vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 3
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến nguyên nhân nào sau đây:

A. Tăng huyết áp

B. Do tâm lý

C. Đau dây V

D. Choán chổ nội sọ

2. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:

A. Cứng động mạch thái dương

B. Nhức khi sờ động mạch thái dương

C. Tăng thân nhiêth vùng thái dương

D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương

3. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau đây là có giá trị nhất:

A. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm

B. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ

C. Nhức khớp hàm, các gốc chi

D. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng đoạn và từng ổ

4. Nhiều lựa chọn

Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống chung ngoại trừ:

A. Rối loạn khí chất

B. Rối loạn tiêu hoá

C. Mệt mỏi

D. Cảm giác “đầu trống rỗng”

5. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau ngoại trừ:

A. Đom đóm mắt

B. Xuất hiện ở ngoại vi

C. Di chuyển chậm

D. Có hình gãy khúc

6. Nhiều lựa chọn

Dấu chứng nào sau đây là ít gặp trong cơn bán đầu thống có aura:

A. Dị cảm

B. Rối loạn tri giác

C. Rối loạn vận động

D. Am điểm lấp lánh

7. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm:

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

8. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm:

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

9. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm:

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

10. Nhiều lựa chọn

Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ cao đến thấp như sau:

A. Nhánh V1 V2 V3

B. Nhánh V2 V1 V3

C. Nhánh V2 V3 V1

D. Nhánh V3 V2 V1

11. Nhiều lựa chọn

Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần trăm trong các loại nhức đầu sau đây:

A. 20

B. 30

C. 40

D. 50

12. Nhiều lựa chọn

Trong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính sau ngoại trừ:

A. Kim châm

B. Cảm giác thân thể kỳ lạ

C. Như súc vật gặm nhắm não

D. Đầu như vỡ tung

13. Nhiều lựa chọn

Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm thần ngoại trừ:

A. Các trạng thái lo âu

B. Trạng thái ám ảnh

C. Loạn thần chức năng

D. Hội chứng Atlas

14. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ:

A. Nhai cùng cục

B. Trật khớp thái dương hàm khi nhai

C. Nhức vùng thái dương hàm

D. Không đưa hàm dưới sang hai bên được

15. Nhiều lựa chọn

Thời gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao nhiêu tháng:

A. 12

B. 24

C. 36

D. 48

16. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu thống sống nền:

A. Efferalgan

B. Migwel

C. Aspegic

D. Sumatriptan

17. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị bán đầu thống chung và bán đầu thống có aura:

A. Efferalgan-Codein

B. Migwel

C. Aspegic

D. Sumatriptan

18. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây khi đièu trị dự phòng bán đầu thống sẽ gây xơ sau phúc mạc:

A. Norcertone

B. Désernil

C. Avlocardyl

D. Flunarizine

19. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa đièu trị chóng mặt:

A. Norcertone

B. Désernil

C. Avlocardyl

D. Flunarizine

20. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường được dùng là thuốc nào:

A. Tégrétol

B. Dihydan

C. Rivotril

D. Lamotrigine

21. Nhiều lựa chọn

Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm:

A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai

B. Đau sau xương ức cảm giác nóng

C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức

D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi

22. Nhiều lựa chọn

Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim:

A. ECG bình thường

B. Có men tăng

C. Huyết áp bình thường

D. Đau ngực ít hơn

23. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào:

A. Tăng men GOT

B. Tăng men CK

C. Tăng men LDH

D. Chênh lên ST trên ECG

24. Nhiều lựa chọn

Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm:

A. Giảm đi khi làm gắng sức

B. Đau ở vùng mỏm tim

C. Đau ngực kiểu nóng bỏng

D. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức

25. Nhiều lựa chọn

Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp:

A. Giảm bớt khi nằm ngửa

B. Giảm bớt khi nằm nghiêng

C. Giảm khi ho khó thở sâu

D. Giảm khi ngồi cúi ra trước

26. Nhiều lựa chọn

Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:

A. Đau ngực sau xương ức

B. Đau như dao đâm

C. Đau ngực khi gắng sức

D. Đau ngực vùng mỏm tim

27. Nhiều lựa chọn

Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:

A. Viêm màng ngoài tim co thắt

B. Cơn đau thắt ngực không ổn định

C. Đau dây thần kinh liên sườn

D. Nhồi máu cơ tim

28. Nhiều lựa chọn

Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây:

A. Paracetamol

B. Atropin

C. Kháng viêm

D. Nitrat

29. Nhiều lựa chọn

Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm?

A. X quang ngực không chuẩn bị

B. ECG

C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201

D. Tâm thanh đồ

30. Nhiều lựa chọn

Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm:

A. Đau vùng mỏm tim khu trú

B. Đau cảm giác nóng sau xương ức

C. Cảm giác đau dữ dội lan tỏa khắp ngực

D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi

31. Nhiều lựa chọn

Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:

A. Suy mạch vành thực thể

B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái

C. Giảm huyết áp tâm trương

D. Dày lá van chủ

32. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá:

A. Đau tức nặng sau xương ức

B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương

C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu

D. Thổi tâm trương ở mỏm

33. Nhiều lựa chọn

Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành:

A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước

B. Giảm khi hít vào

C. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành

D. Có tư thế chống đau

34. Nhiều lựa chọn

Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim:

A. ECG có ST chênh lên

B. Có men Troponin I tăng

C. Gõ phổi vang

D. Đau ngực ít hơn

35. Nhiều lựa chọn

Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành:

A. Đau mỏm tim

B. Đau khi bụng đói

C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn

D. Giảm đau khi nằm ngửa

36. Nhiều lựa chọn

Người ta nói cơn đau thắt ngực ổn định là bệnh nhân đã được điều trị khỏi đau ngực điều đó đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

37. Nhiều lựa chọn

Đau ngực do nhồi máu cơ tim khác với viêm màng ngoài tim cấp là có tư thế giảm đau đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

38. Nhiều lựa chọn

Suy tim là:

A. Một trạng thái bệnh lý.

B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể.

C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi.

D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.

39. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:

A. Tăng huyết áp

B. Hở van hai lá

C. Còn ống động mạch

D. Thông liên nhĩ

40. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:

A. Hẹp hai lá

B. Viêm phế quản mạn

C. Tổn thương van ba lá

D. Bệnh van động mạch chủ

41. Nhiều lựa chọn

Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:

A. Huyết áp động mạch.

B. Huyết áp tĩnh mạch.

C. Chiều dày cơ tim.

D. Tần số tim

42. Nhiều lựa chọn

Tiền gánh là:

A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.

B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.

C. Sức căng của thành tim tâm thu.

D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.

43. Nhiều lựa chọn

Hậu gánh là:

A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất

B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi

C. Sức căng của thành tim tâm trương

D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút

44. Nhiều lựa chọn

Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu:

A. Tiền gánh

B. Hậu gánh

C. Sức co bóp tim

D. Tần số tim

45. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:

A. Ho khan

B. Ho ra máu

C. Khó thở

D. Đau ngực

46. Nhiều lựa chọn

Khó thở kịch phát: xảy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng thường gặp là hen tim, phù phổi cấp.

A. Đúng

B. Sai

47. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:

A. Mõm tim lệch trái.

B. Nhịp tim nhanh.

C. Thổi tâm thu van hai lá.

D. Xanh tím.

48. Nhiều lựa chọn

Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:

A. Cung trên phải phồng.

B. Cung dưới phải phồng.

C. Cung giữa trái phồng.

D. Cung dưới trái phồng.

49. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:

A. Khó thở dữ dội

B. Gan to

C. Bóng tim to

D. Ứ máu ngoại biên

50. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:

A. Gan to đau

B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ

C. Gan đàn xếp

D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi

© All rights reserved VietJack