vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 28
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 28

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thiếu máu huyết tán thường có:

A. Lách to

B. Thiếu máu

C. Hồng cầu lưới tăng

D. Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Lách to kèm tăng các dòng tế bào máu ở ngoại vi gặp trong:

A. Hội chứng cường lách

B. Hội chứng tăng sinh tủy ác tính

C. Tăng tiểu cầu nguyên phát

D. Chỉ có B và C đúng

3. Nhiều lựa chọn

Hemophilia là một bệnh rối loạn đông máu

A. Mắc phải

B. Có tính di truyền và không liên quan đến giới

C. Xảy ra chủ yếu là ở nữ giới

D. Gen bệnh lý nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

4. Nhiều lựa chọn

Hiện nay người ta chia hemophilia ra như sau:

A. Hemophilia A do thiếu hụt các yếu tố VIII

B. Hemophilia B do thiếu hụt các yếu tố IX

C. Hemophilia C do thiếu hụt các yếu tố XI

D. Chỉ có A và B là đúng

5. Nhiều lựa chọn

Bệnh hemophilia có các đặc điểm:

A. Chỉ gặp ở nam, không bao giờ gặp ở nữ

B. Chủ yếu ở nam, nữ rất hiếm gặp

C. Bệnh do mẹ truyền cho con trai

D. Cả B và C đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Xuất huyết ở bệnh Hemophilia:

A. Thường là kích phát

B. Biểu hiện ở da thường là các nốt và chấm xuất huyết

C. Biểu hiện ở da thường là các mảng bầm tím hoặc u máu

D. Cả A và C đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Con cái của 1 gia đình có mẹ mang gen bệnh hemophilia và cha bình thường thì:

A. 50% con trai bị bệnh

B. 50% con gái mang gen bệnh

C. 25% con trai bị bệnh

D. Câu A và B đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Con cái của 1 gia đình có cha bị bệnh hemophilia và mẹ bình thường thì:

A. Tất cả con trai đều bình thường

B. 50% con gái mang gen bệnh

C. Tất cả con gái đều mang gen bệnh

D. Câu A và C đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây là đúng nhất:

A. Hemophilia A là hay gặp nhất và do thiếu yếu tố VIII

B. Hemophilia B là hay gặp nhất và do thiếu yếu tố IX

C. Hemọphilia A là hay gặp nhất và do thiếu yếu tố IX

D. Hemophilia B là hay gặp nhất và do thiếu yếu tố XI

10. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh hemophilia thể nặng:

A. Xuất huyết xảy ra với các chấn thương rất nhẹ gần như là tự phát

B. Thường xuất hiện sớm ở 1-2 tuổi

C. Tụ máu khớp là thường gặp

D. Cả 3 câu trên đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh hemophilia thể nhẹ và vừa:

A. Các triệu chứng thường kín đáo

B. Thường được phát hiện khi có chấn thương hay can thiệp phẫu thuật

C. Tụ máu rất thường gặp

D. Câu A và B là đúng

12. Nhiều lựa chọn

Địa điểm xuất huyết thường gặp nhất trong bệnh hemophilia là:

A. Khớp

B. Đường tiêu hoá

C. Hệ tiết niệu

D. Não - màng não

13. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh hemophilia, địa điểm xuất huyết hiếm gặp nhưng có nguy cơ đe dọa tử vong cao là:

A. Não - màng não

B. Đường tiêu hoá

C. Hệ tiết niệu

D. Hệ hô hấp

14. Nhiều lựa chọn

Xuất huyết ở lợi răng và niêm mạc mũi là hay gặp trong:

A. Bệnh lý giảm số lượng tiểu cầu

B. Hemophilia

C. Thalassemie

D. Tất cả đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Về phương diện xét nghiệm, để chẩn đoán phân biệt bệnh hemophilia và Willebrand người ta dựa vào:

A. Thời gian máu chảy kéo dài ở bệnh Willebrand

B. Thời gian Quick kéo dài ở bệnh Willebrand

C. Thời gian Quick kéo dài ở Hemophilia

D. Số lượng tiểu cầu giảm trong bệnh Willebrand

16. Nhiều lựa chọn

Bệnh Willebrand khác với hemophilia vì

A. Xuất huyết tự phát

B. Hay xảy ra ở niêm mạc

C. Bệnh di truyền không liên quan đến giới

D. Cả 3 câu trên đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Được gọi là hemophilia thể nặng lúc yếu tố VIII dưới:

A. 10%

B. 15%

C. 20%

D. Tất cả đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Được gọi là hemophilia thể vừa lúc yếu tố VIII:

A. Từ 1đến 3%

B. Từ 1 đến 5%

C. Từ 5 đến 10%

D. Từ 5 đến 20%

19. Nhiều lựa chọn

Được gọi là hemophilia thể nhẹ lúc yếu tố VIII:

A. Từ 1đến 3%

B. Từ 1 đến 5%

C. Từ 5 đến 10%

D. Từ 6 đến 25%

20. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt hemophilia A và B người ta thường dựa vào:

A. Thời gian co cục máu

B. Định lượng fibrinogen

C. Thời gian cephalin-kaolin

D. Kỹ thuật TCK gián biệt

21. Nhiều lựa chọn

Trước một bệnh nhân có biến dạng khớp gối, tiền sử có nhiều đợt sưng đau ở khớp này, đồng thời hay bị chảy máu kéo dài sau nhổ răng. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

A. Bệnh Willebrand

B. Bệnh Werlhof (Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn)

C. Viêm đa khớp dạng thấp

D. Bệnh hemophilia

22. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh hemophilia, XN nào dưới đây bị rối lọan:

A. Thời gian chảy máu (TS)

B. Thời gian Quick

C. Thời gian cephalin-kaolin

D. Thời gian co cục máu

23. Nhiều lựa chọn

Chất kháng đông lưu hành chống các yếu tố VIII có thể gặp ở:

A. Các bệnh nhân hemophilia nặng, điều trị thay thế nhiều lần

B. Một số bệnh tự miễn

C. Bệnh lupút

D. Cả 3 câu trên đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Nửa đời sống của yếu tố VIII là:

A. 8 đến 12 giờ

B. 24 giờ

C. 24 đến 48 giờ

D. 36 đến 72 giờ

25. Nhiều lựa chọn

Nửa đời sống của yếu tố IX là:

A. 8 đến 10 giờ

B. 36 đến 48 giờ

C. 24 giờ

D. 48 đến 72 giờ

26. Nhiều lựa chọn

Để điều trị các chảy máu tại chổ trong bệnh hemophilia, người ta thường dùng 1 loại thuốc cầm máu đè mạnh và giữ lâu tại nơi chảy máu, đó là:

A. Thrombin

B. Heparin

C. Fibrin

D. Vitamin K

27. Nhiều lựa chọn

Yếu tố VIII có nồng độ cao nhất trong:

A. Máu đã lưu trữ

B. Máu tươi

C. Huyết tương tươi đông lạnh

D. Tủa lạnh

28. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị thay thế bằng các chế phẩm của máu như huyết tương tươi đông lạnh, tủa lạnh có thể có các nguy cơ nhiễm:

A. HIV

B. Viêm gan B, C

C. Sốt rét

D. Câu A và B đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Để tránh các bệnh lây nhiễm do điều trị thay thế ở các bệnh nhân Hemophilia, tốt nhất là dùng:

A. Tủa lạnh

B. Profilate

C. Yếu tố VIII điều chế bằng công nghệ gen

D. Huyết tương tươi đông lạnh

30. Nhiều lựa chọn

Trong những tình huống cần phải can thiệp phẩu thuật ở các bệnh nhân hemophilia A thể nặng, thái độ xử trí thích hợp là:

A. Chống chỉ định tuyệt đối mọi can thiệp gây chảy máu

B. Có thể thực hiện tại các trung tâm chuyên khoa, dưới sự bảo vệ của yếu tố VIII

C. Nên duy trì nồng độ yếu tố VIII trên 70% trong lúc tiến hành mổ

D. Tiếp tục duy trì nồng độ yếu tố VIII trên 40% trong tuần đầu sau mổ

31. Nhiều lựa chọn

Đối với bệnh nhân hemophilia:

A. Không được tiêm bắp

B. Không được tiêm tỉnh mạch

C. Tránh dùng aspirin mà nên dùng paracetamol để giảm đau

D. Câu A và C đều đúng

32. Nhiều lựa chọn

Để phòng ngừa cho xã hội, đối với các phụ nữ thành viên trong gia đình bị bệnh hemophilia cách tốt nhất là:

A. Định lương các yếu tố VIII, nếu thấp thì không nên có thai

B. Chọc ối nhằm xác định giới tính của thai nhi, nếu là trai thì sẽ chấm dứt thai kỳ

C. Khảo sát DNA các tế bào nhung mao để xác định gen hemophilia ở thai nhi, nếu có thì sẽ chấm dứt thai kỳ

D. Không nên kết hôn

33. Nhiều lựa chọn

Về vị trí, ung thư ở đại tràng chiếm tỷ lệ gặp thấp nhất là ở:

A. Đại tràng lên

B. Manh tràng

C. Đại tràng xuống

D. Trực tràng

34. Nhiều lựa chọn

Thức ăn có liên quan đến ung thư đại trực tràng được nói đến, ngoại trừ:

A. Rau

B. Yếu tố vi lượng

C. Thịt

D. Cá

35. Nhiều lựa chọn

Khi phát hiện polyp ở đại tràng lần đầu tiên thì:

A. Phải sinh thiết

B. Không cần sinh thiết nếu là loại có cuống và bề mặt trơn láng

C. Chỉ cần xét nghiệm CEA trong máu là đủ

D. Phải sinh thiết và theo dõi nội soi định kỳ

36. Nhiều lựa chọn

Thức ăn nào sau đây khi xử dung ít có nguy cơ bị ung thư đại trực tràng hơn:

A. Thịt bò

B. Thịt lợn

C. Thịt gà

D. Cá

37. Nhiều lựa chọn

Cơ chế gây ung thư đại tràng cuối cùng là do:

A. Viêm mạn

B. Xuất huyết vi thể lâu ngày

C. Viêm mạn kèm tăng sinh niêm mạc mạn tính

D. Giảm miễn dịch

38. Nhiều lựa chọn

Loại ung thư đại trực tràng nào sau đây thường có tiên lượng xấu nhất:

A. Thể lét

B. Thể thâm nhiễm

C. Thể sùi

D. Thể loét sùi

39. Nhiều lựa chọn

Điều trị ung thư đại tràng khi chưa có di căn, tốt nhất là:

A. Phẫu thuật cắt bỏ u

B. Phẫu thuật cắt bỏ u kèm xạ trị tiếp theo

C. Xạ trị trước rồi phẩu thuật kèm hoá trị liệu

D. Phẫu thuật kèm miễn dịch trị liệu

40. Nhiều lựa chọn

Theo dõi sau điều trị cắt bỏ u đại tràng là:

A. Siêu âm bụng mỗi 6 tháng

B. CT scaner bụng, chụp phim phổi mỗi 3 tháng

C. Khám định kỳ, CEA mỗi 3 tháng, và nội soi đại tràng

D. CRP mỗi 3 tháng

41. Nhiều lựa chọn

Ung thư đại trực tràng đa số thuộc loại:

A. Biểu mô lát tầng

B. Biểu mô dạng biểu bì

C. Carcinoide

D. Biểu mô tuyến

42. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của ung thư đại tràng lên thường là

A. Hội chứng lỵ

B. Táo bón

C. Đi lỏng

D. Tắc ruột

43. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của ung thư đại tràng ngang và đại tràng xuống thường là:

A. Đi lỏng

B. Đau bụng từng cơn

C. Hội chứng lỵ

D. Nôn

44. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của ung thư đại tràng sigma thường là

A. Đau bụng từng cơn dạng bán tắc ruột

B. Nôn

C. Vàng da

D. Hội chứng lỵ, giả lỵ

45. Nhiều lựa chọn

Vị trí di căn của ung thư đại trực tràng hay gặp nhất là:

A. Phổi

B. Não

C. Hạch thượng đòn trái

D. Gan

46. Nhiều lựa chọn

Con đường di căn của ung thư đại trực tràng thường gặp là:

A. Động mạch

B. Bạch mạch

C. Tĩnh mạch chủ

D. Tĩnh mạch cửa

47. Nhiều lựa chọn

Có thể dự phòng ung thư đại trực tràng cho người có nguy cơ cao bằng các cách sau đây, ngoại trừ:

A. Dùng Aspirin, NSAIDs

B. Dùng oestrogen cho phụ nữ tuổi mãn kinh

C. Dùng thức ăn nhièu gạo, bột mì

D. Dùng thức ăn giàu vitamin A, C

48. Nhiều lựa chọn

Phụ nữ sau 50 tuổi, không có tiền sử gia đình về ung thư đại tràng, có cần làm các xét nghiệm sàng lọc ung thư đại tràng không?

A. Có

B. Không

49. Nhiều lựa chọn

Các xét nghiệm nào sau đây dùng để sàng lọc ung thư đại trực tràng ở người không có nguy cơ cao:

A. CEA

B. Máu ẩn phân, soi đại tràng

C. Siêu âm bụng, công thức máu

D. Công thức máu, VS

50. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp ung thư đại tràng đã có di căn gan, thường điều trị như sau:

A. Hóa trị liệu với 5FU+ Ca-folinate

B. Xạ trị

C. Phẫu thuật + Xạ trị + hóa trị tại gan

D. Hóa trị+ Miễn dịch trị liệu

© All rights reserved VietJack