. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí nhân vận động của dây thần kinh mặt:

A. Tuỷ gai

B. Hành não

C. Cầu não

D. Trung não

28. Nhiều lựa chọn

Nhân vận nhãn phụ nằm ở phần mỏ của nhân dây thần kinh:

A. Nhánh mắy của dây V

B. Vận nhãn chung

C. Thị giác

D. Vận nhãn ngoài

29. Nhiều lựa chọn

Xác định triệu chứng tổn thương bó tháp trên chỗ bắt chéo

A. Liệt chi đối diện với bên tổn thương

B. Liệt chi cùng bên với bên tổn thương

C. Mất cảm giác đau và sờ mó bên đối diện

D. Mất cảm giác nhiệt bên đối diện

30. Nhiều lựa chọn

Các bó ở cột trắng sau của hành não lên dừng ở các nhân:

A. Đơn độc và nhân cung

B. Goll và Burdach

C. Goll và đơn độc

D. Đơn độc và Burdach

31. Nhiều lựa chọn

Các sợi có myelin từ các nhân Goll và Burdach chạy ra trước, vào trong, vòng quanh chất xám trung tâm, gọi là :

A. Bó Goll và bó Burdach

B. Bắt chéo tháp

C. Các sợi cung trong

D. Bó tháp chéo

32. Nhiều lựa chọn

Tổn thương dải Rei giữa gây ra hậu quả:

A. Liệt chi bên đối diện

B. Mất cảm giác xúc giác bên đối diện

C. Mất cảm giác đau cùng bên

D. Mất cảm giác nóng lạnh cùng bên

33. Nhiều lựa chọn

Các sợi đến tạng xuống nhân tuỷ gai của thần kinh sinh ba từ:

A. Thần kinh mặt và sinh ba

B. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu

C. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu

D. Thần kinh lang thang, thiệt hầu và mặt

34. Nhiều lựa chọn

Xác định thành phần nằm hai bên chốt não của não thất 4:

A. Nhân lưới bên

B. Nhân hạ thiệt

C. Sán não

D. Nhân cung

35. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nhân ở mặt trước của bó tháp:

A. Nhân cung

B. Nhân cầu cuống

C. Nhân lưới bên

D. Nhân hạ thiệt

36. Nhiều lựa chọn

Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi là:

A. Trung khu hô hấp

B. Trung khu tim mạch

C. Nhân nôn

D. Nhân vị giác

37. Nhiều lựa chọn

Tiểu não có liên quan đến:

A. Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt động phản xạ

B. Sự tăng cảm giác súc giác

C. Sự phối hợp hoạt động vận động thể xác

D. Điều chỉnh hoạt động cơ tim

38. Nhiều lựa chọn

Xác định triệu chứng của tổn thương tiểu não mới:

A. Giảm trương lực

B. Rối loạn phối hợp động tác

C. Mất khả năng xác định đúng khoảng cách

D. Tất cả các biểu hiện trên

39. Nhiều lựa chọn

Xác định triệu chứng run trong chấn thương tiểu não:

A. Biên độ lớn và không đều

B. Xảy ra cùng bên với bên tổn thương

C. Rõ hơn ở chi trên

D. Tất cả các biểu hiện trên đúng

40. Nhiều lựa chọn

Xác định đặc điểm tổn thương thuỳ trước của tiểu não:

A. Rối loạn không cân xứng

B. Liên quan đến tổn thương tiểu não mới

C. Đặc biệt liên quan đến các cơ trục, cơ vai và cơ hông

D. Tất cả các đặc điểm trên

© All rights reserved VietJack