vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 38
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 38

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu:

A. Màng trước xinap

B. Khe xinap

C. Từ mô kẽ

D. Đáy nếp gấp màng sau xinap

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ:

A. Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase

B. Kháng thể kháng Ach khoảng 90%

C. Có sự nối chéo các thụ thể

D. Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %:

A. 20

B. 45

C. 65

D. 75

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ:

A. Cơ vận nhãn ngoài

B. Cơ hầu họng

C. Cơ vùng cổ

D. Cơ tim

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ

A. Liệt nặng

B. Liệt nhẹ

C. Liệt chủ yếu cơ nuốt

D. Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào:

A. Liệt chủ yếu cơ ở vùng đầu

B. Định lượng acetylcholinesterase

C. Định lượng kháng thể kháng thụ thể Ach

D. Test prostigmine

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng:

A. Nhai mau mỏi

B. Chỉ tay chân cử động khó khăn

C. Yếu cơ toàn thân nhưng không khó thở và ăn uống bình thường

D. Nuốt khó khăn

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm:

A. Chẹn beta

B. Quinine

C. Cephalexine

D. Seduxen

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng:

A. Có cường giáp đi cùng

B. Nhiểm trùng

C. Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh

D. Mãn kinh

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào:

A. Tăng tiết nước bọt đờm dãi

B. Rung các thớ cơ

C. Loại khó thở

D. Test tensilon

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng:

A. Thở oxy

B. Dẫn lưu tư thế

C. Đặt nội khí quản

D. Mở khí quản

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới mấy %:

A. 85

B. 80

C. 70

D. 60

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi:

A. SaO2 < 60%

B. Có rối loạn ý thức

C. Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường

D. Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ

A. 1-2

B. 2-3

C. 3-4

D. 4-5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược cơ:

A. Mytelase

B. Mestinon

C. Prednisolon

D. Tensilon

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính theo:

A. Vị trí nhược cơ

B. Mức độ nhược cơ

C. Có suy hô hấp hay không

D. Cân nặng ngày

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm:

A. Dãn đồng tử

B. Tăng nhịp tim

C. Bài tiết nước bọt đặc

D. Co thắt cơ bàng quang

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm:

A. Co thắt phế quản

B. Tăng nhu động dạ dày

C. Tăng nhu động ruột

D. Tiết mồ hôi

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có dấu chứng thần kinh trung ương

A. Bệnh Parkinson

B. Bệnh Huntington

C. Hội chứng Shy-Drager

D. Hội chứng Raynaud

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương:

A. Hội chứng tăng nhịp tim tư thế đứng

B. Rối loạn hạ khâu não

C. Bệnh Brabury và Eggleston

D. Vô mồ hôi mạn tính vô căn

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh:

A. Hội chứng Guillain-Barré

B. Giang mai cột sau tủy

C. Hội chứng Lamberg-Eaton

D. Hội chứng Riley-Day

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ:

A. Hội chứng vai tay

B. Hội chứng nước mắt cá sấu

C. Hạ huyết áp sau ăn

D. Hội chứng Horner

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:

A. Furosémide

B. L-dopa

C. Chẹn beta

D. Seduxen

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:

A. Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ

B. Bệnh Parkinson

C. Chứng Shy-Drager

D. U võ thượng thận

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng

A. Mặt tái nhợt

B. Có thể mất ý thức

C. Có thể có co giật

D. Nhức đầu

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng:

A. Tư thế Trendelenburg

B. Fluoro-corticoide

C. Erythropoetine

D. Somatostatin

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ:

A. Đồng tử co nhỏ

B. Đồng tử mất đáp ứng với ánh sáng

C. Hẹp khe mắt

D. Sụp mi

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ:

A. Thuốc chống trầm cảm

B. Thuốc an thần kinh

C. Liệt hạch bằng nước nóng hay cồn

D. Phong bế novocain

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân mất bù cấp của suy hô hấp mạn quan trọng nhất là:

A. Thuyên tắc động mạch phổi

B. Nhiễm trùng phế quản phổi

C. Tràn dịch màng phổi

D. Tràn khí màng phổi

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân ở phổi gây suy hô hấp cấp nặng nhất là:

A. Phế quản phế viêm

B. Lao kê

C. Viêm phổi thuỳ

D. Hen phế quản cấp nặng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây phù phổi cấp do suy tim trái thường gặp nhất:

A. Cơn tăng huyết áp

B. Suy vành

C. Hẹp hở van động mạch chủ

D. Bệnh cơ tim giãn

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất:

A. Tràn khí màng phổi tự do có van

B. Tràn khí màng phổi tự do đóng

C. Tràn khí màng phổi tự do mở

D. Tràn dịch màng phổi nhiều do lao

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Thiếu oxy máu và VA/QC giảm trong

A. Viêm phổi

B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

C. Tràn khí màng phổi

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tam chứng của tăng khí carbonic máu trong suy hô hấp cấp là:

A. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch nhanh

B. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch chậm

C. Vả mồ hôi, giảm huyết áp, mạch nhanh

D. Tăng huyết áp, rối loạn nhịp, vả mồ hôi

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá suy hô hấp cấp khi mới nhập viện để có chỉ định thở oxy căn cứ vào:

A. SaO2

B. PaO2

C. PaCO2

D. SPO2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong suy hô hấp cấp, xét nghiệm cần thiết và quan trọng nhất là:

A. Chức năng hô hấp

B. Khí máu

C. Điện tâm đồ

D. Phim lồng ngực

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong suy hô hấp cấp, khi PaCO tăng nhiều sẽ gây nên:

A. Toan hô hấp

B. Toan chuyển hoá

C. Toan hỗn hợp

D. Kiềm hô hấp

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào:

A. Kết quả khí máu

B. Kết quả chức năng hô hấp

C. Kết quả điện tâm đồ

D. Kết quả điện giải đồ

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp do tổn thương cơ hô hấp là:

A. Viêm sừng trước tủy sống cấp

B. Hội chứng Guillain Barré

C. Rắn độc cắn

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thuyên tắc động mạch phổi về nội khoa hay gặp nhất là:

A. Suy tim

B. Nằm lâu

C. Nhiễm trùng nặng

D. Ung thư nội tạng

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Bệnh phổi kẽ nặng gây suy hô hấp cấp là:

A. Cúm các tính

B. Viêm phế nang dị ứng ngoại sinh

C. Hội chứng Hamman-Rich

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện giai đoạn 4 của hội chứng trụy hô hấp ở người lớn bao gồm những triệu chứng sau trừ:

A. PaO2 giảm

B. PaCO2 tăng

C. Suy tim

D. Vất vả

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong suy hô hấp cấp, chỉ định đặt nội khí quản:

A. Khi có trở ngại đường hô hấp trên

B. Khi cần giảm khoảng chết để tăng thông khí phế bào, hỗ trợ hô hấp, cần thở oxy, thở máy

C. Khi nồng độ PaCO2 tăng, cần thải trừ CO2

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Yếu tố quan trong nhất gây hen phế quản cấp nặng là

A. Bệnh nhân hay bác sĩ phát hiện chậm sự trầm trọng của cơn hen

B. Nhiễm trùng phế quản phổi

C. Dùng thuốc chẹn β

D. Aspirin

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cơ chế sinh bệnh của hen phế quản cấp nặng là:

A. Giảm khí oxy máu

B. Nghẽn phế quản

C. Tăng khí Carbonic

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong hen phế quản cấp nặng, nguyên nhân gây nghẽn phế quản quan trọng nhất là:

A. Sự phù kẽ

B. Tăng tiết phế quản

C. Co thắt phế quản

D. Tăng đáp ứng phế quản

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Hội chứng đe dọa hen phế quản cấp nặng là

A. Tình trạng hen nặng dần

B. Tình trạng hen kéo dài

C. Cơn hen cấp không giảm do điều trị thông thường

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong hen phế quản cấp nặng, biểu hiện hay gặp nhất và gây nguy hiểm đến đến tính mạng bệnh nhân là:

A. Tăng PaCO2

B. Giảm PaO2

C. Giảm FEV1

D. Giảm PEF

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong hen phế quản cấp nặng, khi nghe phát hiện được

A. Im lặng

B. Ran rít

C. Ran Wheezing

D. Ran rít và ran ngáy

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Nghe tim trong hen phế quản cấp nặng, thường phát hiện được:

A. Rung nhĩ

B. Tiếng tim mờ

C. Ngoại tâm thu

D. Nhịp tim nhanh và tiếng tim nghe rõ

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack